Đề thi HSG môn Hóa 12 năm 2019 - Tỉnh Thái Bình.
- Câu 1 : Trộn K và Na theo tỉ lệ mol 1 : 1 được hỗn hợp X. Hòa tan hết X vào nước dư được dung dịch Y và 1,344 lít H2 (đktc). Cho dung dịch Y tác dụng với 1,2 lít dung dịch H3PO4 0,08M, sau phản ứng thu được dung dịch có chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 10,968
B. 9,675
C. 13,008
D. 12,046
- Câu 2 : Cho các dung dịch loãng sau đây phản ứng với nhau từng đôi một: H2SO4; Ba(OH)2; NaHCO3; NaCl; KHSO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
- Câu 3 : Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X1 + H2O → X2 + X3↑ + H2↑ (Điện phân dung dịch, có màng ngăn).
X2 + X3 → X1 + X5 + H2O
X2 + X4 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O
X4 + X6 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Các chất X2, X5, X6 lần lượt là:A. NaOH, NaClO, H2SO4.
B. KOH, KClO3, H2SO4.
C. NaOH, NaClO, KHSO4.
D. NaHCO3, NaClO, KHSO4.
- Câu 4 : Hỗn hợp X gồm ancol propylic, ancol metylic, etylen glicol và sobitol. Khi cho m gam X tác dụng với Na dư thì thu được 5,6 lít H2 (đktc). Nếu đốt cháy m gam X cần vừa đủ 25,76 lít khí O2(ở đktc), sau phản ứng thu được 21,6 gam H2O. Phần trăm khối lượng của ancol propylic trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với:
A. 71%
B. 46%
C. 62%
D. 32%
- Câu 5 : Cho các phát biểu sau:
(1) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(2) Các este đơn chức, no bị thủy ph}n trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(3) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(4) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, đun nóng), thu được tripanmitin.
(5) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(6) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng là:A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
- Câu 6 : Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm được ghi ở bảng sau:Giá trị của t là:
A. 10615.
B. 6562.
C. 11580.
D. 6948
- Câu 7 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NH4Cl bão hòa tác dụng với dung dịch NaNO2 bão hòa đun nóng.
(2) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, đun nóng.
(3) Nung tinh thể KClO3 có xúc tác MnO2.
(4) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(5) Hòa tan SiO2 trong dung dịch HF.
(6) Dẫn khí CO đến dư qua MgO, nung nóng.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
- Câu 8 : Cho các nhận xét sau:
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí, mùi khai khó chịu, tan nhiều trong nước.
(2) Để rửa lọ đựng dung dịch anilin người ta dùng dung dịch NaOH loãng.
(3) C|c amin thơm đều là chất lỏng hoặc rắn và dễ bị oxi hóa.
(4) Phenol là một axit yếu nhưng có thể làm quỳ tím ẩm chuyển thành màu đỏ.
(5) C}y thuốc là chứa amin rất độc là nicotin.
(6) Aminoaxit là chất rắn kết tinh, tương đối dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao (bị phân hủy khi nóng chảy)
(7) Đưa đũa thủy tinh đã nhúng dung dịch HCl đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch CH3NH2 đặc thấy khói trắng bốc lên.
Trong số các nhận xét trên, số nhận xét đúng là:A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 9 : Cho 9,936 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,2M và NaOH 0,06M. Cô cạn dung dịch thu được 13,82 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của X là
A. HCOOH
B. C2H5COOH
C. CH3COOH
D. C2H3COOH
- Câu 10 : Hòa tan hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp gồm Al; Al2O3; Mg; MgO trong vừa đủ 800 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,5M; HCl 0,625M thu được dung dịch X và 5,6 lít khí H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 76,25
B. 69,05
C. 50,63
D. 76,75
- Câu 11 : Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol saccarozơ trong môi trường axit, với hiệu suất là 70%, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 6,48
B. 3,024
C. 3,672
D. 4,32
- Câu 12 : Hỗn hợp X gồm một este Y (H2N-R-COOC2H5) và hai peptit mạch hở có tổng số liên kết peptit là 5. Đun nóng 43,04 gam X cần dùng dung dịch chứa 0,5 mol KOH, thu được 9,66 gam ancol Z và 59,58 gam hỗn hợp T gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng muối Ala trong T gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35%.
B. 20%.
C. 40%.
D. 28,0%.
- Câu 13 : Tiến hành các thí nghiệm sau:(1) Cho dung dịch chứa 4a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 14 : Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH. X có phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là:
A. 9
B. 7
C. 3
D. 6
- Câu 15 : Dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường?
A. axetilen, isopren.
B. butađien, metan
C. benzen, etilen.
D. propan, butan.
- Câu 16 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho CuS vào dung dịch H2SO4 loãng.
(2) Cho mẩu Mg vào dung dịch axit axetic.
(3) Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(4) Cho clorua vôi tác dụng với dung dich HCl đặc.
(5) Cho 1 ít đạm ure vào dung dịch Ca(OH)2, đun nóng.
(6) Cho 1 lượng phân lân supephotphat kép vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là:A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 17 : Một loại phân supephotphat kép có chứa 64,2% muối canxi đihidrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân này là:
A. 38,96%
B. 39,76%
C. 42,25%
D. 33,92%
- Câu 18 : Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic; trong đó tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 49 : 120. Cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư, thấy lượng KOH phản ứng là 16,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 27,776 lít O2, thu được 2,22 mol hỗn hợp (CO2, H2O và N2). Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị m là:
A. 27,68.
B. 27,08.
C. 29,12.
D. 28,04.
- Câu 19 : Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl và y mol CuSO4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Thể tích khí ở anot sinh ra gấp 2,5 lần thể tích khí ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Quan hệ giữa x và y là:
A. y = 1,5x.
B. x = 3y.
C. y = 0,3x.
D. x = 5y.
- Câu 20 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3, thu được kết tủa có khối lượng m (gam) theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị hình bên.
A. 85,50.
B. 163,2.
C. 82,38
D. 83,94.
- Câu 21 : Chất hữu cơ X là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo như tơ visco, tơ axetat và chế tạo thuốc súng không khói. X có tên gọi là:
A. Xenlulozơ.
B. Phenol.
C. Toluen.
D. Glixerol.
- Câu 22 : Cho 6,048 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2 qua bột niken nung nóng thu được hỗn hợp Y chỉ chứa 3 hiđrocacbon. Y có tỉ khối so với H2 là 14,25. Cho Y tác dụng với dung dịch nước brom dư. Số mol brom phản ứng là:
A. 0,075
B. 0,12
C. 0,09
D. 0,08
- Câu 23 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Nhỏ vài giọt dung dịch Br2 vào dung dịch anilin.
(4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(5) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(7) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(8) Cho hơi nước đi qua than nung đỏ.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là:A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
- Câu 24 : Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là:
A. MgCO3.
B. CaCO3.
C. Mg(OH)2.
D. Al(OH)3.
- Câu 25 : Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 1M ở nhiệt độ thường. Biến đổi nào sau đây không làm thay đổi tốc độ phản ứng?
A. thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột.
B. tăng nhiệt độ lên đến 50°C.
C. tăng thể tích dung dịch H2SO4 1M lên 2 lần.
D. thay dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch H2SO4 0,5M
- Câu 26 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(2) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch H2S.
(3) Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(4) Cho Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng ở nhiệt độ thường.
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 sau đó đun nóng.
(6) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch HF.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là:A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 27 : Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là:
A. Ag.
B. Fe.
C. Mg.
D. Cu.
- Câu 28 : Cho 23,0 gam C2H5OH tác dụng với 24,0 gam CH3COOH (t°, xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng 60%, sau phản ứng thu được m gam este. Giá trị của m là:
A. 22,00
B. 23,76
C. 26,40
D. 21,12
- Câu 29 : Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri stearat và 2 mol natri oleat. Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử X có 5 liên kết π.
(2) Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
(3) Công thức phân tử chất X là C54H106O6.
(4) 1 mol X làm mất màu tối đa 3 mol Br2 trong dung dịch.
(5) Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X rồi sục sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 34,62 gam.
Số phát biểu đúng là:A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 30 : Dung dịch X chứa NaHCO3 0,4M và Na2CO3 0,6M. Dung dịch Y chứa HCl 2x (M) và H2SO4 x (M). Cho từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 1,792 lít khí CO2 (đktc). Nếu cho từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 13,76.
B. 14,87.
C. 13,26.
D. 17,20.
- Câu 31 : Khi cho 11,95 gam hỗn hợp X gồm 2 amin tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được 17,425 gam hỗn hợp muối. Khi đốt cháy lượng X trên bằng lượng không khí vừa đủ (xem không khí gồm 20% oxi và 80% nitơ về thể tích) thu được H2O; 30,8 gam CO2 và V lít N2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 95,2
B. 67,2
C. 96,88
D. 98,56
- Câu 32 : Tiến hành lên men giấm 575 ml ancol etylic 12° với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Nồng độ phần trăm của axit axetic trong dung dịch thu được là:
A. 4,81%.
B. 6,41%.
C. 4,75%.
D. 3,77%.
- Câu 33 : Hòa tan hoàn toàn 32,67 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgCO3, Al(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,18 mol HNO3 và 0,975 mol H2SO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2, N2O và H2 (trong đó số mol của H2 là 0,09 mol). Tỉ khối của Z so với He bằng 7,25. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thấy lượng NaOH phản ứng tối đa là 86,4 gam; đồng thời thu được 36,54 gam kết tủa. Thành phần phần trăm về khối lượng của N2 trong hỗn hợp Z là:
A. 37,93%.
B. 22,76%.
C. 30,34%.
D. 14,48%.
- Câu 34 : Hòa tan 30,376 gam hỗn hợp X gồm FeCl2; Mg; Al; Fe(NO3)2 trong 680 ml dung dịch HCl 1,6M, sau phản ứng thu được 2,1504 lít khí NO (đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng thấy có 1,256 mol AgNO3 phản ứng; thu được 0,3584 lít khí NO (đktc), dung dịch Z và có 178,816 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Mg trong X có giá trị gần nhất với:
A. 15,2%
B. 14,2%
C. 17,8%
D. 10,7%
- Câu 35 : Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần.Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,68 lít H2 (đktc) và còn lại 5,04 gam chất rắn không tan.
A. 41,88
B. 36,645
C. 34,0275
D. 26,175
- Câu 36 : Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 9,165 gam E bằng O2, thu được 4,995 gam H2O. Mặt khác, cho 0,18 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 1,25 M, thu được hỗn hợp X gồm muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m2: m1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,8.
B. 1,2.
C. 0,7.
D. 0,35.
- Câu 37 : Cho các phát biểu sau:(1) Trong mật ong có nhiều glucozơ (30%)
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 38 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al; Na và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 3,4272 lít khí H2 ở đktc. Cho từ từ đến hết 500 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,108 M và HCl 0,36 M vào Y, thu được 5,598 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 13,374 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là:
A. 5,022.
B. 6,768.
C. 11,7.
D. 6,48.
- Câu 39 : Cho m gam bột Fe vào 500 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,88 gam chất rắn Y. Cho 4,55 gam bột Zn vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được 4,1 gam chất rắn Z và dung dịch chứa một muối duy nhất. Giá trị của m là:
A. 2,80.
B. 8,40.
C. 5,60.
D. 4,48.
- Câu 40 : Hỗn hợp E gồm chất X (C2H8N2O4) và chất Y (C3H10N2O2), trong đó X là muối của axit đa chức, Y là muối của aminoaxit. Cho 17,7 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 5,6 lít (ở đktc) hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 17,7 gam E phản ứng với dung dịch HCl dư thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là:
A. 16,125
B. 18,25
C. 17,95
D. 27,7
- Câu 41 : Có một oleum có công thức là: H2SO4.3SO3. Cần bao nhiêu gam oleum này để pha vào 100ml dung dịch H2SO4 40% (d = 1,31g/ml ) để tạo ra oleum có hàm lượng SO3 là 12%?
A. 823,65
B. 618,67
C. 649,1
D. 274,55
- Câu 42 : X, Y là 2 anđehit hơn kém nhau một nhóm -CHO (MX < MY). Hidro hóa hoàn toàn a gam E chứa X, Y cần dùng 0,63 mol H2 thu được 14,58 gam hỗn hợp F chứa 2 ancol. Toàn bộ F dẫn qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 14,25 gam. Nếu đốt cháy hoàn F cần dùng 20,16 lít O2 (đktc) Mặt khác a gam E tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 103,68
B. 71,28
C. 100,38
D. 97,83
- Câu 43 : Hỗn hợp E chứa 3 peptit X, Y, Z (MX < MY < MZ) đều mạch hở có tổng số nguyên tử oxi là 14 và số mol của X chiếm 50% số mol của hỗn hợp E. Đốt cháy x gam hỗn hợp E cần dùng 51,408 lít khí O2 ở đktc, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch KOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 121,86 gam; đồng thời có một khí duy nhất thoát ra. Mặt khác đun nóng x gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 0,72 mol muối của A và 0,18 mol muối của B (A, B là hai α-aminoaxit no, trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH). Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp E là:
A. 20,5%
B. 24,6%
C. 13,7%
D. 43,07%
- Câu 44 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng bên.Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.
B. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
C. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.
D. X có tính axit; Y, Z, T có tính bazơ.
- Câu 45 : Cho các phát biểu sau:
(1) Ở điều kiện thường, các kim loại đều ở trạng thái rắn.
(2) Nhiệt độ càng cao khả năng dẫn điện của kim loại càng tăng.
(3) NaHCO3 được dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát.
(4) Hợp kim Fe-Cr-Mn không bị ăn mòn.
(5) Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp: Sn- Pb dùng làm thiếc hàn.
Số phát biểu đúng là:A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 46 : Đồng trùng hợp butađien và stiren được cao su buna-S. Lấy một lượng cao su buna-S trên đem đốt cháy hoàn toàn thấy tỉ lệ số mol của CO2 và H2O là 20/13. Tỉ lệ trung bình giữa số mắt xích butađien và số mắt xích stiren trong loại cao su trên là:
A. 3/1
B. 3/2
C. 1/3
D. 2/3
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein