Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh Trường THPT Chuy...
- Câu 1 : Trên một mạch của gen có tỉ lệ A:T:G:X = 3:2:2:1. Tỉ lệ của gen là:
A
B
C
D
- Câu 2 : Khi nói về quá trình dịch mã, xét các kết luận sau đây(1) ở trên một phân tử mARN, các riboxom khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau, mỗi điểm đặc hiệu với mỗi riboxom(2) quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bổ sung được thể hiện giữa bộ ba đối mã của tARN với bộ ba mã hóa trên mARN(3) các riboxom trên mARN trượt theo từng bộ ba ở trên mARN theo chiều từ 5’ đến 3’ từ bộ ba mở đầu đến bộ ba kết thúc(4) mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được nhiều chuỗi polipeptit, các chuỗi polipeptit được tổng hợp từ một mARN luôn có cấu trúc giống nhau.Có bao nhiêu kết luận đúng ?
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 3 : Một loài thực vật lưỡng bội có 4 nhóm gen liên kết. Giả sử có 8 thể đột biến kí hiệu từ (1) đến (8) mà số NST ở trạng thái chưa nhân đôi có trong mỗi tế bào sinh dưỡng của mỗi thể đột biến là:(1) 8 NST (2) 12 NST (3) 16 NST (4) 5 NST (5) 20 NST (6) 28 NST (7) 32 NST (8) 24 NSTTrong 8 thể đột biến trên có bao nhiêu thể đột biến là đa bội chẳn?
A 3
B 4
C 5
D 2
- Câu 4 : Điều nào sau đây chỉ có ở gen ở sinh vật nhân thực mà không có ở gen của sinh vật nhân sơ?
A Mang thông tin di truyền đặc trưng cho loài
B Cấu trúc mạch kép, hai mạch song song và ngược chiều nhau
C Được cấu tạo từ 4 loại nucleotit theo nguyên tắc đa phân và nguyên tắc bổ sung
D Vùng mã hóa ở một số gen có chứa các đoạn intron xen kẽ các đoạn exon
- Câu 5 : Ở phép lai ♂AaBBDd x ♀AaBbDd. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, cặp gen Aa có 12% tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II phân li bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp NST Dd có 18% tế bào không phân li trong giảm phân II, giảm phân I phân li bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Loại kiểu gen AaaBbdd ở đời con chiếm tỉ lệ?
A 0,25625%
B 0,3075%
C 0,615%
D 0,495%
- Câu 6 : Màu lông đen của Chuột Guinea do gen trội B quy đinh, và màu trắng do gen lặn b. Giả thiết các cá thể II.1 và II.4 trong sơ đồ dưới đây không mang alen lặn.Xác suất để một cá thể con nhất định từ phép lai III.1 x III.2 có màu lông trắng suy diễn từ cả ba thế hệ bằng bao nhiêu?
A
B
C
D
- Câu 7 : Khi nói về tâm động của nhiễm sắc thể, những phát biểu nào sau đây đúng?(1) Tâm động là trình tự nucleotid đặc biệt, mỗi nhiễm sắc thể có duy nhất một trình tự nucleotid này.(2) Tâm động là vị trí liên kết của nhiễm sắc thể với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể có thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân bào.(3) Tâm động bao giờ cũng nằm ở đầu tận cùng của nhiễm sắc thể.(4) Tâm động là những điểm mà tại đó ADN bắt đầu tự nhân đôi.(5) Tùy theo vị trí của tâm động mà hình thái của nhiễm sắc thể có thể khác nhau.
A (3), (4), (5)
B (1), (2), (5)
C (2), (3), (4)
D (1), (3), (4).
- Câu 8 : Ở một loài thực vật alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả dài; alen B quy định quả chín sớm trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chín muộn. Lai cây quả tròn, chín sớm với cây quả dài, chín muộn (P), thu được F1 gồm 80 cây quả tròn, chín muộn; 80 cây quả dài, chín sớm; 20 cây quả tròn, chín sớm; 20 cây quả dài, chín muộn. Cho biết không xảy ra đột biến, kiểu gen của P đúng với trường hợp nào sau đây?
A AaBb x aabb
B x
C x
D AABb x aabb.
- Câu 9 : Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn; cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Xét các phép lai sau:(1) AAaaBbbb × aaaaBBbb. (2) AAaaBBbb × AaaaBbbb. (3) AaaaBBBb × AAaaBbbb. (4) AaaaBBbb × AaBb. (5) AaaaBBbb × aaaaBbbb. (6) AaaaBBbb × aabb.Theo lí thuyết, trong 6 phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đời con có 12 kiểu gen, 4 kiểu hình?
A 1 phép lai.
B 2 phép lai.
C 3 phép lai.
D 4 phép lai.
- Câu 10 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, những phát biểu nào sau đây sai?(1) Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.(2) Quá trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã.(3) Trên cả hai mạch khuôn, ADN polymeraza đều di chuyển theo chiều 5’→3’ để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ → 5’.(4) Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu.
A (2), (4).
B (2), (3)
C (1), (3)
D (1), (4)
- Câu 11 : Khi nói về quá trình dịch mã, những phát biểu nào sau đây đúng?(1) Dịch mã là quá trình tổng hợp protein, quá trình này chỉ diễn ra trong nhân của tế bào nhân thực.(2) Quá trình dịch mã có thể chia thành hai giai đoạn là hoạt hóa acid amin và tổng hợp chuỗi polypeptid(3) Trong quá trình dịch mã trên mỗi phân tử mARN thường có một số riboxom cùng hoạt động.(4) Quá trình dịch mã kết thúc khi riboxom tiếp xúc với codon 5’ UUG 3’ trên phân tử mARN
A (2), (3)
B (1), (4)
C (2), (4)
D (1), (3).
- Câu 12 : Một gen mã hóa enzim hoàn toàn độc lập với sự di truyền giới tính, tần số các kiểu gen trong một quần thể như sau. Giới cái (30 con FF: 60 con FS: 10 con SS) và giới đực (20 con FF: 40 con FS: 40 con SS)Dự đoán tần số của kiểu gen FS trong thế hệ tiếp theo, giả định rằng hoàn toàn giao phối ngẫu nhiên.
A 0,46
B 0,48
C 0,50
D 0,52
- Câu 13 : Có 5 tế bào đều có kiểu gen tiến hành giảm phân xảy ra trao đổi chéo thì tối đa sẽ cho bao nhiêu loại giao tử
A 10
B 4
C 2
D 20
- Câu 14 : Một sinh vật lưỡng bội có kiểu gen AABB. Hai gen này nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau, được minh họa trong một tế bào của sinh vật này như thể hiện ở hình dưới đây. Tế bào này đang trải qua giai đoạn nào của chu kỳ tế bào ( kí tự + là các cực của tế bào)?
A Giảm phân II
B Nguyên phân
C Giảm phân I
D Có thể là nguyên phân hoặc giảm phân
- Câu 15 : Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành gen a, gen B bị đột biến thành gen b. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến?
A AABb, AaBB
B AABB, AABb
C AaBb, AABb
D aaBb, Aabb.
- Câu 16 : Ở một loài động vật khi cho con đực (XY) lông đỏ, chân cao lai phân tích, đời con có tỉ lệ: 100% con đực lông đen, chân thấp; 50% con cái lông đỏ chân cao; 50% con cái lông đen chân cao. Biết tính trạng chiều cao do một cặp gen quy định. Kết luận nào sau đây không đúng?
A Tính trạng màu lông di truyền liên kết với giới tính
B Tính trạng màu lông di truyền theo quy luật tương tác
C Cả hai tính trạng này đều di truyền liên kết với giới tính
D Cả hai tính trạng di truyền liên kết với giới tính và trội không hoàn toàn
- Câu 17 : Gen S đột biến thành gen s. Khi gen S và gen s cùng tự nhân đôi liên tiếp 3 lần thì số nucleotid tự do mà môi trường nội bào cung cấp cho gen s ít hơn so với gen S là 28 nucleotid. Dạng đột biến xảy ra với gen S là:
A Mất 1 căp nucleotid.
B Mất 2 cặp nucleotid.
C Đảo vị trí 2 cặp nucleotid
D Thay thế một cặp nucleotid.
- Câu 18 : Khi phân tử ariđin chèn vào vị trí mạch ADN đang tổng hợp thì gây nên đột biến:
A Mất 1 cặp nuclêôtit
B Thêm 1 cặp nuclêôtit
C Thay thế 1 cặp nuclêôtit
D Đảo vị trí nuclêôtit
- Câu 19 : Một cây có kiểu gen tự thụ phấn, đời con thu được nhiều loại kiểu hình trong đó kiểu hình trội về 4 tính trạng là 33,165%. Nếu khoảng cách di truyền giữa A và B 1à 20cM thì khoảng cách di truyền giữa D và e là:
A 30cM
B 10 cM
C 40 cM
D 20 cM
- Câu 20 : Cấu trúc đặc thù của mỗi prôtêin do yếu tố nào quy đinh?
A Trình tự các ribônuclêôtit trong mARN
B Trình tự các nuclêôtit trong gen cấu trúc
C Trình tự các axit amin trong prôtêin
D Chức năng sinh học của prôtêin
- Câu 21 : Ở một loài sinh vật lưỡng bội, xét 2 gen. Gen 1 có hai alen (A và a) nằm trên nhiễm sắc thể thường số 1, gen 2 có 5 alen nằm trên NST số 2. Do đột biến, trong loài này đã xuất hiện các thể ba ở nhiễm sắc thể số 2. Loài này có thể có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về gen đang xét?
A 105
B 210
C 45
D 12
- Câu 22 : Ở một loài thực vật biết rằng: A: thân cao, a: thân thấp; BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng. Hai tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau. Tỉ lệ của loại kiểu hình thân thấp, hoa hồng tạo ra từ phép lai AaBb x aaBb là:
A 18,75%
B 25%
C 37,5%
D 56,25%
- Câu 23 : Ở một loài ngẫu phối, thế hệ xuất phát có 100 cá thể trong đó có 64 con cái có kiểu gen AA, 32 con cái có kiểu gen Aa, 4 con đực có kiểu gen aa. Ở thế hệ F2 tỉ lệ kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ:
A
B
C
D
- Câu 24 : Trong kỹ thuật cấy gen bằng cách dùng plasmid làm thể truyền, vi khuẩn E.coli được sử dụng làm thể nhận là vì E.coli có các đặc điểm:(1). Sinh sản nhanh (2) dễ nuôi trong ống nghiệm(3) không loại bỏ plasmid tái tổ hợp (4) không gây hại cho môi trườngPhương án đúng là:
A 1,2
B 1,3
C 1,2,3
D 2,3,4
- Câu 25 : Một tập hợp các cá thể cùng loài, có kiểu gen giống nhau và đồng hợp về tất cả các cặp gen thì được gọi là dòng thuần. Dòng thuần có đặc điểm:(1) có tính di truyền ổn định (2) không phát sinh các biến dị tổ hợp(3) luôn mang các gen trội có lợi (4) thường biến và đồng loạt theo một hướng(5) có khả năng hạn chế phát sinh các đột biến có hạiPhương án đúng:
A 1,2,3
B 1,2,4
C 1,3,4
D 2,4,5
- Câu 26 : Ở người, bệnh câm điếc do gen lặn nằm trên NST thường quy định, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định. Ở một cặp vợ chồng, bên phía vợ có bố bị mù màu, có mẹ bị câm điếc bẩm sinh. Bên phía người chồng có em gái bị câm điếc bẩm sinh. Những người khác trong gia đình đều không bị 2 bệnh này. Cặp vợ chồng sinh 1 đứa con, xác suất đứa con này là đứa con trai và không bị cả 2 bệnh là:
A
B
C
D
- Câu 27 : Có nhiều giống mới được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo. Để tạo giống mới, ngoài việc gây đột biến lên vật nuôi, cây trồng thì không thể thiếu công đoạn nào sau đây:
A Lai các cá thể mang biến dị đột biến với nhau
B Sử dụng kĩ thuật di truyền để chuyển gen mong muốn
C Chọn lọc các biến dị phù hợp với mục tiêu đề ra
D Cho sinh sản nhân lên thành giống mới
- Câu 28 : Ở người, bệnh và hội chứng nào sau đây xuất hiện chủ yếu ở nam giới mà ít gặp ở nữ giới(1) bệnh mù màu (2) bệnh máu khó đông(3) bệnh phenilketo niệu (4) hội chứng đao(5) hội chứng claiphento (6) bệnh bạch tạng
A 3,4,5,6
B 1,2
C 1,2,5
D 1,2,4,6
- Câu 29 : Trong liên kết gen hoàn toàn, số nhóm liên kết gen bằng với:
A Số nhiễm sắc thể có trong giao tử bình thường của loài
B Số nhóm tính trạng di truyền liên kết
C Số nhiễm sắc thể có trong bộ đơn bội của loài
D Cả A, B, C đều đúng
- Câu 30 : Hai cơ thể đều chứa hai gen dị hợp qui định hai cặp tính trạng liên kết hoàn toàn trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng lai với nhau tạo tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ lai là:
A 1:1:1:1 hoặc (1:1)2
B 9:3:3:1 hoặc (3:1)2
C 3:1 hoặc 1:2:1
D (3:1)2 hoặc (1:2:1)2.
- Câu 31 : Ở một loài động vật, gen A nằm trên NST thường quy định chân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định chân thấp. Thế hệ xuất phát của một quần thể ngẫu phối có 300 con đực mang kiểu gen AA, 100 con cái mang kiểu gen Aa, 150 con cái mang kiểu gen aa. Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền, lấy ngẫu nhiên 2 cá thể chân cao, xác suất thu được 1 cá thể thuần chủng là:
A 34%
B 17%
C 49%
D 33%
- Câu 32 : Ở mèo, gen B quy định màu lông đen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, gen b quy định màu lông hung, mèo cái dị hợp về gen này có màu lông tam thể do B trội không hoàn toàn. Lai mèo cái tam thể với mèo đực lông đen, màu lông của mèo con sẽ là:
A Mèo cái toàn đen, mèo đực 50% đen : 50% hung
B Mèo cái 50% đen : 50% tam thể, mèo đực 100% đen
C Mèo cái 50% đen : 50% tam thể, mèo đực 100% hung
D Mèo cái 50% đen : 50% tam thể, mèo đực 50% đen : 50% hung
- Câu 33 : Trong các nhân tố tiến hóa sau đây, nhân tố nào có vai trò chủ yếu trong việc làm thay đổi tần số các alen trong quần thể
A Quá trình đột biến tạo nguyên liệu ban đầu
B Quá trình giao phối làm phát tán các đột biến đó
C Quá trình chọn lọc tác động có định hướng làm tần số alen của quần thể thay đổi mạnh
D Quá trình cách li ngăn cản sự tạp giao, tạo ra sự phân hóa các gen triệt để hơn
- Câu 34 : Theo quan điểm của học thuyết tiến hóa tổng hợp, xét các phát biểu sau đây:(1) chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu của quá trình tiến hóa(2) các cơ chế cách li thúc đẩy sự thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể(3) giao phối gần không làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể(4) đột biến tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóaCó bao nhiêu kết luận đúng:
A 1
B 3
C 2
D 4
- Câu 35 : Khi nói về sự phân tầng trong quần xã, xét các kết luận sau:(1) vùng có khí hậu nhiệt đới, tất cả các quần xã đều có cấu trúc phân tầng và số lượng tầng giống nhau(2) Sự phân tầng làm giảm sự cạnh tranh và tăng khả năng khai thác nguồn sống của môi trường(3) Ở tất cả các khu hệ sinh học, các quần xã đều có cấu trúc phân tầng và sự phân tầng tương tự nhau(4) Sự phân tầng gắn liền với sự thu hẹp ổ sinh thái của các loài trong quần xãCó bao nhiêu kết luận đúng
A 1
B 3
C 2
D 4
- Câu 36 : Nhân tố nào trong các nhân tố sau đây vừa có khả năng làm phong phú vốn gen của quần thể vừa có khả năng làm nghèo vốn gen của quần thể
A Di – nhập gen
B Giao phối không ngẫu nhiên
C Các yếu tố ngẫu nhiên
D Chọn lọc tự nhiên
- Câu 37 : Trong diễn thế nguyên sinh, càng về sau thì
A Độ đa dạng của quần xã càng cao, kích thước mỗi quần thể càng lớn
B Mạng lưới dinh dưỡng càng phức tạp, các chuỗi thức ăn càng ngắn
C Số lượng chuỗi thức ăn bằng mùn bã hữu cơ càng ít đi
D Các loài có ổ sinh thái hẹp sẽ thay thế dần các loài có ổ sinh thái rộng
- Câu 38 : Ở gà, gen quy định màu sắc lông nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X có 2 alen. Alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định đen. Cho gà trống lông vằn thuần chủng giao phối với gà mái lông đen thu được F1. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2. khi nói về kiểu gen F2 xét các kết luận sau đây:(1) gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông đen(2) gà trống lông vằn và gà mái lông vằn có tỉ lệ bằng nhau(3) tất cả gà lông đen đều là gà mái(4) gà mái lông vằn và gà mái lông đen có tỉ lệ bằng nhauCó bao nhiêu kết luận đúng:
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 39 : Ví dụ nào sau đây nói về mối quan hệ hỗ trợ cùng loài
A Các con đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản
B Hiện tượng liền rễ ở hai cây thông mọc gần nhau
C Chim nhạn bể và chim cò cùng làm tổ chung
D Khi thiếu thức ăn, ở một số động vật sử dụng cá thể cùng loài làm thức ăn
- Câu 40 : Cho các trường hợp sau:(1) Quá trình nhân đôi DNA tạo ra gen mới bị mất 2 cặp nucleotit(2) mARN bị mất ba cặp nucleotit(3) Quá trình nhân đôi tạo ra gen mới bị thay thế 1 cặp nucleotit(4) mARN tạo ra sau phiên mã bị thay thế 1 nucleotit(5) chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị mất một axit aminCác trường hợp được xếp vào đột biến gen:
A 1,2,3
B 1,3,5
C 1,3,4
D 1,3
- Câu 41 : Khi nói về chuyển hóa vật chất và năng lượng trong hệ sinh thái, xét các kết luận sau:(1) sự chuyển hóa vật chất diễn ra đồng thời với sự chuyển hóa năng lượng(2) trong quá trình chuyển hóa, vật chất bị thất thoát còn năng lượng được quay vòng và tái sử dụng(3) qua mỗi bậc dinh dưỡng, chỉ khoảng 10% năng lượng được tích lũy(4) vật chất và năng lượng được chuyển hóa theo chuỗi thức ăn trong hệ sinh tháiCác kết luận đúng là:
A 1,2,4
B 1,2,3
C 1,3,4
D 1,2,3,4
- Câu 42 : Khi nói về sự phát sinh loài người, xét các kết luận sau:(1) Loài người xuất hiện vào đầu kỉ thứ tư (Đệ tứ) của đại Tân sinh(2) Có hai giai đoạn, tiến hóa sinh học và tiến hóa xã hội(3) Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người(4) Tiến hóa sinh học đóng vai trò quan trọng ở giai đoạn đầuCác kết luận đúng là:
A 1,2,4
B 1,2,3
C 1,3,4
D 1,2,3,4
- Câu 43 : Ở một loài thực vật, tình trạng hình dạng quả do hai gen không alen phân li độc lập cùng quy định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B cho quả dẹt, khi chỉ có một trong hai alen cho quả tròn và khi không có alen trội nào cho quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do một gen có 2 alen quy định, alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt. hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 6 cây quả dẹt, hoa đỏ : 5 cây quả tròn, hoa trắng : 3 cây quả dẹt, hoa trắng :1 cây quả tròn hoa trắng : 1 cây quả dài, hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen nào của (P) sau đây phù hợp với kết quả trên?
A BB
B Aa
C Bb
D Bb
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4