Top 12 Đề kiểm tra 15 phút Hóa 12 Học kì 2 có đáp...
- Câu 1 : Phương pháp nhiệt luyện thường dùng để điều chế các kim loại
A. hoạt động trung bình như Fe, Zn…
B. hoạt động mạnh như Ca, Na…
C. mọi kim loại như Cu, Na, Fe, Al…
D. kém hoạt động như Ag, Au…
- Câu 2 : Trong các kim loại sau, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Cs.
B. Li.
C. Ba.
D. Be.
- Câu 3 : Thạch cao sống là chất nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 4 : Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra ở điều kiện thường?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 5 : Hấp thụ hết 5,6 lít (ở đktc) vào dung dịch chỉ chứa 29,925 gam thu được a gam kết tủa Y. Giá trị của a là
A. 15 gam.
B. 14,8 gam.
C. 19,7 gam.
D. 34,5 gam.
- Câu 6 : Cho 3,8 gam hỗn hợp muối và (M là kim loại kiềm) vào dung dịch 2M (dư), sinh ra 0,496 lít khí (đktc). M là
A. K.
B. Li.
C. Rb.
D. Na.
- Câu 7 : Cho dung dịch vào dung dịch sẽ
A. có kết tủa trắng.
B. có bọt khí.
C. có kết tủa trắng và bọt khí.
D. không có hiện tượng gì.
- Câu 8 : Cho 8,52 gam hỗn hợp X gồm: tác dụng hết với 360 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu được dung dịch Y. Khối lượng (gam) NaCl có trong Y là
A. 2,34.
B. 8,75.
C. 5,21.
D. 7,02.
- Câu 9 : Những kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng?
A. Na, Mg.
B. Fe, Ba.
C. Cu, Ag.
D. K, Fe.
- Câu 10 : Chất được dùng để làm mềm tất cả các loại nước cứng là
A. và CaO.
B. và .
C. và .
D. NaOH và .
- Câu 11 : Chất nào sau đây được sử dụng trong: y học (bó bột), nặn tượng, ...?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 12 : Khi điện phân dung dịch (điện cực trơ), tại anot (A) xảy ra
A. sự oxi hoá ion thành Cu.
B. sự oxi hoá thành .
C. sự khử thành .
D. sự khử ion thành Cu.
- Câu 13 : Sục 2,688 lít (đktc) vào 40ml dung dịch 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch gồm:
A. .
B. .
C. và dư.
D. và .
- Câu 14 : Cho 3,34 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 1,344 lít khí (ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Be và Mg.
B. Mg và Ca.
C. Sr và Ba.
D. Ca và Sr.
- Câu 15 : Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,16.
B. 5,04.
C. 4,32.
D. 2,88.
- Câu 16 : Trong các kim loại sau: Na, Be, Li, Mg, Ba, K, Sr, Ca; số kim loại tác dụng với nước ở điều kiện thường là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
- Câu 17 : Kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Na.
B. Fe.
C. Mg.
D. Al.
- Câu 18 : Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp X gồm: CuO, FeO, , MgO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Hỗn hợp chất rắn Y gồm
A. Cu, FeO, , MgO.
B. Cu, Fe, , MgO.
C. Cu, , , MgO.
D. Cu, Fe, Al, Mg.
- Câu 19 : Chất vừa bị nhiệt phân hủy vừa có tính lưỡng tính là
A. .
B. BaO.
C. .
D. .
- Câu 20 : Thí nghiệm nào sau đây khi kết thúc không có kết tủa?
A. Cho dung dịch dư vào dung dịch NaOH.
B. Cho Ba dư vào dung dịch
C. Cho dung dịch dư vào dung dịch
D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch
- Câu 21 : Ag có lẫn tạp chất là Cu. Hóa chất có thể dùng để loại bỏ Cu thu được Ag tinh khiết là
A. dd HCl dư.
B. dd đặc, nóng dư.
C. dd thiếu.
D. dd dư.
- Câu 22 : Nung 100 gam hỗn hợp X gồm và cho đến khối lượng không đổi thấy khối lượng chất rắn giảm đi 31 gam. Phần trăm khối lượng mỗi chất trong X lần lượt là
A. 37% và 63%.
B. 21% và 79%.
C. 42% và 58%.
D. 16% và 84%.
- Câu 23 : Cho 2,16 gam kim loại M có hóa trị II vào dung dịch loãng dư, kết thúc phản ứng thu được 2,016 lít khí ở đktc và dung dịch A. Kim loại M là
A. Cu.
B. Mg.
C. Ca.
D. Be.
- Câu 24 : Cho 2,24 lít khí vào dung dịch dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85 gam.
B. 6,00 gam.
C. 19,70 gam.
D. 10,00 gam.
- Câu 25 : Trong các hợp chất của Na dưới đây, hợp chất nào bị nhiệt phân hủy?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. .
D. .
- Câu 26 : Hợp chất tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa?
A. Dung dịch .
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch .
D. Dung dịch HCl.
- Câu 27 : Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra
A. sự khử ion .
B. sự khử ion .
C. sự oxi hoá ion .
D. sự oxi hoá ion .
- Câu 28 : 100ml dung dịch X chứa 0,1M và 0,1M tác dụng hết với dung dịch dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 4,3 gam.
B. 2,93 gam.
C. 3,4 gam.
D. 2,39 gam.
- Câu 29 : Hấp thụ hết 0,672 lít khí vào dung dịch có chứa 0,025 mol . Lượng kết tủa thu được là
A. 3,94 gam.
B. 1,97 gam.
C. 0,95 gam.
D. 1,50 gam.
- Câu 30 : Hòa tan hết 2,34 gam kim loại kiềm M vào dư, thu được 0,672 lít khí (đktc). Kim loại M là
A. Na.
B. K.
C. Li.
D. Rb.
- Câu 31 : Trong các kim loại kiềm, kiềm thổ; kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Cs.
B. Li.
C. Ba.
D. Be.
- Câu 32 : Chất nào sau đây có tên gọi là vôi tôi?
A. .
B. .
C. CaO.
D. .
- Câu 33 : Hấp thụ hết 11,2 lít (ở đktc) vào dung dịch chỉ chứa 25,9 gam thu được a gam kết tủa Y. Giá trị của a là
A. 15 gam.
B. 10 gam.
C. 20 gam.
D. 35 gam.
- Câu 34 : Cho dung dịch vào dung dịch sẽ
A. có kết tủa trắng.
B. có bọt khí.
C. có kết tủa trắng và bọt khí.
D. không có hiện tượng gì.
- Câu 35 : Cho 17,04 gam hỗn hợp X gồm: Ca, MgO, tác dụng hết với 360 ml dung dịch HCl 2M (vừa đủ) thu được dung dịch Y. Khối lượng (gam) NaCl có trong Y là
A. 4,68.
B. 8,775.
C. 15,21.
D. 14,04.
- Câu 36 : Dãy kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Ni, Cu, Fe, Na.
B. Fe, Cu, Mg, Ag.
C. Cu, Ag, Pb, Fe.
D. Mg, Fe, Zn, Na.
- Câu 37 : Nhận định nào sau đây là đúng ?
A. NaOH dùng để tinh chế quặng nhôm.
B. Li dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Cs dùng để chế tạo hợp kim siêu nhẹ.
D. dùng để nấu xà phòng.
- Câu 38 : Khi điện phân dung dịch (điện cực trơ), tại anot (A) xảy ra
A. sự oxi hoá ion thành Cu.
B. sự oxi hoá thành .
C. sự khử thành .
D. sự khử ion thành Cu.
- Câu 39 : Muối X khi tan vào nước tạo thành dd có môi trường trung tính, X có thể là
A. .
B. NaCl.
C. .
D. .
- Câu 40 : Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,032.
B. 0,048.
C. 0,06.
D. 0,04.
- Câu 41 : Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí (ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Be và Mg.
B. Mg và Ca.
C. Sr và Ba.
D. Ca và Sr.
- Câu 42 : Trong các kim loại sau: Na, Mg, Ba, K, Sr, Ca; số kim loại tác dụng với nước ở điều kiện thường là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
- Câu 43 : Để khử ion trong dung dịch có thể dùng kim loại
A. Mg.
B. Ba.
C. Na.
D. Ag.
- Câu 44 : Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp X gồm: nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Hỗn hợp chất rắn Y gồm
A. Cu, Fe, Al, MgO.
B. .
C. .
D. Cu, Fe, Al, Mg.
- Câu 45 : Chất vừa bị nhiệt phân vừa có tính lưỡng tính là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 46 : Cho 2,16 gam kim loại M có hóa trị II vào dung dịch loãng dư, kết thúc phản ứng thu được 2,016 lít khí ở đktc và dung dịch A. Kim loại M là
A. Cu.
B. Mg.
C. Ca.
D. Be.
- Câu 47 : Nung 200 gam hỗn hợp X gồm và cho đến khối lượng không đổi thấy khối lượng chất rắn giảm đi 62 gam. Phần trăm khối lượng mỗi chất trong X lần lượt là
A. 37% và 63%.
B. 21% và 79%.
C. 42% và 58%.
D. 16% và 84%.
- Câu 48 : Cho 1,44 gam kim loại M có hóa trị II vào dung dịch loãng dư, kết thúc phản ứng thu được 1,344 lít khí H ở đktc và dung dịch A. Kim loại M là
A. Cu.
B. Mg.
C. Ca.
D. Be.
- Câu 49 : Cho 2,24 lít khí vào dung dịch dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4 gam.
B. 6 gam.
C. 8 gam.
D. 10 gam.
- Câu 50 : Dãy kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Cu, Ni, Pb, Fe.
B. Ni, Cu, Fe, Na.
C. Fe, Cu, Mg, Ag.
D. Mg, Fe, Zn, Na.
- Câu 51 : Chất nào sau đây bị nhiệt phân?
A. NaCl.
B. .
C. .
D. .
- Câu 52 : Một muối khi tan vào nước tạo thành dd có môi trường kiềm, muối đó là
A. NaCl.
B. .
C. .
D. .
- Câu 53 : Chất nào sau đây là vôi sống?
A. .
B. .
C. CaO.
D. .
- Câu 54 : 100ml dung dịch X chứa 0,1M và 0,1M tác dụng hết với dung dịch dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 4,3 gam.
B. 2,93 gam.
C. 3,4 gam.
D. 2,39 gam.
- Câu 55 : Hấp thụ hết 0,3 mol vào dung dịch có chứa 0,25 mol . Lượng kết tủa thu được là
A. 30 gam.
B. 225 gam.
C. 20 gam.
D. 15 gam.
- Câu 56 : Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào dư, thu được 1,344 lít khí (đktc). Kim loại M là
A. Na.
B. K.
C. Li.
D. Rb.
- Câu 57 : Nguyên tử của kim loại kiềm có n lớp electron. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 58 : Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 59 : Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 60 : Một mẫu khí thải có chứa và được sục vào dung dịch dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 61 : Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. khả năng tác dụng với nước giảm dần.
B. tính khử giảm dần.
C. năng lượng ion hóa giảm dần.
D. bán kính nguyên tử giảm dần.
- Câu 62 : Dãy gồm các kim loại được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là
A. Na, Ca, Al.
B. Na, Ca, Zn.
C. Na, Cu, Al.
D. Fe, Ca, Al.
- Câu 63 : Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là
A. NO.
B. .
C. .
D. .
- Câu 64 : Một cốc nước có chứa các ion: (0,02 mol), (0,02 mol), (0,04 mol), (0,02 mol), (0,10 mol) và (0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc
A. là nước mềm.
B. có tính cứng vĩnh cửu.
C. có tính cứng toàn phần.
D. có tính cứng tạm thời.
- Câu 65 : Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
- Câu 66 : Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 67 : Cho dung dịch lần lượt vào các dung dịch sau: . Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
- Câu 68 : Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 69 : Cho dãy các chất: . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
- Câu 70 : Khi cho dung dịch vào dung dịch thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
- Câu 71 : Một mẫu nước cứng vĩnh cửu có chứa 0,03 mol ; 0,13 mol ; 0,12mol và a mol , giá trị của a là
A. 0,04 mol.
B. 0,05 mol.
C. 0,15 mol.
D. 0,10 mol.
- Câu 72 : I-Tự luận
- Câu 73 : Viết PTHH xảy ra trong trường hợp sau: tác dụng với HCl.
- Câu 74 : Viết PTHH xảy ra trong trường hợp sau: K tác dụng với .
- Câu 75 : Viết PTHH xảy ra trong trường hợp sau: tác dụng với dư
- Câu 76 : Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch 0,01 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, tính khối lượng kết tủa thu được.
- Câu 77 : Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí (ở đktc). Tính thành phần phần trăm về khối lượng của trong loại quặng nêu trên.
- Câu 78 : Viết các PTHH xảy ra trong chuỗi phản ứng sau:
- Câu 79 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol , thu được m gam kết tủa. Tính giá trị của m.
- Câu 80 : Cho 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại A, B thuộc hai chu kì liên tiếp ở nhóm IA vào nước thu được 3,36 lít khí . Xác định hai kim loại A và B.
- Câu 81 : Cho 6,8 gam hỗn hợp G gồm hai kim loại A và B liên tiếp trong nhóm IIA tác dụng với dung dịch loãng dư, sau phản ứng thu được 5,6 lít khí (ở đktc). Xác định thành phần % khối lượng của từng kim loại trong G.
- Câu 82 : Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Tính giá trị của x.
- Câu 83 : II -Tự luận
- Câu 84 : Viết phương trình hóa học xảy ra trong trường hợp sau: K tác dụng với
- Câu 85 : Viết phương trình hóa học xảy ra trong trường hợp sau: Nhiệt phân
- Câu 86 : Viết phương trình hóa học xảy ra trong trường hợp sau: Nhiệt phân
- Câu 87 : Cho 17 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn tác dụng với dd loãng, dư thu được 6,72 lít khí (ở đktc) và dung dịch Y. Xác định % khối lượng của các chất trong X.
- Câu 88 : Dẫn V lít khí ở đktc vào 0,3 lít dd 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Tính giá trị của V.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein