Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập đồng và hợ...
- Câu 1 : Trong các hợp chất, đồng có số oxi hóa +1, +2. Biết Cu có Z = 29, cấu hình electron của các ion và lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Biết cấu hình electron của các ion , xác định số hiệu nguyên tử của Cu
A. 26
B. 27
C. 28
D. 29
- Câu 3 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
A. Na
B. Mg
C. Al
D. Cu
- Câu 4 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl
A. K
B. Fe
C. Cu
D. Zn
- Câu 5 : Để nhận biết ba axit đặc nguội HCl, đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử
A. Fe
B. CuO
C. Al
D. Cu
- Câu 6 : Cho các dung dịch sau: HCl, , đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, Chỉ dùng Cu có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 7 : Cho Cu lần lượt tác dụng hết với mỗi chất oxi hóa dưới đây có cùng số mol. Trường hợp nào thu được số mol Cu(II) nhỏ nhất ?
A. Cu + đặc
B. Cu +
C. Cu +
D. Cu + đặc.
- Câu 8 : Cho Cu lần lượt tác dụng hết với mỗi chất oxi hóa dưới đây. Sau phản ứng hoàn toàn đều thu được số mol Cu(II) bằng nhau. Trường hợp mà số mol chất oxi hóa cần dùng thấp nhất là
A. đặc
B.
C.
D. đặc
- Câu 9 : Cu bị hòa tan trong nước cường toan (tỉ lệ mol của HCl và là 3 : 1) và giải phóng khí NO. Tổng hệ số cân bằng (khi tối giản) là
A. 22
B. 18
C. 20
D. 24
- Câu 10 : Cu bị hòa tan trong nước cường toan (tỉ lệ mol của HCl và là 3 : 1) và giải phóng khí NO. Hệ số cân bằng của nước trong PTHH trên là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 11 : Cho các dung dịch loãng : , (5) hỗn hợp gồm HCl và . Những dung dịch phản ứng được với Cu là
A. (1), (3), (5)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (4), (5)
- Câu 12 : Cu không phản ứng được với dung dịch chứa các chất nào sau đây? Cho các dung dịch loãng : , (5) hỗn hợp gồm HCl và . Những dung dịch phản ứng được với Cu là
A. 1,3,4
B. 2,4,5
C. 1, 4, 5
D. 1,2,3
- Câu 13 : Để khử ion trong dung dịch có thể dùng kim loại nào sau đây ?
A. Fe
B. Na
C. Ba
D. Ag
- Câu 14 : Cho các kim loại sau: Mg; K; Fe; Ag; Ca. Số kim loại khử được ion trong dung dịch là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 15 : Để nhận biết ion nitrat, thường dùng Cu và dung dịch axit sunfuric loãng đun nóng là vì
A. Phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng và dung dịch có màu xanh
B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm
C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh
D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí
- Câu 16 : Cho mảnh Cu vào ống nghiệm đựng HNO3 và HCl. Hiện tượng quan sát được là
A. Cu tan ra dung dịch chuyển màu xanh, có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra
B. Cu tan ra dung dịch chuyển xanh và không có khí
C. Có kết tủa màu xanh
D. Cu tan ra dung dịch trong suốt không màu đồng nhất
- Câu 17 : Cho các phản ứng chuyển hóa quặng thành Cu:
A. , CuO
B. CuS, CuO
C. ,
D. , CuO
- Câu 18 : Có thể phát hiện ra dấu vết của nước trong ancol etylic bằng cách dùng
A. khan
B. khan
C. khan
D. khan
- Câu 19 : Khi muốn phát hiện ra dấu vết của nước trong ancol etylic người ta dùng khan vì
A. khan tạo kết tủa xanh với nước
B. khan màu trắng khi có nước sẽ chuyển thành CuSO4.nH2O màu xanh
C. oxi hóa nước sinh ra khí O2
D. khan màu xanh khi có nước sẽ chuyển thành CuSO4.n H2O màu trắng
- Câu 20 : Trong không khí ẩm, kim loại đồng bị bao phủ bởi lớp màng
A. CuO (màu đen).
B. CuS (màu đen).
C. (màu xanh).
D. (màu xanh).
- Câu 21 : Trong không khí ẩm, kim loại đồng bị bao phủ bởi lớp màng màu xanh lớp màng này có công thức hóa học là
A.
B.
C. CuS
D. CuO
- Câu 22 : Thêm NH3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa thu được kết tủa X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, còn lại chất rắn không tan Z. Chất rắn Z là
A. ,
B. , ,
C.
D. ,
- Câu 23 : Thêm NaOH đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa thu được kết tủa X. Cho X vào dung dịch dư, còn lại chất rắn không tan Z. Chất rắn Z là
A. ,
B. , ,
C.
D. ,
- Câu 24 : Cho các chất sau: . Số chất có thể điều chế trực tiếp từ là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 25 : Từ không thể điều chế trực tiếp ra
A. CuO
B.
C.
D. Cu
- Câu 26 : Cho các hợp chất: lần lượt phản ứng với dung dịch đặc, nóng, dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 27 : Cho các hợp chất: lần lượt phản ứng với dung dịch đặc, nóng, dư. Số phản ứng không thuộc loại oxi hóa khử là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 28 : Cho các dung dịch: . Số dung dịch phản ứng được với là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 29 : Cho các dung dịch: . Dung dịch không phản ứng được với là
A.
B. NaOH
C. HCl
D.
- Câu 30 : Cho luồng khí dư qua hỗn hợp các oxit nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp chất rắn còn lại là
A. Cu, Fe, Zn, MgO
B. Cu, Fe, ZnO, MgO
C. Cu, Fe, Zn, Mg
D. Cu, FeO, ZnO, MgO
- Câu 31 : Cho luồng khí CO dư qua hỗn hợp các oxit CuO, FeO, , MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp chất gồm
A. Cu, Fe, Al, MgO
B. Cu, Fe, , MgO
C. Cu, Fe, , Mg
D. Cu, FeO, , MgO
- Câu 32 : Một mẫu nước thải được sục vào dung dịch thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải sinh ra ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Sục khí vào dung dịch . Hiện tượng quan sát thấy là
A. Có xuất hiện kết tủa xanh
B. Không thấy hiện tượng gì
C. Dung dịch từ màu xanh chuyển sang không màu
D. Xuất hiện kết tủa đen
- Câu 34 : Hỗn hợp rắn X gồm Al, , Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X có thể tan hoàn toàn trong dung dịch
A. NaOH dư
B. HCl dư
C. dư
D. dư
- Câu 35 : Hỗn hợp rắn X gồm , Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X có thể tan hoàn toàn trong dung dịch
A. KOH dư
B. dư
C. dư
D. dư
- Câu 36 : Cho PTHH :
A. 5
B. 10
C. 22
D. 19
- Câu 37 : Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của Z gồm
A. ,
B. , CuO
C. , CuO, Ag
D. , CuO,
- Câu 38 : Cho hỗn hợp X gồm Cu, Zn, Fe, Mg tác dụng với oxi dư khi đun nóng thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của Z gồm
A. , ZnO
B. , CuO
C. , CuO,ZnO
D. , CuO, MgO
- Câu 39 : Cho sơ đồ sau : . Dãy chất nào sau đây không thể tương ứng với ?
A. , , CuS, CuO
B. CuS, , , CuO
C. , , CuO,
D. , , CuO,
- Câu 40 : Cho sơ đồ sau : . Dãy chất nào sau đây có thể tương ứng với ?
A. , , CuS, CuO
B. CuS, , , CuO
C. , , , CuO
D. , CuO, ,
- Câu 41 : Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch X gồm 0,6M và 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là
A. 19,76 gam
B. 22,56 gam
C. 20,16 gam
D. 19,20 gam
- Câu 42 : Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm 0,8M và 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Tính V
A. 0,672 lít
B. 0,224 lít
C. 0,336 lít
D. 0,448 lít
- Câu 43 : Nung 6,58 gam trong bình kín không có không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 44 : Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm và , thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với khí hiđro bằng 18,8. Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 9,40 gam
B. 11,28 gam
C. 8,60 gam
D. 47,00 gam
- Câu 45 : Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch 1M, sau đó thêm vào 500 ml dung dịch HCl 2M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất. Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để vừa đủ kết tủa hết ion ?
A. 600 ml
B. 800 ml
C. 530 ml
D. 400 ml
- Câu 46 : Thực hiện hai thí nghiệm: TN 1: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch 1M thoát ra lít NO.
A. =
B. = 2
C. = 2,5
D. = 1,5
- Câu 47 : Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch đặc, nóng, dư thu được 1,344 lít khí (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí đến dư vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là
A. 21,95% và 2,25
B. 21,95% và 0,78
C. 78,05% và 2,25
D. 78,05% và 0,78
- Câu 48 : Đốt cháy m gam CuS trong khí oxi dư thu được chất rắn X có khối lượng bằng (m – 4,8) gam. Nung X với khí dư tới khi khối lượng không đổi được chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch loãng dư, thu được V lít khí Z (đktc) không màu, hóa nâu trong không khí. Giá trị của m và V là
A. 19,2 gam; 1,12 lít
B. 28,8 gam; 4,48 lít
C. 24,0 gam; 4,48 lít
D. 28,8 gam; 1,12 lít
- Câu 49 : Cho 8 gam bột Cu vào 20 ml dung dịch , sau một thời gian thu được dung dịch A và lọc được 9,52 gam chất rắn. Cho tiếp 8 gam bột Pb vào dung dịch A đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch B chỉ chứa một muối duy nhất và tách ra được 6,705 gam chất rắn. Nồng độ mol của AgNO3 ban đầu là
A. 2,0M
B. 2,5M
C. 3,5M
D. 1,0M
- Câu 50 : Hòa tan hoàn toàn 40 gam hỗn hợp X gồm CuS, FeS, trong dung dịch đun nóng. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí gồm và có tổng khối lượng là 153,04 gam và dung dịch Y chỉ chứa 90 gam các muối trung hòa. Cho Y tác dụng với dung dịch dư thấy tách ra 60,58 gam kết tủa. Hiệu số mol và gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 2,9
B. 3,0
C. 3,2
D. 2,8
- Câu 51 : Cho dung dịch KOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh lam. Chất X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Dung dịch nào dưới đây không hòa tan được Cu kim loại?
A. Dung dịch
B. Dung dịch hỗn hợp và HCl
C. Dung dịch
D. Dung dịch
- Câu 53 : Cho m gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch dư, thu được 9,6 gam kim loại Cu. Giá trị của m là
A. 6,50
B. 3,25
C. 9,75
D. 13,00
- Câu 54 : Điện phân 200 ml dung dịch CuCl2 sau một thời gian người ta thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anot. Ngâm đinh sắt sạch trong dung dịch còn lại sau khi điện phân, phản ứng xong thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,2 gam. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch là
A. 0,25M
B. 1,5M
C. 1,0M
D. 0,75M
- Câu 55 : Cho 19,2 g Cu vào dung dịch loãng chứa 0,4 mol , phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích khí NO (đktc) thu được là
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 3,36 lít
- Câu 56 : Chia 4 g hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Fe, Cu thành hai phần đều nhau:
A. 13,50%.
B. 28,00%.
C. 79,25%.
D. 58,50%.
- Câu 57 : Cho 1,52 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 200 ml dung dịch sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A và 224 ml khí NO duy nhất (đktc) đồng thời còn lại 0,64 gam chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 đã dùng ban đầu là
A. 0,1M
B. 0,25M
C. 0,2M
D. 0,5M
- Câu 58 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol và a mol vào axit (vừa đủ) thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
A. 0,04
B. 0,075
C. 0,12
D. 0,06
- Câu 59 : Cho 19,2 g Cu tác dụng hết với dung dịch loãng, dư. Khí NO thu được đem oxi hoá thành rồi sục vào nước cùng với dòng khí để chuyển hết thành . Thể tích khí (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
- Câu 60 : Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol và 0,2 mol Cu tác dụng hết với dung dịch loãng, dư. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng được hỗn hợp muối khan A. Nung A đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B có khối lượng là
A. 26,8 g
B. 13,4 g
C. 37,6 g
D. 34,4 g
- Câu 61 : Cho V lít khí (đktc) đi qua bột CuO (dư) đun nóng, thu được 32 g Cu. Nếu cho V lít H2 (đktc) đi qua bột FeO (dư) đun nóng thì khối lượng Fe thu được (giả sử hiệu suất của các phản ứng là 100%) là
A. 24 g
B. 26 g
C. 28 g
D. 30 g
- Câu 62 : Hoà tan hoàn toàn 9,6 gam Cu bằng dung dịch loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72
B. 3,36
C. 4,48
D. 2,24
- Câu 63 : Khử hết m gam CuO bằng dư, thu được chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch dư thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Giá trị của m là
A. 9,6
B. 8,0
C. 6,4
D. 12,0
- Câu 64 : Cho 42,4 g hỗn hợp gồm Cu và (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 6,4
B. 9,6
C. 12,8
D. 19,2
- Câu 65 : Hòa tan hoàn toàn 7,6 gam chất rắn X gồm Cu, và S bằng dung dịch dư thấy thoát ra 5,04 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch dư vào dung dịch Y được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,7375 gam
B. 20,3875 gam
C. 28,9625 gam
D. 7,35 gam
- Câu 66 : Cho 1,68 gam bột sắt và 0,36 gam Mg tác dụng với 375 ml dung dịch khuấy nhẹ cho đến khi dung dịch mất màu xanh, thấy khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là 2,82 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch trước phản ứng là
A. 0,15M
B. 0,2M
C. 0,1M
D. 0,05M
- Câu 67 : Cho hỗn hợp X gồm 2,8 gam Fe và 3,6 gam Mg vào 200 ml dung dịch x (mol/lít). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,4 gam chất rắn. Giá trị của x là
A. 0,35
B. 0,15
C. 0,25
D. 0,75
- Câu 68 : Cho hỗn hợp bột hai kim loại Mg, Cu vào cốc đựng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được chất khí X, dung dịch chứa muối Y và chất rắn không tan Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. , , Cu
B. , , Mg
C. , ,
D. , , Cu
- Câu 69 : Chia 1,6 lít dung dịch và HCl làm 2 phần bằng nhau.
A. 28 và 6,72
B. 23,73 và 2,24
C. 28 và 2,24
D. 27,73 và 6,72
- Câu 70 : Hòa tan hoàn toàn 12,9 gam hỗn hợp Cu, Zn bằng dung dịch đặc, nóng thu được sản phẩm khử là 3,136 lít (đktc) và 0,64 gam lưu huỳnh. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là
A. 50,15%.
B. 45,54%
C. 51,08%.
D. 49,61%.
- Câu 71 : Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 7 : 3 với một lượng dung dịch . Sau khi kết thúc phản ứng thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp sản phẩm khử gồm NO và . Biết lưỡng đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là
A. 50,4
B. 40,5
C. 33,6
D. 44,8
- Câu 72 : Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của và trong X lần lượt là:
A. 10,5% và 13,6%.
B. 10,5% và 11,4%.
C. 13,6% và 11,4%.
D. 12,5% và 11,8%.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein