Bài tập đại cương về polime có đáp án !!
- Câu 1 : Polime là
A. hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành
B. hợp chất có phân tử khối lớn
C. hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên
D. các chất được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp
- Câu 2 : Polime nào dưới dây có nguồn gốc thiên nhiên?
A. Polietilen
B. Tơ tằm
C. Tơ nilon-6
D. Tơ olon
- Câu 3 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6; tơ capron; tơ axetat; tơ olon. Những loại tơ nào là tơ nhân tạo:
A. tơ visco, tơ nilon-6,6
B. tơ tằm, tơ olon
C. tơ nilon-6,6; tơ capron
D. tơ visco, tơ axetat
- Câu 4 : Chất nào sau đây thuộc loại polime tự nhiên
A. amino axit
B. saccarozo
C. chất béo
D. tinh bột
- Câu 5 : Nhóm vật liệu vào được chế tạo từ polime thiên nhiên
A. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat
B. Cao su isopren, nilon-6,6 , keo dán gỗ
C. Tơ visco, cao su buna, keo dán gỗ
D. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh
- Câu 6 : Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên
A. Polietilen
B. Tơ tằm
C. Polieste
D. Polipropilen
- Câu 7 : Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. electron, proton và nơ tron
B. electron và nơtron
C. proton và nơtron
D. electron và proton
- Câu 8 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp
A. Sợi len
B. Tơ xenlulozơ axetat
C. Tơ tằm
D. Tơ nilon-6,6
- Câu 9 : Polime có mạch phân nhánh là
A. poli (vinyl clorua)
B. polistiren
C. xenlulozơ
D. glicogen
- Câu 10 : Cho các polime: PS, cao su isopren, rezit, xenlulozơ, tinh bột, glicogen, PVC, cao su lưu hóa. Có bao nhiêu polime có cấu trúc mạng không gian
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 11 : Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. PE
B. Amilopectin
C. Glicogen
D. Cả B và C
- Câu 12 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh
A. Amilopectin
B. Amilozo
C. Amilozo
D. Amilozo
- Câu 13 : Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PE
B. Amilopectin
C. PVC
D. Nhựa bakelit
- Câu 14 : Cao su có tính
A. dẫn điện
B. dẫn nhiệt
C. tính đàn hồi
D. tính đàn hồi
- Câu 15 : Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng
A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi
B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng
C. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp
D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền
- Câu 16 : Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có
A. liên kết kết bội
B. vòng không bền
C. hai nhóm chức khác nhau
D. D. A hoặc B
- Câu 17 : Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Tơ nào sau đây thuộc loại được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. Tơ nitron
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon - 6,6
D. Tơ lapsan
- Câu 19 : Cho các polime sau: tơ nilon- 6,6;poli vinyl clorua; poli(vinyl axetat); teflon, tơ visco, tơ nitron; poli buta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
- Câu 20 : Monome không tham gia phản ứng trùng hợp là
A. etilen
B. acrilonitrin
C. metyl metacrylat
D. amino caproic
- Câu 21 : Tơ capron (nilon-6) được trùng hợp từ
A. caprolactam
B. axit caproic
C. amino caproic
D. axit ađipic
- Câu 22 : Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren
B. toluen
C. propen
D. isopren
- Câu 23 : Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp
A. Caprolactam
B. Toluen
C. Stiren
D. Acrilonitri
- Câu 24 : Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Propilen
B. Metan
C. Ancol etylic
D. Axit axetic
- Câu 25 : Cho các chất sau: etilen, vinyl clorua, metyl axetat, metyl acrylat, glyxin. Số chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 26 : Monome không tham gia phản ứng trùng hợp là
A. etilen
B. acrilonitrin
C. metyl metacrylat
D. amino caproic
- Câu 27 : Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime) có khối lượng bằng tổng khối lượng của các monme hợp thành được gọi là
A. Sự peptit hoá
B. Sự trùng hợp
C. Sự tổng hợp
D. Sự trùng ngưng
- Câu 28 : Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime), đồng thời có loại ra các phân tử nhỏ (như nước, amoniac, CO2…) được gọi là
A. Sự peptit hoá
B. Sự polime hoá
C. Sự tổng hợp
D. Sự trùng ngưng
- Câu 29 : Một mắt xích của teflon có cấu tạo là
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Một polime Y có cấu tạo như sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Tên gọi của polime có công thức là
A. poli vinyl clorua
B. poli etilen
C. poli metyl metacrylat
D. poli stiren
- Câu 32 : Để tạo thành PVA, người ta tiến hành trùng hợp
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Poli(vinyl clorua)(PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Xét về mặt cấu tạo thì số lượng polime thu được khi trùng hợp buta-1,3-đien là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 35 : Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Để tạo ra cao su Buna-S, cao su Buna-N, người ta phải thực hiện phản ứng gì
A. Phản ứng trùng hợp
B. Phản ứng đồng trùng hợp
C. Phản ứng trùng ngưng
D. Phản ứng đồng trùng ngưng
- Câu 37 : Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng ngưng là phân tử phải có ít nhất
A. liên kết pi
B. vòng không bền
C. 2 liên kết đôi
D. 2 nhóm chức có khả năng phản ứng
- Câu 38 : Loại tơ nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ nitron
C. Tơ lapsan
D. Tơ visco
- Câu 39 : Cho các polime sau: nilon 6-6; poli (vinyl clorua); poli (metyl metacrylat); teflon; tơ lapsan; polietilen; polibutadien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 2
B. 7
C. 5
D. 3
- Câu 40 : Polime nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. Poli(etylen terephtalat)
B. Polistiren
C. Poli acrilonitrin
D. Poli(metyl metacrylat)
- Câu 41 : Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco, tơ lapsan. Số polime tổng hợp có trong dãy là:
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
- Câu 42 : Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là
A. (2), (5), (6)
B. (2), (3), (6)
C. (1), (4), (5)
D. (1), (2), (5)
- Câu 43 : Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su Buna-S có công thức cấu tạo là
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Cho các chất sau
A. 1, 3, 4, 5, 6
B. 1, 2, 3, 4, 5, 6
C. 1, 6
D. 1, 3, 5, 6
- Câu 46 : Cho một polime sau : . Số loại phân tử monome tạo thành polime trên là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 47 : Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Tơ nitrin được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ nitron
C. Tơ lapsan
D. Tơ visco
- Câu 49 : Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Poliacrilonitrin
B. Poli(etylen-terephtalat)
C. Polietilen
D. Poli(vinyl clorua)
- Câu 50 : Phản ứng nào làm sau đây làm giảm mạch polime?
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein