Đề thi HK2 môn Hóa lớp 12 năm 2019 - Trường THPT N...
- Câu 1 : Để hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch HCl thì cần dùng ít nhất bao nhiêu mol HCl?
A. 0,6.
B. 0,3.
C. 0,15.
D. 0,2.
- Câu 2 : Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 3 : Tính chất hóa học nào sau đây của Al2O3 là đúng nhất?
A. Oxit lưỡng tính.
B. Oxit axit.
C. Oxit trung tính.
D. Oxit bazơ.
- Câu 4 : Tính khử của Al được đánh giá như thế nào?
A. Yếu.
B. Trung bình.
C. Mạnh.
D. Kém
- Câu 5 : Hòa tan 5,6 gam mẫu gang trong dung dịch HCl dư thu được 2,1728 lít khí H2 (đktc). Hàm lượng Fe trong mẫu gang là
A. 95%.
B. 96%.
C. 97%.
D. 98%
- Câu 6 : Cho các dung dịch: HCl, NaOH, CuSO4, NaCl, Ba(OH)2, HNO3 loãng, HNO3 đặc nóng, H2SO4 loãng, NaHSO4 loãng. Al2O3 tan được trong bao nhiêu dung dịch?
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
- Câu 7 : Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4. Khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 0,45.
B. 0,35.
C. 0,25.
D. 0,05
- Câu 8 : Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác. Phần trăm khối lượng của cacbon trong gang là bao nhiêu?
A. 6 - 10%.
B. 2 - 5%.
C. 1% - 3%.
D. 2 - 6%.
- Câu 9 : Ở điều kiện thích hợp Fe phản ứng với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt(II)?
A. HNO3 dư.
B. S.
C. Cl2
D. O2
- Câu 10 : Công thức hóa học nào sau đây là của oxit sắt từ?
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. FexOy.
D. Fe3O4.
- Câu 11 : Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học nào sau đây của Al(OH)3 là đúng nhất?
A. Không bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
B. Không có tính axit.
C. Tính khử.
D. Hiđroxit lưỡng tính.
- Câu 12 : Cho ít bột sắt vào dd HNO3 loãng dư, hiện tượng quan sát được nào sau đây là đúng?
A. Sắt tan, tạo khí nâu và dung dịch màu lục nhạt.
B. Sắt tan, tạo khí không màu dễ hóa nâu và dung dịch màu vàng.
C. Sắt tan, tạo khí không màu dễ hóa nâu và dung dịch không màu.
D. Sắt tan, tạo khí không màu và dung dịch không màu.
- Câu 13 : Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng. Nếu sản phẩm khử duy nhất là khí NO thì sẽ thu được bao nhiêu lít NO ở điều kiện chuẩn?
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 6,72
- Câu 14 : Phương trình phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt(III) có tính oxi hóa?
A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O.
B. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2.
C. FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl.
D. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.
- Câu 15 : Nhôm được dùng làm giấy gói thực phẩm là do có đặc tính nào sau đây?
A. Nhôm không độc.
B. Nhôm là kim loại bền.
C. Nhôm có tính dẻo cao và không độc.
D. Nhôm có tính dẻo cao
- Câu 16 : Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Hiện tượng quan sát được nào sau đây đúng?
A. Có kết tủa trắng rồi tan, sau đó kết tủa trở lại.
B. Có kết tủa trắng, không thấy kết tủa tan.
C. Không có kết tủa.
D. Có kết tủa trắng rồi tan dần đến hết.
- Câu 17 : Khẳng định nào sau đây về tính khử của Fe là đúng?
A. Mạnh hơn Zn.
B. Xếp loại trung bình.
C. Mạnh hơn Al.
D. Yếu hơn Sn.
- Câu 18 : Trong các sơ đồ phản ứng hoá học sau đây, có bao nhiêu trường hợp liệt kê sai sản phẩm?(1) Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 19 : Cho 100 ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 350 ml dung dịch NaOH 1M. Khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 7,8 gam.
B. 3,12 gam.
C. 3,90 gam.
D. 4,68 gam.
- Câu 20 : Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH. Hiện tượng quan sát được nào sau đây là đúng?
A. Kết tủa trắng xanh rồi tan.
B. Kết tủa vàng nâu.
C. Kết tủa nâu đỏ rồi dần chuyển trắng xanh.
D. Kết tủa trắng xanh rồi dần chuyển đỏ nâu.
- Câu 21 : Thể tích dung dịch HNO3 2M (loãng) cần để hòa tan vừa đủ 10,8 gam FeO (chỉ tạo khí NO) là
A. 250 ml.
B. 0,25 ml.
C. 200 ml.
D. 0,2 ml.
- Câu 22 : Trong sản xuất Al từ quặng boxit, người ta hòa tan Al2O3 vào criolit nóng chảy thu được hỗn hợp lỏng ở 900oC rồi tiến hành điện phân. Dưới đây là một số nhận xét về lợi ích của việc dùng criolit:(1) Tạo hỗn hợp lỏng dẫn điện tốt hơn.
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
- Câu 23 : Thể tích khí hiđro (đkc) thu được khi cho 8,1 gam Al tan hết trong dung dịch NaOH có dư là
A. 6,72 lít.
B. 10,08 lít.
C. 8,96 lít.
D. 4,48 lít.
- Câu 24 : Cho 11,2 gam Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng. Khối lượng muối (khan) thu được là
A. 80 gam.
B. 40 gam.
C. 30,4 gam.
D. 50,4 gam.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein