Đề thi thử THPT Quốc Gia - Môn Vật Lý trường THPT...
- Câu 1 : Mạch điện R,L,C mắc nối tiếp. Điên áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch có giá trị hiệu điện thế U= 120 V. Khi thay đổi C thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bàn điện tụ đạt giá trị cực đại . Hệ số công suất đoạn mạch là:
A 0,816
B 0,866
C 0,577
D 0,707
- Câu 2 : Chất điểm 1 và chất điểm 2 dao động điều hòa cùng tần số, với li độ lần lượt là x1 và x2. Biết rằng: 2x12 + 3x22 = 39. Tại thời điểm t, chất điểm 1 có li độ 1 cm và vận tốc 30cm/s và chất điểm 2 có vận tốc là 5cm/s. Tại thời điểm đó, chất điểm 2 có li độ là
A 2cm
B -2cm
C 4cm
D -4cm
- Câu 3 : Một dây đàn có chiều dài l = 50cm. Khi dây đàn được gảy lên, nó phát ra một âm thanh mà họa âm bậc 2 có tần số là 400 Hz. Tốc độ truyển sóng trên dây là
A 400 m/s
B 100 m/s
C 200 m/s
D 50 m/s
- Câu 4 : Một con lắc đơn đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 80. Trong quá trình dao động, lực căng dây cực đại là 1,2488 N. Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là 9,80 N/m2. Khối lượng của quả cầu con lắc là
A 125 g.
B 115 g.
C 130 g.
D 135 g.
- Câu 5 : Trong thí nghiệm Y-âng (Young) về giao thoa ánh sáng, khi chiều vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc thì ta quan sát được trên màn hai hệ vân giao thoa với các khoảng vân lần lượt à 0,3mm và 0,2 mm. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có cùng màu với vân sáng trung tâm là
A 1,2 mm.
B 0,6 mm.
C 0,3 mm.
D 0,2 mm.
- Câu 6 : Một chất điểm dao động điều hòa trên một đường thẳng với phương trình x = 8cos(πt + π/4) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A Độ dài quĩ đạo là 8 cm.
B Lúc t = 0, chất điểm dao động theo chiều âm.
C Chi kì dao động là 1s.
D Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn 8 cm/s.
- Câu 7 : Trên một đường thẳng, một chất điểm khối lượng 750 g, dao động điều hòa, có chu kì dao động là 2s và năng lượng dao động là 6 mJ. Lấy π2 = 10. Chiều dài quĩ đạo của chất điểm là
A 8 cm.
B 5 cm.
C 4 cm.
D 10 cm.
- Câu 8 : một người nghe thấy âm do một nhạc cụ phát ra có tần số f và tại vị trí của người đó có cường độ là I. Nếu tần số và cường độ âm là f ’ = 10f và I’ = 10I thì người ấy nghe thấy âm có
A Độ cao tăng 10 lần
B độ to tăng 10 lần
C Độ to tăng thêm 10 (dB)
D độ cao tăng lên
- Câu 9 : Một đường dây tải đienẹ giữa hai địa điểm A và B có hệ số công suất bằng 1. Tại A đặt máy tăng áp, tại B đặt máy hạ áp. Đường dây tải điện có điện trở tổng cộng 20Ω. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trên dây tải là 110A. Công suất hao phí trên đường dây tải bằng 5% công suất tiêu thụ ở B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 220V. Ở máy hạ áp, tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là
A 20.
B 100.
C 250.
D 200.
- Câu 10 : Khi vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng m = 100g và mang điện tích q = 10-5 đang dao động điều hòa với biên độ góc α = 60. Khi vật nặng qua vị trí cân bằng thì ngườithiết lập một điện trường đều theo phương thẳng đứng, hướng lên, với cường độ điện trường E = 25kV/m. Lấy g = 10m/s2. Biên độ góc của vật sau đó là
A 30
B (4 )0.
C 60.
D (6 )0.
- Câu 11 : Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng (Young) cách nhau a = 2 mm, khoảng cách từ màn tới mặt phẳng chứa hai khe là D = 2 m. Chiếu sáng khe S bằng ánh sáng trẳng (có bước song 380 760 nm). Quan sát điểm M trên màn, cách vân trắng trung tâm 3,3mm. Tại M bức xạ cho vân sáng có bước song dài nhất bằng
A 660nm.
B 412,5 nm.
C 550 nm.
D 725 nm.
- Câu 12 : Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(6πt + )(cm). Phát biểu nào sau đây đúng?
A Trong mỗi giây, quả cầu con lắc thực hiện được 3 dao động và đi đựợc quãng đường 15 cm.
B Tại thời điểm t = 0, quả cầu con lắc có li độ cực đại.
C Trong mỗi giây, quả cầu con lắc thực hiện được 6 dao động và đi được quãng đường 120 cm.
D Trong mỗi giây, quả cầu con lắc thực hiện được 3 dao động và đi được quãng đường 60 cm.
- Câu 13 : Một âm thoa có tần số dao động riêng là f ( với 450Hz<f<550HZ), đặt sát vào miệng một ống nghiệm hình trụ cao 1m. Đổ dẫn nước vào ống nghiệm đến độ cao 20 cm(so với đáy) thì thấy âm được khuếch đại rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tần số dao động riêng của âm thoa là
A 531,5 Hz.
B 468,75 Hz.
C 510 Hz.
D Không có đáp án đúng.
- Câu 14 : Ở vị trí cách nguồn âm (được coi như một nguồn điểm) một khoảng là d thì cường độ âm là I. Nếu ra xa nguồn âm thêm một đoạn 30 m thì cường độ âm tại đó chỉ còn . (Môi trường truyền âm được coi như đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm thanh). Khoảng cách d là
A 15m.
B 60 m.
C 10 m.
D 30 m.
- Câu 15 : Nhận định nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A Dao động cưỡng bức luôn có tần số khác với số dao động riêng của hệ.
B Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng có điểm giống với dao động duy trì ở chỗ cả hai đều có tần số gần đúng bằng tần số góc riêng của hệ dao động.
C Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực cưỡng bức và không phụ thuộc vào tần số góc của ngoại lực.
D Dao động cưỡng bức được bù thêm năng lượng do một lực được điều khiển bởi chính dao động riêng của hệ qua một cơ cấu nào đó.
- Câu 16 : Đặt điện áp u = U cosωt vào hai đầu môt đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 60 Ω, điện trở thuần R = 60 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung C tới giá trị sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó dòng điện chạy qua mạch
A chậm pha so với điện áp u.
B nhanh pha so với điện áp u.
C chậm pha so với điện áp u.
D nhanh pha so với điện áp u.
- Câu 17 : Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở r = 20Ω và độ tự cảm L = H, tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V và tần số f = 50 Hz. Thay đổi C đạt tới giá trị Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện (U1) đạt giá trị cực tiểu bằng 50 V. Giá trị của điện trở R bằng
A 20Ω.
B 50 Ω.
C 60 Ω.
D 80 Ω.
- Câu 18 : Một khung dây dẫn phẳng có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục đối xứng của nó trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Từ thông cực đại qua một vòng dây là Φ0. Giá trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng trong khung dây dẫn là
A E = Nω Φ0.
B E = 2Nω Φ0.
C E= 0,5 Nω Φ0.
D E = Nω Φ0.
- Câu 19 : Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp với tụ điện dung C thay đổi được. Đặt vào đầu hai đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì thấy các điện áp hiệu dụng bằng: UR = 100V, UL = 200V, UC = 100V. Nếu thay đổi điện dung của tụ C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ C là UC’ = 50V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
A 180V.
B 100V.
C 82,45V.
D 53,17V.
- Câu 20 : Đặt điện áp u = 120cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến giá trị để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị cực đại UCmax; khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng 128 V. Giá trị của UCmax là
A 200 V.
B 220V.
C 240 V.
D 180 V.
- Câu 21 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây không đúng?
A Sóng cơ lan truyền trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và không lan truyền trong chân không.
B Trong quá trình truyền sóng, các phần tử vật chất chi dao động xung quanh vị trí cân bằng của chúng.
C Sóng cơ là quá trình lan truyền các dao động cơ học theo thời gian trong môi trường vật chất.
D Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào khối lượng riêng, tính đàn hồi và tần số dao động của nguồn sóng.
- Câu 22 : Cho một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì nhận định nào sau đây là đúng?
A Tổng trở của đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất.
B Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C Cảm kháng của đoạn mạch nhỏ hơn dung kháng của đoạn mạch.
D Hệ số công suất của đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất.
- Câu 23 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương: x1 = Acos(ωt + π/3) (cm) và x2 = Bcos(ωt – π/2) (cm) (t đo bằng giây). Biết phương trình dao động tổng hợp là x = 5cos(ωt + φ) (cm). Biên độ dao động B có giá trị cực đại khi A bằng
A 5 cm.
B 2,5 cm.
C 5 cm.
D 5 cm.
- Câu 24 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang trên một quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Trong một chu kì dao động, cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng s thì động năng dao động bằng thế năng dao động. Khối lượng vật nặng là 100 g. Động năng đạt cực đại của con lắc là
A 0,16 J.
B 0.04 J.
C 0,32 J.
D 0,08 J.
- Câu 25 : Nếu giảm dần tần số dòng điện xoay chiều trong mạch RLC nối tiếp đang có tính dung kháng thì hệ số công suất của mạch sẽ
A Không đổi
B tăng lên
C giảm xuống
D có thể tăng hoặc giảm
- Câu 26 : Một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m treo thẳng đứng, đầu trên gắn với một nguồn dao động có tần số 85 Hz, đầu dưới tự do. Trên dây xảy ra hiện tượng sóng dừng, có tất cả 9 nút sóng (đầu trên của dây có một nút sóng). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A 32 m/s.
B 34 m/s.
C 24 m/s.
D 40 m/s/
- Câu 27 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch AM gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB gồm điện trở R2 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là U1, còn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là U2.Nếu U2 = U12 + U22 thì hệ thức liên hệ nào sau đây là đúng?
A L = CR1R2
B C = LR1R2.
C LC = R1R2.
D LR1 = CR2
- Câu 28 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao đông riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch
A f2 = 0.5f1.
B f2 = 4f1.
C f2= 2f1.
D f2 = 0,25f1.
- Câu 29 : Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo như nhau, vật nặng có cùng khối lượng, cùng đặt trong một điện trường đều có phương nằm ngang. Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện. Hòn bi của con lắc thứ hai được tích điện, khi nằm cân bằng thì dây treo của nó tạo với phương thẳng đứng một góc bằng 600. Cho mỗi con lắc dao động điều hòaxung quanh vị trí cân bằng của nó với cùng một biên độ góc. Gọi cơ năng toàn phần của con lắc thư nhất là W1, cơ năng của con lắc thứ hai là W2 thì
A W1 = .
B W1= 2W2.
C W1 = .
D W1=W2.
- Câu 30 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 5. Di chuyển màn ra xa thêm 20 cm, tại điểm M có vân tối thứ 5. Khoảng cách từ màn quan sát đến hai khe trước khi dịch chuyển là
A 1,6 m.
B 2,0 m.
C 1,8 m.
D 2,2 m.
- Câu 31 : Khi nói về sóng điện từ, phát triển nào sau đây đúng?
A Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường chất (rắn, lỏng hay khí).
B Cũng như sóng âm sóng điện từ có thể là sóng ngang hay sóng dọc
C Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường chất lẫn trong chân không
D Tốc độ lan truyền của sóng điện từ luôn bằng tốc độ ánh sáng trong chân không, không phụ thuộc gì vào môi trường trong đó sóng lan truyền.
- Câu 32 : một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10µF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H . Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4,00V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02(A). Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là:.
A
B
C
D 4V
- Câu 33 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Vật m đang đứng yên, truyền cho vật một vận tốc hướng thẳng đứng xuống dưới thì sau thời gian , vật dừng lại tức thời lần đầu và khi đó lò xo giãn 20cm. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của vật là
A 5 cm.
B 20 cm.
C 15 cm.
D 10 cm.
- Câu 34 : mạch chọn sóng của máy thu vô tuyển gồm cuộn dây cảm thuần L và tụ xoay gồm nhiều lá kim loại ghép cách điện với nhau, có góc quay biến thiên từ 00 (ứng với điện dung nhỏ nhất) đến 1800 (ứng với điện dung lớn nhất) khi đó bắt được sóng có bước sóng từ 10,0m đến 80,0m. Hỏi khi tụ xoay quay góc 1200 kể từ 00 thì bắt được sóng có bước sóng bằng bao nhiêu? Cho rằng độ biến thiên điện dung của tụ tỷ lệ với góc quay.
A 65,57m
B 45,47 m.
C 65,12 m.
D 52,46 m.
- Câu 35 : Đặt điện áp u = U0 cos(ωt +φ ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Ban đầu đoạn mạch có tính cảm kháng. Biện pháp nào nêu sau đây có thể làm xảy ra cộng hưởng điện trong đoạn mạch?
A Tăng L.
B Giảm R.
C Tăng C.
D Giảm ω
- Câu 36 : Tia Rơn-ghen được ứng dụng trong việc dò tím khuyết tật ở bên trong các sản phẩm công nghiệp đúc. Ứng dụng này dựa vào tính chất nào sau đây của tia Rơn-ghen.
A Làm ion hóa chất khí
B Gây ra hiện tượng quang điện.
C Khả năng đâm xuyên lớn
D Làm phát quang một số chất.
- Câu 37 : Xét sự giao thoa của hai sóng trên mặt nước có bước sóng λ phát ra từ hai nguồn kết hợp ngược pha. Những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó đến các nguồn ( với k = 0,±1,±2,±3…) có giá trị là
A d2 – d1 = kλ.
B d2 – d1 = (k + )λ.
C d2 – d1 = 2k
D d2 – d1 = k.
- Câu 38 : Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch vàng với bước sóng 0,5890 µm và 0,5896 µm. Quang phổ vạch hấp thụ của natri sẽ
A Thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn 0,5896 µm.
B Thiếu vắng hai ánh sáng có bước sóng 0,5890 µm và 0,5896 µm.
C Thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ 0,5890 µm và 0,5896 µm.
D Thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 0,5890 µm.
- Câu 39 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay . Từ thông cực đại qua diện tích khung dây bằng (Wb). Tại thời điểm t, từ thông qua điện tích khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt là (WB) và (V). Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
A 120 Hz.
B 60 Hz.
C 50 Hz.
D 100 Hz.
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4