330 Bài tập Hóa học vô cơ ôn thi THPT Quốc gia có...
- Câu 1 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh ra kết tủa?
A. KHCO3
B. KOH
C. NaNO3
D. Na2SO4
- Câu 2 : Ở nhiệt độ cao, cacbon không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây?
A. H2SO4 đặc.
B. KClO3.
C. Cl2.
D. Mg.
- Câu 3 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
A. O2, H2O, NaNO3.
B. P2O3, H2O, Na2CO3.
C. O2, NaOH, Na3PO4.
D. O2, H2O, NaOH.
- Câu 4 : Dẫn khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y gồm
A. Mg, Fe và Cu.
B. MgO, Fe và Cu.
C. MgO, Fe3O4, Cu.
D. MgO, Fe2O3, Cu.
- Câu 5 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.
C. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu trắng xuất hiện.
D. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.
- Câu 6 : Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau:
A. Fe, H2SO4, H2.
B. Cu, H2SO4, SO2.
C. CaCO3, HCl, CO2.
D. NaOH, NH4Cl,NH3.
- Câu 7 : Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm Al, MgCO3, Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn Z gồm
A. BaSO4, MgO và FeO.
B. BaSO4, MgO, Al2O3 và Fe2O3.
C. MgO và Fe2O3.
D. BaSO4, MgO và Fe2O3.
- Câu 8 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Lòng trắng trứng, anilin, fructozơ, axit fomic.
B. Lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozơ, axit fomic.
C. Saccarozơ, natri axetat, glucozơ, phenol.
D. Lòng trắng trứng, lysin, saccarozơ, anđehit fomic.
- Câu 9 : Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol Ba(OH)2; 0,255 mol KOH và 0,2 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhỏ từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch chứa 0,35 mol HCl, sinh ra 0,25 mol CO2. Giá trị của V là
A. 9,520.
B. 12,432.
C. 7,280.
D. 5,600.
- Câu 10 : Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
A. 10615
B. 9650
C. 11580
D. 8202,5
- Câu 11 : Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% theo khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và NO. Tỉ khối của T so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc các phản ứng thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30,5.
B. 32,2.
C. 33,3.
D. 31,1.
- Câu 12 : Dung dịch X có [OH–] = 10–2 M. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 2.
B. 11.
C. 3.
D. 12.
- Câu 13 : Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng toàn phần?
A. Ca(OH)2.
B. Na3PO4.
C. NaOH.
D. HCl.
- Câu 14 : Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn M và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là
A. AgNO3 và FeCl2.
B. Na2CO3 và BaCl2.
C. AgNO3 và Fe(NO3)2.
D. AgNO3 và FeCl3.
- Câu 15 : Cho các dung dịch X, Y, Z thỏa mãn: – X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện;
A. FeCl3, Ca(OH)2, Na2CO3.
B. Ba(OH)2, Na2CO3, KHSO4.
C. KHCO3, Ba(OH)2, H2SO4.
D. Ba(HCO3)2, Na2CO3, KHSO4.
- Câu 16 : Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh?
A. Na2CO3.
B. HNO3.
C. HCl.
D. NaCl.
- Câu 17 : Trong số các phương pháp làm mềm nước cứng, phương pháp nào chỉ khử được độ cứng tạm thời?
A. Phương pháp cất nước.
B. Phương pháp trao đổi ion.
C. Phương pháp hóa học.
D. Phương pháp đun sôi nước.
- Câu 18 : Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong dung dịch X là:
A. 32,6 gam.
B. 36,6 gam.
C. 38,4 gam.
D. 40,2 gam.
- Câu 19 : Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế và thu khí oxi như hình vẽ dưới đây vì oxi
A. nặng hơn không khí.
B. nhẹ hơn nước.
C. nhẹ hơn không khí.
D. rất ít tan trong nước.
- Câu 20 : Cho hình vẽ sau:
A. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
D. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.
- Câu 21 : Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al2O3. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết 50 ml, nếu thêm tiếp 310ml nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 17,94.
B. 14,82.
C. 19,24.
D. 31,2.
- Câu 22 : Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t (s), cường độ dòng điện 2A thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,336 gam hỗn hợp kim loại, 0,112 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 3,04 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,112 lít khí H2 (đktc). Giá trị của t là:
A. 2267,75.
B. 2895,10.
C. 2316,00.
D. 2219,40.
- Câu 23 : Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol và 0,1 mol vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl. Thể tích thu được là:
A. 3,361
B. 5,041
C. 4,481
D. 6,721
- Câu 24 : Trong các dung dịch: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Tập hợp các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Cho các dung dịch: . Các dung dịch có pH>7 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Hòa tan hoàn toàn 21g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị I và kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 1,008 lit khí (dktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 24,495
B. 13,898
C. 21,495
D. 18,975
- Câu 28 : Có 5 chất bột trắng đựng trong 5 lọ riêng biệt: Chỉ dùng nước và có thể nhận biết được mấy chất:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 29 : Khi cho dư vào dung dịch chứa thu được kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắng X. Chất rắn X gồm:
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Trường hợp nào sau đây được gọi là không khí sạch:
A. Không khí chứa:
B. Không khí chứa: bụi và
C. Không khí chứa: và
D. Không khí chứa:
- Câu 31 : Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. a, c, d, f
B. a, c, d, e
C. b, c, e
D. b, e, f
- Câu 32 : Trong công nghiệp, để sản xuất axit có đồ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào dưới đây:
A. Cho dung dịch đặc nóng tác dụng với quặng apatit
B. Cho photpho tác dụng với dung dịch đặc nóng
C. Đốt cháy photpho trong oxit dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
D. Cho dung dịch đặc nóng tác dụng với quặng photphorit
- Câu 33 : Thành phần chính của quặng dolomite là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol KHCO3 và 0,1 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl. Thể tích khí CO2 (ở đktc) thu được là
A. 3,36 lít
B. 5,04 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
- Câu 35 : Cho các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5Ona. Các dung dịch có pH > 7 là:
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa
B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4
C. Na2CO3, NH4Cl, KCl D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa
D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa
- Câu 36 : Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn X. Chất rắn X gồm:
A. FeO . CuO, BaSO4
B. Fe2O3, CuO, Al2O3
C. FeO, CuO, Al2O3
D. Fe2O3, CuO, BaSO4
- Câu 37 : Hòa tan hoàn toàn 21 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị I và kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch A và 1,008 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 24,495
B. 13,898
C. 21,495
D. 18,975
- Câu 38 : Hòa tan hoàn toàn 5,65 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít (đktc) khí H2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, được m gam muối khan. Giá trị m là:
A. 16,3
B. 21,95
C. 11,8
D. 18,10
- Câu 39 : Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm:
A. Cu, Fe, Al2O3 và MgO
B. Al, MgO và Cu
C. Cu, Fe, Al và MgO
D. Cu, Al và Mg
- Câu 40 : Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2
B. HNO3, NaCl, K2SO4
C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4
D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2
- Câu 41 : Có 5 chát bột trắng đựng trong các lọ riêng biệt: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và khí CO2có thể phân biệt được số chất là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 42 : Các phát biểu nào sau đây không đúng?
A. (a), (c), (d), (f)
B. (a), (c), (d), (e)
C. (b), (c), (e)
D. (b), (e), (f)
- Câu 43 : Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2SO4, Na2CO3.
B. Na2CO3, HCl.
C. Ca(OH)2, Na2CO3 ,NaNO3.
D. Na2CO3, Na3PO4.
- Câu 44 : Phèn nhôm (phèn chua) có công thức hóa học là
A. KAl(SO4)2.12H2O.
B. B, C đều đúng.
C. NaAlFe6
D. NH4A1(SO4)2.12H2O.
- Câu 45 : Thông thường khi bị gãy tay chân… người ta phải bó bột lại vậy họ đã dùng hóa chất nào?
A. CaSO4.2H2O.
B. CaCO3.
C. 2CaSO4.H2O.
D. CaSO4.
- Câu 46 : Cho dãy các chất: Cr(OH)3, A12(SO4)3, Cr, Cr(OH)2, CrCl3 và NaHCO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3
B. 4.
C. 2.
D. 1.
- Câu 47 : Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 48 : Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. CH3COOCH=CHCH3.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCHCH2.
D. HCOOCH=CH2.
- Câu 49 : Nhỏ từ từ 3V1 ml dung dịch Ba(OH)2 (dung dịch X) vào V1 ml dung dịch Al2(SO4)3 (dung dịch Y) thì phản ứng vừa đủ và ta thu được kết tủa lớn nhất là m gam. Nếu trộn V2 ml dung dịch X ở trên vào V1 ml dung dịch Y thì kết tủa thu được có khối lượng bằng 0,9m gam. So sánh tỉ lệ V2/V1 thấy
A. V2/V1 = 0,9 hoặc V2/V1 = 1,183.
B. V2/V1 = 2,7 hoặc V2/V1 = 3,55.
C. V2/V1 = 1,7 hoặc V2/V1 = 3,75.
D. V2/V1 = 2,5 hoặc V2/V1 = 3,55.
- Câu 50 : Hỗn hợp nào sau đây tan hết trong nước dư ở điều kiện thường?
A. Ca và Mg.
B. Be và Mg.
C. Ba và Na.
D. Be và Na.
- Câu 51 : Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
A. CaO.
B. Na2O.
C. CrO3.
D. K2O.
- Câu 52 : Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. 2NH4NO3 2NH4NO2 + O2
B. 2NaNO3 NaNO2 + O2
C. 2NaHNO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
D. 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2
- Câu 53 : Dung dịch nào sau đây không tồn tại?
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HC1 và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 2:1.
B. 4 : 3.
C. 2:3.
D. 1 : 1.
- Câu 55 : Nước thải công nghiệp chế biến cafe, chế biến giấy, chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở dạng hạt lơ lửng. Trong quá trình xử lý loại nước thải này, để làm cho các hạt lơ lửng này keo tụ lại thành khối lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) người ta thêm vào nước thải một lượng
A. giấm ăn.
B. phèn chua.
C. muối ăn.
D. amoniac.
- Câu 56 : Cho hỗn hợp gồm: CaO, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là:
A. CaCO3.
B Al(OH)3.
C. Fe(OH)3.
D. BaCO3
- Câu 57 : Hỗn hợp X gồm 2 kim loại R và M đều ở chu kì 3. R có số hiệu nguyên tử nhỏ hơn M. Chia hỗn hợp X làm hai phần bằng nhau. Cho phần một vào nước dư, thu được V lít khí. Cho phần hai vào dung dịch NaOH dư, được 1,45V lít khí. Các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tỉ lệ mol của R và M trong X tương ứng là:
A. 1:2.
B. 3:5
C. 5:8.
D. 3:7
- Câu 58 : Chất nào sau đây không dẫn điện đuợc?
A. HBr hòa tan trong nước.
B. KCl rắn, khan.
C. NaOH nóng chảy.
D. CaCl2 nóng chảy.
- Câu 59 : Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng của thí nghiệm thử tính tan của khí A trong
A. cacbon đioxit.
B. cacbon monooxit.
C. hiđro clorua.
D. amoniac.
- Câu 60 : Dung dịch (A) chứa a mol Ba(OH)2 và m gam NaOH. Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch (A) thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị dưới đây:
A. 0,4 và 40,0.
B. 0,4 và 20,0.
C. 0,5 và 24,0.
D. 0,5 và 20,0.
- Câu 61 : Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất NaOH, Cu, Mg(NO3)2, BaCl2, Al thì số chất phản ứng được với dung dịch X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 62 : Dung dịch HNO3 0,1M có pH bằng
A. 3,00.
B. 2,00.
C. 4,00.
D. 1,00.
- Câu 63 : Hòa tan hết m gam chất rắn X gồm CaCO3 và KHCO3 vào dung dịch HC1 dư thu được 4,48 lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của m bằng
A. 15,00.
B. 20,00.
C. 25,00.
D. 10,00.
- Câu 64 : Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 ở đktc vào dung dịch gồm 0,15 mol BaCl2; 0,08 mol Ba(OH)2 và 0,29 mol KOH sau phản ứng hoàn toàn thu đuợc dung dịch A và m gam kết tủa. Giá trị của m bằng
A. 45,31.
B. 49,25.
C. 39,40.
D. 47,28.
- Câu 65 : Phân kali clorua đuợc sản xuất từ quặng sinvinit có chứa 47% K2O về khối lượng. Phần trăm khối lượng KCl có trong phân bón đó bằng
A. 75,0%.
B. 74,5%.
C. 67,8%.
D. 91,2%.
- Câu 66 : Hòa tan hỗn hợp gồm K2O, BaO, AI2O3 và MgO vào nước dư sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch X sau phản ứng thu được kết tủa là:
A. BaCO3.
B. Al(OH)3.
C. MgCO3.
D. Mg(OH)2.
- Câu 67 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm như sau:
A. Có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc.
B. Dùng nước đá để ngung tụ hơi HNO3.
C. Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng.
D. HNO3 là một axit có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng.
- Câu 68 : Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HC1 thu đuợc dung dịch Y và có 17,6 gam CO2 thoát ra. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư đuợc 100,45 gam kết tủa. Phần trăm khối luợng muối MCl trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 45,00%.
B. 42,00%.
C. 40,00%.
D. 13,00%.
- Câu 69 : Trường hợp nào sau đây không sinh ra Ag?
A. Nhiệt phân AgNO3.
B. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
C. Đốt Ag2S trong không khí.
D. Cho NaCl vào dung dịch AgNO3.
- Câu 70 : Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. Al4C3 + 12HCl → 4AlCl3 + 3CH4.
B. Mg + H2O (h) MgO + H2.
C. 3CuO + 2NH3 3Cu + N2 + 3H2O.
D. 2Fe + 3I2 2FeI3.
- Câu 71 : Cho m gam Cu vào dung dịch chứa 0,04 mol AgNO3 một thời gian thu được dung dịch Y và 3,88 gam chất rắn X. Cho 2,925 gam Zn vào dung dịch Y đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Z và 3,217 gam chất rắn T. Giá trị của m là
A. 1,216 gam.
B. 1,088 gam.
C. 1,344 gam.
D. 1,152 gam.
- Câu 72 : Cho m gam Al vào dung dịch HCl dư đến khi ngừng thoát khí thấy khối lượng phần dung dịch tăng 14,4 gam so với dung dịch HCl ban đầu. Tính khối lượng muối tạo thành.
A. 71,2 gam.
B. 80,1 gam.
C. 16,2 gam.
D. 14,4 gam.
- Câu 73 : Dung dịch X chứa a mol NH4+ ; b mol Al3+; c mol Mg2+; x mol NO3– ; y mol SO42– . Mối quan hệ giữa số mol các ion trong dung dịch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Cho hỗn hợp Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lít H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 7,8 gam.
B. 5,4 gam.
C. 43,2 gam.
D. 10,8 gam.
- Câu 75 : Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa với nước cứng vì
A. xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt sửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.
B. gây ô nhiễm môi trường.
C. tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải.
D. gây hại cho da tay.
- Câu 76 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.
B. Trong ăn mòn điện hóa trên điện cực âm xảy ra quá trình oxi hóa.
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
D. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hóa nước.
- Câu 77 : Cho dãy các chất sau: KHCO3; Ba(NO3)2; SO3; KHSO4; K2SO3; K2SO4; K3PO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
- Câu 78 : Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al, H2S?
A. 6.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
- Câu 79 : Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 vào 100,0 ml dung dịch HCl 2M. Tính thể tích khí CO2 thoát ra (đktc)?
A. 2,80 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,92 lít.
D. 3,36 lít.
- Câu 80 : Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe, Pb, Cu, Ag. Số kim loại tác dụng với Fe(NO3)3 trong dung dịch?
A. 5.
B. 4.
C. 6
D. 3.
- Câu 81 : Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
A. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+.
B. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.
C. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+.
D. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.
- Câu 82 : Dung dịch X có chứa Al3+ 0,1 mol; Fe2+ 0,15 mol; Na+ 0,2 mol; SO42– a mol và Cl– b mol. Cô cạn dung dịch thu được 51,6 gam chất rắn khan. Vậy giá trị của a, b tương ứng là
A. 0,25 và 0,3.
B. 0,15 và 0,5.
C. 0,30 và 0,2.
D. 0,20 và 0,4.
- Câu 83 : Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl và khí Cl2 cho cùng một muối?
A. Cu, Fe, Zn.
B. Na, Al, Zn.
C. Na, Mg, Cu.
D. Ni, Fe, Mg.
- Câu 84 : Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + HCl; (2) NaOH + CH3COOH; (3) Mg(OH)2 + HNO3;
A. 5.
B. 2
C. 4.
D. 3.
- Câu 85 : Cho các ion sau: SO42–, Na+, K+, Cu2+, Cl–, NO3–. Dãy các ion nào không bị điện phân trong dung dịch?
A. SO42–; Na+, K+, Cu2+.
B. K+, Cu2+, Cl–, NO3–.
C. SO42–, Na+, K+, Cl–.
D. SO42–, Na+, K+, NO3–.
- Câu 86 : Cho các dung dịch: NH3, NaOH, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng?
A. pH1 < pH2 < pH3.
B. pH3 < pH2 < pH1.
C. pH3 < pH1 < pH2.
D. pH1 < pH2 < pH3.
- Câu 87 : Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố kim loại M trong hỗn hợp MCl2 và MSO4 là 21,1%. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố clo trong hỗn hợp trên là
A. 33,02%.
B. 15,60%.
C. 18,53%.
D. 28,74%.
- Câu 88 : Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là
A. 7,88 gam.
B. 11,28 gam.
C. 9,85 gam.
D. 3,94 gam.
- Câu 89 : Cho các ion sau: . Hãy cho biết có bao nhiêu ion có khả năng nhận proton?
A. 5.
B. 6.
C. 4
D. 3.
- Câu 90 : Trộn 100 ml dung dịch X chứa Ba(OH)2 1M với 100 ml dung dịch Y chứa HCl 1M thu được dung dịch Z. Nhúng băng giấy quỳ tím vào dung dịch Z. Băng giấy có màu:
A. không màu.
B. tím.
C. xanh.
D. đỏ.
- Câu 91 : Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M vào 30 ml dung dịch HCl 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được số mol CO2 là
A. 0,015.
B. 0,030.
C. 0,010.
D. 0,020.
- Câu 92 : Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 (R thuộc nhóm IIA, không phải nguyên tố phóng xạ) vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chỉ chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đỗi thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là:
A. 80,9 gam.
B. 84,5 gam
C. 88,5 gam.
D. 92,1 g
- Câu 93 : Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO3 31,5%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khi NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được (2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại M là
A. Zn.
B. Fe.
C. Mg.
D. Al.
- Câu 94 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn họp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối không chứa ion Fe3+ và 1,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa.Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là:
A. 25,75%.
B. 15,92%.
C. 26,32%.
D. 22,18%.
- Câu 95 : Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X. Khí Y là
A. HCl.
B. Cl2.
C. O2.
D. NH3.
- Câu 96 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
B. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
C. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch HCl.
D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
- Câu 97 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dd chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là
A. 0,03.
B. 0,06.
C. 0,08.
D. 0,30.
- Câu 98 : Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?
A. Dung dịch NaOH.
B. NaCl nóng chảy.
C. Dung dịch NaCl.
D. NaCl khan.
- Câu 99 : Thí nghiệm nào sau đây chắc chắn thấy có bọt khí bay ra?
A. Cho từ từ bột Zn vào H2SO4 loãng.
B. Cho từ từ bột Cu vào dung dịch HCl 1M.
C. Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
D. Cho một miếng Al vào dung dịch H2SO4 đặc.
- Câu 100 : Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao khan.
B. thạch cao nung.
C. thạch cao sống.
D. đá vôi.
- Câu 101 : Cho dung dịch lòng trắng trứng vào hai ống nghiệm. Cho thêm vào ống nghiệm thứ nhất được vài giọt dung dịch HNO3 đậm đặc, cho thêm vào ống nghiệm thứ hai một ít Cu(OH)2. Hiện tượng quan sát được là
A. Ống nghiệm thứ nhất có màu nâu, ống nghiệm thứ hai có màu vàng.
B. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu tím.
C. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu đỏ.
D. Ống nghiệm thứ nhất có màu xanh, ống nghiệm thứ hai có màu vàng.
- Câu 102 : Cho a mol CO2 vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. AlCl3, K2CO3, H2SO4 và BaCl2.
B. FeCl3, BaCl2, NaHSO4 và HCl.
C. Ca(OH)2, NaHCO3, Na2SO4 và CH3COOH.
D. Ba(OH)2, KClO, Na2SO4 và AlCl3.
- Câu 103 : Hỗn hợp gồm 1,3 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 2 mol Ag+ sau phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ phần dung dịch thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của x có thể là
A. 2,0.
B. 2,2.
C. 1,5.
D. 1,8.
- Câu 104 : Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M thu được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
- Câu 105 : Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 106 : Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 1,4.
B. 1,0.
C. 1,2.
D. 1,6.
- Câu 107 : Để nhận biết ion NH4+ trong dung dịch, thuốc thử cần dùng là
A. dung dịch NaNO3.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch NH3.
D. dung dịch H2SO4.
- Câu 108 : Phát biểu không đúng là
A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước.
C. Nước chứa nhiều HCO3 là nước cứng tạm thời.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp nhất.
- Câu 109 : Dung dịch E chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3–, Cl– trong đó số mol của Cl– gấp đôi số mol của ion Na+. Cho một nửa dung dịch E phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 4 gam kết tủa. Cho một nửa dung dịch E còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch E thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 11,84.
B. 8,79.
C. 7,52.
D. 7,09.
- Câu 110 : Chất nào sau đây không làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?
A. NaOH.
B. Na2CO3.
C. HCl.
D. Ca(OH)2.
- Câu 111 : Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl hòa tan trong nước.
B. KOH nóng chảy.
C. KCl rắn, khan.
D. NaCl nóng chảy.
- Câu 112 : Đốt cháy 5,12 gam hỗn hợp gồm Zn, Cu và Mg trong oxi dư, thu được 7,68 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:
A. 240.
B. 480.
C. 320.
D. 160.
- Câu 113 : Dung dịch X chứa 0,02 mol Al3+; 0,04 mol Mg2+; 0,04 mol NO3-; x mol Cl- và y mol Cu2+. Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung dịch NaOH 1M vào X thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 5,06.
B. 3,30.
C. 4,08.
D. 4,86.
- Câu 114 : Cho dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, NO3-. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau.
A. 5,50 gam.
B. 8,52 gam.
C. 4,26 gam.
D. 11,0 gam.
- Câu 115 : Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4, 2H2O) được gọi là
A. boxit.
B. đá vôi.
C. thạch cao nung.
D. thạch cao sống.
- Câu 116 : Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V mL dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 160.
B. 480.
C. 240.
D. 320.
- Câu 117 : Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
A. 2Fe + 6H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O.
B. 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O.
C. NH4Cl + NaOH NaCl + NH3↑ + H2O.
D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O.
- Câu 118 : NaOH ở nhiệt độ thường.
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
- Câu 119 : Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước, Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.
B. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.
C. Dung dịch sau điện phân có pH < 7.
D. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.
- Câu 120 : Cho khí CO dư qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, Al2O3 nung nóng. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. Cu, Al2O3, Mg.
B. Cu, Al, MgO.
C. Cu, Al2O3, MgO.
D. Cu, Mg, Al.
- Câu 121 : Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH)2 y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và Ba(OH)2 xmol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,075 và 0,100.
B. 0,050 và 0,100.
C. 0,100 và 0,075.
D. 0,100 và 0,050.
- Câu 122 : Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8N2O3. Cho 3,24 gam X tác dụng với 500 mL dung dịch KOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất hữu cơ Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng chất rắn là m gam. Giá trị của m là
A. 3,05.
B. 5,50.
C. 4,50.
D. 4,15.
- Câu 123 : Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4 sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn.Cho toàn bộ lượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 1,344 lít SO2 (đktc). % khối lượng Mg trong X là:
A. 28,15%.
B. 39,13%.
C. 52,17%.
D. 46,15%.
- Câu 124 : Dung dịch chất nào sau không hòa tan được Cu(OH)2
A. NH3.
B. HNO3.
C. HCl.
D. NaCl.
- Câu 125 : Chất nào sau khi cho vào dung dịch NaOH không tạo được chất khí?
A. Si.
B. Mg.
C. K.
D. Na.
- Câu 126 : Chất rắn nào sau đây không tan được vào dung dịch KOH?
A. Al(OH)3.
B. Si.
C. K2CO3.
D. BaCO3.
- Câu 127 : Cho rất từ từ 0,2 lít dung dịch HCl 1M vào 0,2 lít dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M, K2CO3 0,4M đến phản ứng hoàn toàn, thu được x lít khí ở đktc.Giá trị của x là:
A. 0,448.
B. 2,24.
C. 0,336.
D. 1,12.
- Câu 128 : Trong công nghiệp HNO3 được điều chế bằng cách
A. cho dung dịch HCl phản ứng với dung dịch KNO3.
B. cho O2 phản ứng với khí NH3.
C. hấp thụ đồng thời hỗn hợp khí NO2 và O2 vào H2O.
D. hấp thụ khí N2 và H2O.
- Câu 129 : Dãy các ion nào sau không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ba2+, HSO4–, Cu2+, NO3–.
B. Mg2+, Cu2+, Cl–, NO3–.
C. Ba2+, HCO3–, NO3–, Mg2+.
D. Ag+, F–, Na+, K+.
- Câu 130 : Dung dịch nào sau có [H+] = 0,1M ?
A. Dung dịch KOH 0,1M.
B. Dung dịch HCl 0,1M.
C. Dung dịch HF 0,1M.
D. Dung dịch Ca(OH)2 0,1M.
- Câu 131 : Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm. Nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là
A. Na.
B. Li.
C. Cs.
D. K.
- Câu 132 : Trong chất thải của một nhà máy có chứa các ion: Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+,...
A. HNO3.
B. Giấm ăn.
C. Nước vôi dư.
D. Etanol.
- Câu 133 : Một cốc nước cứng có chứa 0,1 mol Ca2+; a mol K+; 0,15 mol Cl– và b mol HCO3–. Thêm vào cốc 0,1 mol Ca(OH)2 thì mất hoàn toàn tính cứng, dung dịch trong cốc chỉ chứa duy nhất một muối. Đun sôi cốc nước cứng trên đến cạn thu được lượng chất rắn khan là
A. 18,575 gam.
B. 21,175 gam.
C. 16,775 gam.
D. 27,375 gam.
- Câu 134 : Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2.
B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.
C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.
D. Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2Ag.
- Câu 135 : Dung dịch A chứa a mol Ba(OH)2. Cho m gam NaOH vào A sau đó sục CO2 (dư) vào ta thấy lượng kết tủa biên đổi theo đồ thị (Hình bên). Giá trị của a và m là
A. 0,8 và 10.
B. 0,5 và 20.
C. 0,4 và 20.
D. 0,4 và 30.
- Câu 136 : Cho dãy các kim loại: Na; Al; Cu; Fe; Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là:
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
- Câu 137 : Hòa tan hoàn toàn 8,45 gam một kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 17,68 gam muối khan. Kim loại trên là kim loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Mg.
C. Zn.
D. Ba.
- Câu 138 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: 2H+ + S2- → H2S?
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
B. CuS + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2S.
C. Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S.
D. 2CH3COOH + K2S → 2CH3COOK + H2S.
- Câu 139 : Cho các chất sau: Al; Al2O3; NH2C2H4COOH; NaHCO3; AlCl3; SO2; Al(OH)3. Số chất lưỡng tính trong dãy trên là:
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
- Câu 140 : Hòa tan hết 4,667 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, ZnO trong đó oxi chiếm 5,14% về khối lượng và H2O được dung dịch Y và 0,032 mol H2. Cho 88 ml dung dịch HCl 1M vào Y thu được m gam kết tủa. Tính m.
A. 5,940.
B. 2,970.
C. 0,297.
D. 0,594.
- Câu 141 : Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra mưa axit?
A. NH3 và HCl.
B. CO2 và O2.
C. H2S và N2.
D. SO2 và NO2.
- Câu 142 : Chất không bị nhiệt phân hủy là
A. KHCO3.
B. KMnO4.
C. Na2CO3.
D. Cu(NO3)2.
- Câu 143 : Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 3,36.
B. 1,68.
C. 2,24.
D. 4,48.
- Câu 144 : Cho các chất : Al,AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là:
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
- Câu 145 : Cho các chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, CaCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau thí nghiệm là:
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
- Câu 146 : Một dung dịch X chứa 0,01 mol Ba2+, 0,01 mol NO3–, a mol OH–, b mol Na+. Để trung hòa lượng dung dịch X này cần dùng 400 ml dung dịch HCl có pH = 1. Khối lượng chất rắn thu được sau khi cô cạn dung dịch X nói trên là
A. 1,68 gam.
B. 2,56 gam.
C. 3,36 gam.
D. 3,42 gam.
- Câu 147 : Cho hai bình điện phân, bình (I) đựng 20 ml dung dịch NaOH 1,73 M; bình (2) đựng dung dịch gồm 0,225 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol HCl. Mắc nối tiếp bình (1) và bình (2). Điện phân các dung dịch bằng dòng điện một chiều với cường độ dòng điện không đổi một thời gian. Khi dừng điện phân, tháo ngay catot ở các bình. Sau phản ứng thấy nồng độ NaOH ở bình (1) là 2M. Cho tiếp 14 gam bột Fe vào bình (2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn không tan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 .Giá trị m là:
A. 9,8.
B. 9,4.
C. 10,4.
D. 8,3.
- Câu 148 : Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 40,3 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl xM vào Y, được biểu diễn theo hình vẽ:
A. 1,6.
B. 2,2.
C. 2,4.
D. 1,8.
- Câu 149 : Khi bị nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây tạo sản phẩm là kim loại?
A. AgNO3.
B. Fe(NO3)2
C. KNO3
D. Cu(NO3)2
- Câu 150 : Dung dịch NaHCO3 không tác dụng với dung dịch
A. NaHSO4.
B. NaOH.
C. Na2SO4.
D. HCl.
- Câu 151 : Cho hỗn hợp gồm K2O, BaO, Al2O3 và FeO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa là
A. Fe(OH)2.
B. FeCO3.
C. Al(OH)3.
D. BaCO3.
- Câu 152 : Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. KOH.
- Câu 153 : Xét các phát biểu sau:
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
- Câu 154 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch FeSO4 làm nhạt màu dung dịch KMnO4 trong H2SO4.
B. Cho dung dịch H2S vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa S.
C. Có thể dùng Al khử Cr2O3 ở nhiệt độ cao đề điều chế kim loại Cr.
D. Kim loại Cr tan được trong dung dịch HCl tạo muối CrCl3 và H2.
- Câu 155 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
A. CuO (rắn) + CO (khí) Cu + CO2 ↑
B. K2SO3 (rắn) + H2SO4 K2SO4 + SO2↑ + H2O
C. Zn + H2SO4 (loãng) ZnSO4 + H2↑
D. NaOH + NH4Cl (rắn) NH3↑+ NaCl + H2O
- Câu 156 : Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
- Câu 157 : Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ:
A. 66,3 gam và 1,13 mol.
B. 54,6 gam và 1,09 mol.
C. 72,3 gam và 1,01 mol.
D. 78,0 gam và 1,09 mol.
- Câu 158 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg , Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa NaNO30,045 mol và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng là 62,605 gam (không chứa ion Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm tiếp dung dịch NaOH 1 M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, thêm dung dịch BaCl2 vừa đủ vào dung dịch Y, lọc bỏ kết tủa được dung dịch G, sau đó cho thêm lượng dư AgNO3 vào G thu được 150,025 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 26,5.
B. 27,2.
C. 22,8.
D. 19,8.
- Câu 159 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 làm sủi bọt khí thoát ra?
A. CH3COOH
B. C2H5OH
C. C6H5OH
D. H2NCH2COOH
- Câu 160 : Dung dịch nào sau đây có pH<7?
A. NaOH.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. Na2SO4.
- Câu 161 : Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối với H2 là 20. Giá trị của m là
A. 5,6.
B. 5,6.
C. 3,2.
D. 6,4.
- Câu 162 : Trong các chất sau đây, chất gây mưa axit là
A. CO2.
B. SO2.
C. CF2Cl2.
D. CH4.
- Câu 163 : Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2. Số mol Al(OH)3 (n mol) tạo thành phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Tỷ số của x/y có giá trị là
A. 1/3
B. 1/4
C. 2/3
D. 2/5
- Câu 164 : Tiến hành thí nghiệm sau :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 165 : Cho 38,04 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO3, CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 9,408 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 12,5 và dung dịch chứa 25,65 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là
A. 39,96.
B. 38,85.
C. 37,74.
D. 41,07.
- Câu 166 : Cho X, Y, Z, M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. Y < X < M < Z.
B. Z < Y < X < M.
C. M < Z < X < Y.
D. Y < X < Z < M.
- Câu 167 : Cho các chất rắn: MgO, CaCO3, Al2O3 và các dung dịch: HCl, NaOH, NaHCO3. Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một, tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là:
A. 6.
B. 7
C. 5
D. 8
- Câu 168 : Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH)2 và KOH, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 169 : Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y và 8,96 lít CO2 (đktc). Cho AgNO3 dư vào Y, thu được 100,45 gam kết tủa. Kim loại M là
A. Rb.
B. Li.
C. Na.
D. K.
- Câu 170 : Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ
A. 0,9%
B. 1%
C. 1%
D. 5%
- Câu 171 : Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, FeCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả ghi lại trong bảng sau:
A. H2SO4, FeCl2, BaCl2.
B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
C. H2SO4, NaOH, FeCl2.
D. Na2CO3, FeCl2, BaCl2.
- Câu 172 : Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol NO3-. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 44,4.
B. 48,9.
C. 68,6.
D. 53,7.
- Câu 173 : Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaNO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một phản ứng có thể tạo ra NaOH?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 174 : Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Fe(NO3)2 ?
A. AgNO3.
B. Ba(OH)2.
C. MgSO4.
D. HCl.
- Câu 175 : Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng
A. nước vôi.
B. phèn chua.
C. giấm ăn.
D. muối ăn.
- Câu 176 : Dung dịch NaOH phản ứng được với dung dịch của chất nào sau đây?
A. KNO3.
B. K2SO4.
C. NaHCO3.
D. BaCl2.
- Câu 177 : Cho các phát biểu về NH3 và NH4+ như sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 178 : Nhiệt phân hoàn toàn 14,14 gam KNO3, thu được m gam chất rắn. giá trị của m là
A. 11,9.
B. 13,16.
C. 8,64.
D. 6,58.
- Câu 179 : Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau dãy biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2.
A. 0,4 và 0,05.
B. 0,2 và 0,05.
C. 0,2 và 0,10.
D. 0,1 và 0,05.
- Câu 180 : Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3)2, NaOH, AlCl3, KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. AlCl3.
B. KHSO4.
C. Ba(HCO3)2.
D. NaOH.
- Câu 181 : Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm
A. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp ( 830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
B. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
C. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
D. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
- Câu 182 : Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 ( ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
A. 18,9 gam.
B. 23,0 gam.
C. 20,8 gam.
D. 25,2 gam.
- Câu 183 : Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là
A. Na.
B. Ca.
C. K.
D. Mg.
- Câu 184 : Đun nóng 48,2 g hỗn hợp KMnO4, KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu đc 15,12 lít Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl, HCl dư. Số mol HCl phản ứng là
A. 1,9.
B. 2,4.
C. 2,1.
D. 1,8.
- Câu 185 : Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau:
A. 180.
B. 200.
C. 110.
D. 70.
- Câu 186 : Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch có pH là
A. 13,0.
B. 1,2.
C. 12,8.
D. 1,0.
- Câu 187 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra ở catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong hỗn hợp X là
A. 61,70%.
B. 44,61%.
C. 34,93%.
D. 50,63%.
- Câu 188 : Có 3 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3).
A. V2 = 2V1.
B. V2 = V1.
C. V2 = 3V1.
D. 2V2 = V1.
- Câu 189 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6176 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 14,93 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m là
A. 3,08 gam
B. 4,20 gam
C. 3,36 gam
D. 4,62 gam
- Câu 190 : Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng dư), thấy thoát ra khí không màu, đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là
A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2
B. FeCl2 và AgNO3
C. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2
D. Na2CO3 và BaCl2
- Câu 191 : Nguyên tắc luyện thép từ gang là
A. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
B. Dùng O2 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn… trong gang để thu được thép.
C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,…trong gang để thu được thép.
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
- Câu 192 : Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y → Na2SO4 + H2O .
A. 3
B. 1
C. 2
D. 5
- Câu 193 : Trong các thí nghiệm sau :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 194 : Cho Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X, nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y, cho tinh thể MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc đun nóng tạo thành khí Z. Các khí X, Y, Z lần lượt là :
A. H2, NO2 và Cl2
B. H2, O2 và Cl2
C. Cl2, O2 và H2S
D. SO2, O2, Cl2
- Câu 195 : Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X gồm NaOH 2M và Ba(OH)2 3M vào 125 ml dung dịch Y gồm H2SO4 1M và ZnSO4 1,6M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 75,589
B. 82,275
C. 73,194
D. 18,161
- Câu 196 : Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 20 ml dung dịch HCl 1,5M vào 100 ml dung dịch Na2CO3 0,1M và NaHCO3 0,2M, sau khi phản ứng thu được số mol CO2 là :
A. 0,015
B. 0,020
C. 0,010
D. 0,030
- Câu 197 : Có bốn dung dịch riêng biệt đánh số : (1) H2SO4 1M ; (2) HCl 1M ; (3) KNO3 1M và (4) HNO3 1M. Lấy 3 trong 4 dung dịch trên có cùng thể tích trộn với nhau, rồi thêm bột Cu dư vào, đun nhẹ thu được V lit khí NO (dktc). Hỏi trộn với tổ hợp nào sau đây thì thể tích khí NO là lớn nhất ?
A. (1), (3) và (4)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (2) và (4)
D. Xem lời giải
- Câu 198 : Tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây không phải của KNO3?
A. Bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
B. Chế tạo thuốc nổ.
C. Dùng làm phân bón.
D. Không tan trong nước.
- Câu 199 : Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch nào sau đây không có hiện tượng hóa học xảy ra?
A. Dung dịch Na2CrO4.
B. Dung dịch AlCl3.
C. Dung dịch NaAlO2.
D. Dung dịch NaHCO3.
- Câu 200 : Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Natri cacbonat khan (còn gọi là sođa khan) được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt.
B. Khi tác dụng với kim loại, cacbon luôn tạo ra số oxi hóa -4 trong hợp chất.
C. Khí CO rất độc, được sử dụng làm nhiện liệu khí.
D. CO2 là chất gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho Trái Đất bị nóng lên.
- Câu 201 : Hòa tan hoàn toàn 1,95 gam kim loại K vào H2O thu được 500 ml dung dịch có pH là
A. 13,5.
B. 13,0.
C. 14,0.
D. 12,0.
- Câu 202 : Để mô tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành trong phòng thí nghiệm người ta có các hình vẽ (1), (2), (3) như sau:
A. phương pháp thu khí theo hình (1) có thể áp dụng thu các khí: H2, SO2, Cl2, NH3.
B. phương pháp thu khí theo hình (1), (3) có thể áp dụng thu các khí: NH3, H2, N2.
C. phương pháp thu khí theo hình (2) có thể áp dụng thu các khí: CO2, N2, SO2, Cl2.
D. phương pháp thu khí theo hình (3) có thể áp dụng thu các khí: O2, H2, N2.
- Câu 203 : Hòa tan hoàn toàn 29,12 gam hỗn hợp gồm 0,08 mol Fe(NO3)2, Fe, Fe3O4, Mg, MgO, Cu và CuO vào 640 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và hỗn hợp hai khí là 0,14 mol NO và 0,22 mol H2. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, tạo ra kết tủa Y. Lấy Y nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng giảm 10,42 gam so với khối lượng của Y. Nếu làm khô cẩn thận dung dịch X thì thu được hỗn hợp muối khan Z (giả sử quá trình làm khô không xảy ra phản ứng hóa học). Phần trăm khối lượng FeSO4 trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18
B. 20
C. 24
D. 22
- Câu 204 : Criolit dùng trong khi điện phân nóng chảy Al2O3 có công thức là
A. NaAlO2
B. K3AlF6
C. K3AlF6
D. AlF3
- Câu 205 : Khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy… là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là
A. SO2, CO, NO2.
B. NO,NO2, SO2.
C. SO2, CO, NO.
D. NO2, CO2, CO.
- Câu 206 : Trộn dung dịch X chứa OH- (0,17 mol), Na+ ( 0,02 mol) và Ba2+ với dung dịch Y chứa CO32- ( 0,03 mol), Na+ (0,1 mol) và HCO3- thu được m gam kết tủa. giá trị của m là
A. 14,775.
B. 7,880.
C. 5,910.
D. 13,790.
- Câu 207 : Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2. Số mol Al(OH)3 ( n mol) tạo thành phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây
A. 0,15 và 0,30.
B. 0,30 và 0,35.
C. 0,15 và 0,35.
D. 0,30 và 0,30.
- Câu 208 : Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
A. Zn, Mg.
B. Cu, Mg.
C. Ag, Ba.
D. Cu, Fe.
- Câu 209 : Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, ta dùng dung dịch.
A. HCl
B. NaOH
C. KNO3
D. BaCl2
- Câu 210 : Nguyên nhân dẫn đến lỗ thủng tầng ozon là:
A. khí CO và CO2.
B. khí freon (hợp chất CFC).
C. khí SO2.
D. khí CH4.
- Câu 211 : Hợp chất nào sau đây là hợp chất lưỡng tính:
A. CuO.
B. ZnSO4.
C. Al(OH)3.
D. Na2CO3.
- Câu 212 : Trong phòng thí nghiệm, có thể chứng minh khả năng tan rất tốt trong nước của một số chất theo hình vẽ:
A. CO2 và Cl2.
B. HCl và NH3.
C. SO2 và N2.
D. O2 và CH4.
- Câu 213 : Có các chất rắn: BaCO3, Fe(NO3)2, FeS, Ag2S, NaNO3 và các dung dịch HCl, H2SO4 loãng. Nếu cho lần lượt từng chất rắn vào từng dung dịch thì bao nhiêu trường hợp có phản ứng xảy ra?
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 214 : Cho dãy các chất sau: CrCl3, (NH4)2CO3, Al2(SO4)3, Ca(HCO3)2, KCl, FeCl2, NH4NO3, KHCO3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 215 : Cho 22,08 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 150 ml dung dịch chứa AgNO3 x mol/l và Cu(NO3)2 2x mol/lít, khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hoàn toàn Y bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 15,12 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho Z tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 21,6 gam hỗn hợp rắn E. Giá trị của x là
A. 0,8
B. 1,2
C. 1,0
D. 1,4
- Câu 216 : Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là
A. rượu etylic.
B. anđehit axetic.
C. axit axetic.
D. glixerol.
- Câu 217 : Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. KNO3.
B. Na2CO3.
C. NaNO3.
D. HNO3.
- Câu 218 : “ Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. N2.
B. O2
C. SO2.
D. CO2.
- Câu 219 : Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần dùng 0,87 mol H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 111,46 gam muối sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí không màu ( có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Tỉ khối hơi của Z so với H2 là 3,8. Phần trăm khối lượng Mg trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28,15.
B. 23,46.
C. 25,51
D. 48,48.
- Câu 220 : Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thấy kết tủa tan. Chất X là
A. NH4Cl.
B. KBr.
C. (NH4)3PO4.
D. KCl.
- Câu 221 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, KHCO3 ( có tỉ lệ mol lần lượt là 5 :4: 2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa.
A. KHCO3 và ( NH4)2CO3.
B. KHCO3 và Ba(HCO3)2.
C. K2CO3.
D. KHCO3.
- Câu 222 : Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,40 mol HCl thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì dùng hết 0,58 mol AgNO3, kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa và 0,448 lít NO (đktc). Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3–. Giá trị của m gần nhất với:
A. 84.
B. 80.
C. 82.
D. 86.
- Câu 223 : Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh trong suốt, đậy bình bằng nút cao su có ống thủy tinh có vuốt nhọn xuyên qua.Nhúng đầu ống thủy tinh vào chậu thủy tinh chứa nước có pha phenolphtalein. Một lát sau nước trong chậu phun vào bình thành những tia có màu hồng (hình vẽ minh họa ở bên). Khí X là
A. NH3.
B. SO2.
C. HCl.
D. Cl2.
- Câu 224 : Hợp chất vô cơ X có các tính chất: X tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm; dung dịch X đặc để lâu có màu vàng; tan tốt trong nước; có tính oxi hóa mạnh. Chất X là
A. H3PO4.
B. HNO3.
C. H2SO4.
D. HCl.
- Câu 225 : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong công nghiệp các kim loại Al, Ca, Na đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
B. Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2–5% khối lượng cacbon cùng một số nguyên tố khác (Si, Mn, Cr, Ni,…).
C. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố sắt (Z=26) có 6 electron lớp ngoài cùng.
D. Các chất: Al, Al(OH)3, Cr2O3, NaHCO3 đều có tính chất lưỡng tính.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein