Đề kiểm tra 1 tiết chương Giới hạn Toán 11 Trường...
- Câu 1 : Kết quả của \(\lim \frac{{{n^3} + 2n + 5}}{{ - 3{n^3} + n - 8}}\) là
A. - 3
B. \( + \infty \)
C. \( - \frac{1}{3}\)
D. 0
- Câu 2 : \(\lim (4{n^3} - 3{n^2} + 2n - 1)\) bằng
A. - 3
B. \( + \infty \)
C. \( - \infty \)
D. 3
- Câu 3 : \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{{3^n} + {{2.5}^n}}}{{{{6.5}^n} - {{2.4}^n}}}\) bằng
A. 1
B. \(\frac{1}{3}\)
C. \(\frac{1}{2}\)
D. - 2
- Câu 4 : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^3} - 8}}{{x - 2}}\) bằng
A. 0
B. \( + \infty \)
C. 4
D. 12
- Câu 5 : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left( { - {x^3} - 4{x^2} + 10} \right)\) bằng
A. \( + \infty \)
B. 0
C. 10
D. - 14
- Câu 6 : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \frac{{ - 2x + 1}}{{x - 3}}\) bằng
A. 2
B. \( - \infty \)
C. \( + \infty \)
D. 0
- Câu 7 : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} + 3x - 4}}{{{x^2} - 1}}\) bằng
A. \( - \infty \)
B. 2
C. \(\frac{5}{2}\)
D. \( + \infty \)
- Câu 8 : \(\mathop {\lim }\limits_{x\, \to \, + \infty } \frac{{\sqrt {{x^2} + x} + 3x + 1}}{{\sqrt {4{x^2} + 1} + 1 - 3x}}\) bằng
A. \( - \infty \)
B. \(+ \infty \)
C. - 4
D. 4
- Câu 9 : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{ - 2{x^2} - 5x + 1}}{{2 - {x^2}}}\) bằng
A. \( - \infty \)
B. \( + \infty \)
C. 1
D. 2
- Câu 10 : Phương trình x3 – 3x + 1 = 0 có số nghiệm trong khoảng (-2; 2) là
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô nghiệm
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau