Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015 - Trường...
- Câu 1 : Hỗn hợp A gồm Fe2O3; Fe3O4; FeO với số mol bằng nhau. Lấy x gam A cho vào một ống sứ, nung nóng rồi cho 1 luồng khí CO đi qua, toàn bộ khí CO2 sinh ra đượchấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được y gam kết tủa . Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng 13,2 gam gồm Fe, FeO và Fe3O4, Fe2O3. Cho hỗn hợpnày tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc).Giá trị của x và y tương ứng là:
A 13,92 và 8,865.
B 13,92 và 47,28.
C 20,880 và 1,970.
D 18,826 và 1,970.
- Câu 2 : Cho các phát biểu sau đây :(1). Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.(2). Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+). (3). Nitrophotka là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.(4). Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.(5). Thành phần chính của supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.(6). Supephotphat kép chỉ có Ca(H2PO4)2.(7). Amophot (một loại phân phức hợp) có thành phần hoá học là NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.Số phát biểu sai là:
A 1
B 3
C 2
D 4
- Câu 3 : Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa . Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa . Giá trị của a, m tương ứng là:
A 0,07 và 3,2.
B 0,08 và 4,8.
C 0,04 và 4,8.
D 0,14 và 2,4.
- Câu 4 : Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic, axit oxalic, anđehit oxalic và H2. Lấy a mol hỗn hợp X cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 21 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 9,06 gam. Giá trị của a là:
A 0,1.
B 0,5.
C 0,15.
D 0,25.
- Câu 5 : Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng : CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) Denta H = 178,5 kJĐể tăng hiệu quả của phản ứng nung vôi ta cần:
A Tăng áp suất , tăng nhiệt
B Tăng nhiệt độ, giảm áp suất .
C Thêm chất xúc tác, giảm nhiệt độ .
D Giảm áp xuất, giảm nhiệt độ
- Câu 6 : Một hỗn hợp X gồm 2 este. Nếu đun nóng 27,2g hỗn hợp X với dd NaOH dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 11 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức bậc 1 kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 33,6 lit O2 (đktc) và thu được 29,12 lít CO2 (đktc). Xác định công thức của 2 este:
A C2H3COOCH3 và C2H3COOC2H5
B C2H5COOC2H3 và C2H5COOC3H5
C C2H3COOC2H5 và C2H3COOC3H7
D CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
- Câu 7 : Những nhận xét sau nhận xét nào sai :
A Cr(OH)2 và Fe(OH)2 cùng tác dụng với oxi khi có mặt nước để tạo ra Cr(OH)3 và Fe(OH)3
B Nhôm và Crôm cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3
C Sắt và Crôm cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3
D Nhôm và Crôm cùng bị thụ động trong dung dịch axit sunfuric đặc
- Câu 8 : Hỗn hợp X gồm Fe và Al , khối lượng 11 gam. Cho X vào 1 lít dung dịch A chứa AgNO3 0,2M và dung dịch Cu(NO3)2 0,3M. Sau khi phản ứng kết thúc được chất rắn B (hoàn toàn không tác dụng với dung dịch HCl ) và dung dịch C (hoàn toàn không có màu xanh của Cu2+) . Khối lượng của chất rắn B và % Al có trong hỗn hợp X lần lượt là:
A 40,8gam và 31,18%
B 40,8g và 49,09%
C 46,4g và 49,09%
D 46,4 gam và 50,91%
- Câu 9 : Có các dung dịch muối riêng biệt: Al(NO3)3,Cu(NO3)2,Zn(NO3)2 , Fe(NO3)3 , AgNO3 ,Mg(NO3)2. Nếu cho các dung dịch trên lần lượt tác dụng với dd NH3 cho đến dư hoặc dd NaOH cho đến dư, thì sau phản ứng số kết tủa dưới dạng hiđrôxit thu được lần lượt là:
A Đều bằng 3
B Đều bằng 6
C 3 và 4
D 4 và 3
- Câu 10 : Một hỗn hợp A gồm một ankin và H2 có tỷ khối so với H2 là 4. Dẫn hỗn hợp qua Ni nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí B có tỷ khối so với H2 là 8. Trộn 8,96 lít hỗn hợp A với 0,3 mol etilen thu được hỗn hợp D . Cho hỗn hợp D qua Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp E có tỷ khối so với H2 là 11,6. Hỗn hợp E làm mất màu vừa đủ m gam Br2. Giá trị củam là:
A 32 gam
B 16 gam
C 64 gam
D 48 gam
- Câu 11 : Nhúng một thanh Nhôm vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,3 mol Cu(NO3)2 , sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 25,6 gam. Khối lượng Nhôm đã phản ứng là:
A 24,3 gam
B 27 gam
C 13,5 gam
D 21,6 gam
- Câu 12 : Khi xà phòng hoá 1kg chất béo A cần 3,572 lit dd KOH 1M. Mặt khác khi xà phòng hoá hoàn toàn 1 kg chất béo A thu được 105,69 gam glixerol. Tìm chỉ số xà phòng hoá và chỉ số axit của chất béo
A 198 và 7
B 200 và 8
C 200 và 7
D 211 và 8
- Câu 13 : Trong bài thực hành “ Tính chất của Natri, Magie, Nhôm và hợp chất của chúng/SGK” thì ở thí nghiệm 3 “ Tính chất lưỡng tính của Al(OH)3” đã sử dụng:
A 3 ống nghiệm và 3 hóa chất AlCl3, dd NH3 và dd NaOH
B 2 ống nghiệm và 4 hóa chất AlCl3, H2SO4 loãng, dd NH3 và dd NaOH
C 3 ống nghiệm và 4 hóa chất AlCl3, H2SO4 loãng, dd NH3 và dd NaOH
D 2 ống nghiệm và 3 hóa chất AlCl3, dd NH3 và dd NaOH
- Câu 14 : Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH -> (Y) + (Z) (1); (Y) + NaOH (rắn) (CaO) -> CH4 + (P) (2) CH4 -> (Q) + H2 (3) (Q) + H2O -> (Z) (4)Cả 4 phản ứng đều có nhiệt độCác chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?
A CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
B CH3COOC2H5 và CH3CHO
C CH3COOCH=CH2 và HCHO
D HCOOCH=CH2 và HCHO
- Câu 15 : A, B, C là ba kim loại kế tiếp nhau trong cùng một chu kì (theo thứ tự từ trái sang phải trong chu kì) có tổng số khối trong các nguyên tử chúng là 74. Hỗn hợp X gồm (A, B, C).Tiến hành 3 thí nghiệm sau:(1) hoà tan (m) gam X vào nước dư thu đựơc 8,96 lít khí;(2) hoà tan (m) gam X vào dung dịch NaOH dư thu được 12,32 lít khí ;(3) hoà tan (m) gam X vào dung dịch HCl dư thu được 14,56 lít khí.Biết các thể tích khí đều được đo ở đktc và coi như B không tác dụng với nước và kiềm. % khối lượng lần lượt của mỗi kim loại trong X là:
A 30,46%, 53,64%, 15,90%
B 30,46%, 15,89%, 53,65%
C 38,01%, 39,67%, 22,32%
D 18,4%, 38,4%, 43,2%
- Câu 16 : Điện phân nóng chảy a gam muối halogenua của kim loại M, thu được 1,6 gam M ở Catot và 0,896 lít khí (đktc) ở Anot. Mặt khác dung dịch chứa a gam muối halogenua nói trên tác dụng với AgNO3 dư thu được 11,48 gam kết tủa . Công thức muối halogenua là
A Magie clorua
B Canxi Clorua
C Canxi florua
D Canxi bromua
- Câu 17 : Cho các phản ứng1, M + H+ → A + B 2, B + NaOH → C + D3, C + O2 + H2O → E 4, E + NaOH → NaMO2 + H2OM là kim loại nào sau đây
A Al
B Fe
C Cả Al và Cr
D Cr
- Câu 18 : Sục khí H2S dư vào dung dịch muối có chứa m gam hỗn hợp gồm CuCl2 và FeCl3 lọc tách được 0,3 mol hỗn hợp chất kết tủa và dung dịch X . Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch X . Lọc kết tủa nung ngoài không khí được 32 gam chất rắn .Các phản ứng xảy ra hoàn toàn .Giá trị của m là :
A 78,5 g.
B 90,4g.
C 43,25 g.
D 122,9g.
- Câu 19 : Trong phản ứng Cr2O72- + SO3(2-) + H+→ Cr3+ + X + H2O.X là:
A SO42-
B S
C H2S
D SO2
- Câu 20 : Hỗn hợp X gồm hidro, propen, propanal và ancol anlylic . Đốt cháy 1 mol hỗn hợp X thu được 39,6 gam H2O. Đun nóng X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với X bằng 1,25. Nếu lấy 0,2 mol hỗn hợp Y thì phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch Br2 1 mol/l. Giátrị của V là:
A 100
B 250
C 200
D 300
- Câu 21 : Cho 100ml dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với 100ml dd Ba(OH)2 , nồng độ mol của dd Ba(OH)2 bằng 3,5 lần nồng độ mol của dd Al2(SO4)3 thì thu được kết tủa A . Nung A đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được bé hơn khối lượng của A là 2,7gam . Tính nồng độ mol của Al2(SO4)3 và Ba(OH)2 trong dd ban đầu lần lượt là :
A 0,1M và 0,35M
B 0,2M và 0,7M
C 0,5M và 1,75M
D 1M và 3,5M
- Câu 22 : Cho các hợp chất sau:(a) HOCH2-CH2OH ; (b) HOCH2-CH2-CH2OH ; (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH ; (d) CH3-CH(OH)-COOH ; (e) CH3-CH2OH ; (f) CH3-O-CH2CH3. Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A (c), (d), (f).
B (a), (b), (c).
C (a), (c), (d).
D (c), (d), (e).
- Câu 23 : Có các thí nghiệm sau:- TN1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.- TN2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dd H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dd CuSO4.- TN3: Để thanh thép trong không khí ẩm- TN4: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dd CuSO4- TN5: Thanh Fe có quấn dây Cu và để ngoài không khí ẩm.- TN6: Hợp kim Ag-Cu nhúng vào dd HCl- TN7: Hợp kim Zn-Cu nhúng vào dd NaOH- TN8: Sắt mạ thiếc nhúng vào dd HClSố trường hợp xảy ra không phải là ăn mòn hóa học là:
A 6
B 4
C 7
D 5
- Câu 24 : Cho hơi nước đi qua than nung đỏ thu được 23,52 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm khí CO, CO2, H2. Oxi hóa hết ½ hỗn hợp X bằng CuO nóng thu được chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng thu được 6,72 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm thể tích khí CO2 trong X là:
A 14,28%
B 57,14%
C 18,42%
D 28,56%
- Câu 25 : Cho chất X vào dung dịch NaOH đun nóng thu được khí Y; Cho chất rắn X vào dung dịch HCl sau đó cho Cu vào thấy Cu tan ra và có khí không màu bay lên hóa nâu trong không khí. Nhiệt phân X trong điều kiện thích hợp thu được một oxit phi kim. Vậy X là chất nào sau đây?
A (NH4)2SO4.
B NH4NO3.
C (NH4)2S.
D NH4NO2.
- Câu 26 : Khi tách nước từ hỗn hợp 2 ancol butan-2-ol và 2-metylpropan-1-ol ở 170oc, xúc tác H2SO4 đặc thu được số lượng anken là:
A 3
B 4
C 1
D 2
- Câu 27 : Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3 .Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là:
A 65.
B 49,775.
C 64,05
D 71,625.
- Câu 28 : Đun nóng 34,8 gam hỗn hợp A gồm propylclorua và pheylclorua với dung dịch NaOH loãng, vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 43,05 gam kết tủa. Khối lượng phenylclorua có trong hỗn hợp A là:
A 25,3 gam
B 23,55 gam
C 12,65 gam
D 11,25 gam
- Câu 29 : Cho các phát biểu sau:(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni, đun nóng, thu được ancol bậc I.(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.Số phát biểu đúng trong số các phát biểu trên là:
A 4
B 3
C 5
D 2
- Câu 30 : Đem oxi hóa 2,76 gam rượu etylic, thu được dung dịch A có chứa anđehit, axit, rượu và nước. Một nửa lượng dung dịch A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac, thu được 3,24 gam bạc kim loại. Một nửa dung dịch A còn lại trung hòa vừa đủ 7,5 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng rượu etylic đã bị oxi hóa là:
A 80%
B 75%
C 50%
D 25%
- Câu 31 : Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ sau.Hãy chỉ ra sơ đồ sai
A CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
B Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X.
C CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
D Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH →Buta-1,3-đien → X.
- Câu 32 : Chất nào sau đây ở nhiệt độ phòng có trạng thái lỏng:
A stearin
B panmitin
C olein
D Parafin
- Câu 33 : Cho a mol Al vào dd chứa b mol Fe3+ và c mol Cu2+. Kết thúc phản ứng thu được 2 kim loại. Kết luận nào sau đây là đúng?
A b + 2c < 3a ≤ 3b + 2c
B b + 2c ≤ 3a ≤ 3b + 2c
C 2b + 2c < 3a ≤ 3b + 2c
D 2c/3 ≤ a ≤ 2(b + c)/3
- Câu 34 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A Tơ tằm và tơ enang
B Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C Tơ nilon-6,6 và tơ capron
D Tơ visco và tơ axetat
- Câu 35 : Phân tử glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho…, vậy trong phân tử… ở…Tương tự như glucozơ, …cộng với hiđro cho…,bị oxi hoá bởi…trong mt OH-. Cacbohiđratlà những…và đa số chúng có công thức chung là …(1) dd màu xanh lam; (2) Cn(H2O)m ; (3) vịtrí kề nhau; (4)có nhiều nhóm OH; (5) fructozơ; (6) phức bạc amoniac; (7) poliancol; (8) hợp chất hữu cơ tạp chức;. Từ hay cụm từ thích hợp ở những chỗ trống trong các câu ở đoạn văn trên lần lượt là:
A (2),(3),(1),(4),(5),(6),(7),(8).
B (1),(7),(4),(5),(3),(6),(8),(2).
C (1),(4),(3),(5),(7),(6),(8),(2).
D (1),(2),(3),(4),(5), (6),(7),(8).
- Câu 36 : Thủy phân hết một lượng pentapeptit X trong môi trường axit thu được 27,4 gam tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Ala ; 10,15gam tripeptit Gly-Ala-Gly; 21,7 gam tripeptit Gly-Ala-Ala , 29,2 gam dipeptit Gly-Ala; 7,5 gam Gly, còn lại là Ala-Ala và Alanin . Tỉ lệ số mol Ala-Ala và Alanin trong hỗn hợp là 1 : 2. Tổng khối lượng Ala-Ala và Alanin trong hỗn hợp sản phẩm là:
A 27,90 gam
B 33,80 gam
C 29,70 gam
D 35,60 gam
- Câu 37 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hỗn hợp X gồm một anđehit A và một axit hữu cơ đơn chức B (A kém B hai nguyên tử cacbon trong phân tử) thu được 4,48 lít khí CO2 ở đktc và 2,7 gam nước. Vậy khi cho 0,2 mol X tham gia phản ứng hoàn toàn với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là:
A 100
B 200
C 300
D 400
- Câu 38 : Nhựa phenolfomanđêhit (novolac)được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch:
A CH3CHO trong môitrường axit
B HCHO trong môi trường kiềm
C HCHO trong môi trường axit
D HCOOH trong môi trường axit
- Câu 39 : Nung nóng Cu(NO3 )2 được chất rắn X và hỗn hợp khí Y, dẫn khí Y vào cốc nước được dung dịch Z. Khử hoàn toàn X bằng hiđrô nung nóng được chất rắn M. Cho toàn bộ M vào Z thấy M tan một phần và thoát ra khí V1 lít NO2 duy nhất. Lấy phần không tan còn lại của M tác dụng với dung dịch HNO3 dư thì thu được V2 lít khí NO2 duy nhất. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tỉ lệ V1/V2 là:
A 3/2
B 1/2
C 2/1
D 1/1
- Câu 40 : Điện phân 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl3 1M , FeCl2 1M , CuCl2 0,5M và HCl 3M với điện cực trơ có màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A trong 2 giờ 40 phút 50 giây ở catot thu được:
A Chỉ có 11,2g Fe
B Chỉ có 5,6 g Fe
C Chỉ 3,2 g Cu
D 5,6 g Fe v à 3,2 g Cu
- Câu 41 : Đốt cháy hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp X gồm: CxHyCOOH; CxHyCOOC2H5 và C2H5OH thu được 2,912 lít CO2 (đktc) và 1,98 gam H2O. Mặt khác cho 5,8 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 30ml dd NaOH 2M, thu được 1,84 gam C2H5OH. Lấy lượng CxHyCOOH có trong 2,9 gam X cho tác dụng với hỗn hợp chứa 0,02 mol CH3OH và 0,03 mol C2H5OH, xúc tác H2SO4 đặc nóng. Giả sử 2 ancol phản ứng với khả năng như nhau và H%=100% thì khối lượng este thu được là:
A 1,86 gam
B 1,648 gam
C 2,832 gam
D 2,472 gam
- Câu 42 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% khối lượng N. X tác dụng với HCl theo tỷ lệ mol 1:1. Chọn câu phát biểu sai?
A Nếu công thức X là CxHyNz thì : 12x - y = 45
B Nếu công thức X là CxHyNz thì z = 1
C X là hợp chất amin.
D Cấu tạo của X là amin no, đơn chức
- Câu 43 : Một hỗn hợp X gồm hai anken A, B đồng đẳng kế tiếp. Cho vào bình một lượng H2 và bột Ni được hỗn hợp khí Y, áp suất lúc này là p1. Nung nóng bình một thời gian được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 8,875, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì thấy áp suất trong bình lúc này là p2 = 2/3p1. Hãyxác định công thức phân tử 2 anken và % H2 đã phản ứng?
A C2H4 và C3H6; 50%
B C3H6 và C4H8; 50%
C C2H4 và C3H6; 75%
D C3H6 và C4H8; 75%
- Câu 44 : Một hỗn hợp X gồm 2 este A, B đơn chức đồng đẳng liên tiếp, khi bị xà phòng hoá cho ra 2 muối của axitcacboxylic và 1 ancol. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để xà phòng hoá este này là 0,3 lit. Xác định CTCT và số mol mỗi este trong hỗn hợp X. Biết rằng khối lượng mX=23,6 gam và trong 2 axit A, B không có axit nào cho phản ứng tráng gương.
A 0,1 mol CH3COOCH3 và 0,2mol CH3COOC2H5
B 0,2 molCH3COOCH3 và 0,1mol CH3COOC2H5
C 0,2 molCH3COOCH3 và 0,1mol C2H5COOCH3
D 0,2mol HCOOCH3 và 0,2 mol CH3COOC2H5
- Câu 45 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hidrocacbon X được m gam H2O. X mất màu dung dịch nước brom. Tên gọi của X là:
A Toluen
B Etylbenzen
C Benzen
D Vinylbenzen
- Câu 46 : Khi nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là:
A 0,45
B 0,54
C 0,42
D 0,51
- Câu 47 : Thực hiện các phản ứng sau:(1) Tách 1 phân tử hiđro từ phân tử butan(2) Cho buta – 1,3 – đien tác dụng với dd Br2 ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1)(3) Cho 2,2 – đimetyl butan tác dụng với Cl2 (as tỉ lệ mol 1:1)(4) Đề hiđrat hóa hỗn hợp butan -1-ol và butan – 2-ol.(5) Hiđro hóa hết hỗn hợp glucozơ và fructozơ.(6) Cho toluen tác dụng với Br2 ( bột Fe, toC, tỉ lệ mol 1:1).(7) Cho but-1-en, vinyl axetilen tác dụng với H2 dư.(8) Hiđrat hóa isobutilen.Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số trường hợp tạo ra hai sản phẩm (không tính đồng phân cis - trans) là:
A 5
B 3
C 6
D 4
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4