lý thuyết điện phân Phương pháp giải bài tập điện...
- Câu 1 : Phương pháp thu được kim loại là
A Điện phân nóng chảy NaCl.
B Điện phân dung dịch NaCl.
C Thổi khí H2 qua ống sứ chứa Al2O3 nung núng.
D Nhiệt phân Cu(OH)2.
- Câu 2 : Quá trình xảy ra ở catot khi điện phân dung dịch CuCl2 là
A
B
C
D
- Câu 3 : Dãy chứa các kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là
A Cu, Na, Mg.
B Na, Mg, Al.
C Mg, Al, Cu.
D Al, Cu, Na.
- Câu 4 : Điện phân dd nào sau đây thì thu được dung dịch axit:
A Na2SO4
B CuSO4
C CuCl2
D NaCl
- Câu 5 : Điện phân dung dịch hỗn hợp AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2. Các kim loại lần lượt xuất hiện tại catot theo thứ tự
A Cu–Ag–Fe
B Ag – Cu – Fe
C Fe–Cu–Ag
D Ag–Fe–Cu
- Câu 6 : Điện phân dung dịch CuSO4 0,1M thì pH của dung dịch sẽ thay đổi :
A Ban đầu tăng sau đó giảm
B Ban đầu giảm sau đó không đổi
C Ban đầu giảm nhanh sau đó giảm chậm
D Ban đầukhôngđổisau đógiảmchậm
- Câu 7 : Điện phân có màng ngăn dung dịch gồm NaCl,HCl có thêm một ít quỳ tím thì hiện tượng khi điện phân là
A Ban đầu quỳ màu tím → xanh → đỏ
B Ban đầu quỳ màu đỏ → tím → xanh
C Ban đầu quỳ màu xanh → tím → xanh
D Ban đầu quỳ màu đỏ tím đỏ
- Câu 8 : Điện phân 1lít dung dịch bạc nitrat với điện cực trơ , thu được dung dịch có pH= 2 (thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể ) lượng bạc thoát ra ở catôt là :
A 10,8g
B 1,08g
C 2,16g
D 3,24g
- Câu 9 : Điện phân 2 lit dung dịch natri clorua với điện cực trơ có màng ngăn dung dịch sau điện phân có pH = 12 (thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể). Thể tích khí clo thoát ra ở anôt (đktc) là :
A 0,224 lít
B 1,12 lít
C 3,36 lít
D 4,48 lít
- Câu 10 : Có hai bình điện phân mắc nối tiếp : bình (1) chứa dung dịch AgNO3 , bình (2) chứa dung dịch RSO4. Điện phân một thời gian rồi ngừng,thấy catot bình (1) tăng 16,2 gam, catot bình (2) tăng 4,8 gam. R là :
A Fe
B Ni
C Cu
D Zn
- Câu 11 : Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II với dòng điện có cường độ 6A. Sau 28,95 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng 3,456 gam. Kim loại đó là
A Zn
B Cu
C Ni
D Sn
- Câu 12 : Điện phân 200ml dung dịch CuCl2 sau một thời gian người ta thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anot. Ngâm đinh sắt sạch trong dung dịch còn lại sau khi điện phân, phản ứng xong thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,2 gam. Nồng độ mol/lit ban đầu của dung dịch CuCl2 là
A 1,2M
B 1,5M
C 1,0M
D 0,75M
- Câu 13 : Điện phân dung dịch muối MCln với điện cực trơ. Khi ở catốt thu được 16g kim loại M thì ở anôt thu đwọc 5,6 lít khí (đktc). Xác định M?
A Cu
B Fe
C Zn
D Ag
- Câu 14 : Điện phân 500ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catốt bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần 800ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol AgNO3 và thời gian điện phân là bao nhiêu biết I = 20 A?
A 0,8 M và 3860 s
B 3,2 M và 360 s
C 1,6 M và 3860 s
D 0,4 M và 380 s
- Câu 15 : Tiến hành điện phân (có màng ngăn xốp) 500ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,02M và NaCl 0,2M. Sau khi ở anôt bay ra 0,448 lít khí (ở đktc) thì ngừng điện phân. Cần bao nhiêu ml dung dịch HNO3 0,1 M để trung hòa dung dịch thu được sau điện phân?
A 200ml
B 300ml
C 250ml
D 400ml
- Câu 16 : Điện phân có màng ngăn 150ml dd BaCl2. Khí thoát ra ở anôt có thể tích là 112ml (đktc). Dung dịch còn lại trong bình điện phân sau khi được trung hòa bằng HNO3 đã phản ứng vừa đủ với 20g dd AgNO3 17%. Nồng độ mol dung dịch BaCl2 trước điện phân là:
A 0,01 M
B 1M
C 0,1M
D 0,001M
- Câu 17 : Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với anot bằng Cu. Hiện tượng không quan sát thấy ở thí nghiệm này là :
A anot bị hòa tan.
B có kết tủa Cu ở catot.
C dung dịch không đổi màu.
D xuất hiện khí không màu ở anot.
- Câu 18 : Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X thấy pH tăng, dung dịch Y thấy pH giảm. Dung dịch X và dung dịch Y lần lượt có thể là:
A KNO3, CuSO4.
B MgCl2, FeSO4
C KBr, HCl
D AgNO3, CaCl2.
- Câu 19 : Tiến hành điện phân 500 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M (điện cực trơ) với cường độ I = 19,3A trong thời gian 400 giây và ngắt dòng điện để yên bình điện phân để phản ứng xảy ra hoàn toàn (tạo khí NO là sản phẩm khử duy nhất) thu được dung dịch X. Khối lượng dung dịch X giảm so với ban đầu là :
A 3,80g
B 1,28g
C 1,88g
D 1,24g
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein