Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương - Đề số 25
- Câu 1 : Nhiễm trùng ở mũi và phần trong mi mắt có thể gây sưng:
A. Hạch cảnh nông
B. Hạch cảnh sâu
C. Hạch chẩm
D. Hạch tai sau
- Câu 2 : Tử cung không có đặc điểm tựa phía trên
A. Đúng
B. Sai
- Câu 3 : Từ khi mới sinh ra đã có động mạch rốn dọc theo bờ tự do của nó
A. Đúng
B. Sai
- Câu 4 : Trong quá trình phát triển mạc chằng liềm thành mạc treo có chứa mạch máu
A. Đúng
B. Sai
- Câu 5 : Thoát vị bẹn trực tiếp hiếm khi xuống đến bìu
A. Đúng
B. Sai
- Câu 6 : Hạch bạch huyết cùng nhận bạch huyết từ trực tràng và tuyến tiền liệt
A. Đúng
B. Sai
- Câu 7 : Người ta có thể chụp X quang khung tá tràng có thuốc cản quang để chẩn đoán u đầu tuỵ
A. Đúng
B. Sai
- Câu 8 : Vòng nối bên sau khi thắt động mạch chậu gốc, là vòng nối giữa động mạch chậu ngoài với động mạch hạ vị
A. Đúng
B. Sai
- Câu 9 : Dây chằng vị hoành là một phần của mạc nối nhỏ
A. Đúng
B. Sai
- Câu 10 : Tá tràng bị mất mạc treo do dính vào thành bụng sau
A. Đúng
B. Sai
- Câu 11 : Thần kinh đến từ hạch giao cảm cổ trên là:
A. Cho tĩnh mạch cảnh
B. Cho thanh hầu
C. Cho cơ cắn
D. Cho động mạch cảnh ngoài
- Câu 12 : Nhánh của thần kinh hàm dưới là:
A. Gai
B. Môi trên
C. Miệng
D. Châm bướm trong
- Câu 13 : Các nhánh của thần kinh mắt (nhánh của dây V ) là:
A. Trán
B. Trần ổ mắt
C. Trên ròng rọc
D. Lệ
- Câu 14 : Đổ vào các hạch bạch huyết dưới cằm là bạch huyết của các vùng:
A. Da cằm
B. Sàn miệng
C. Xoang hàm
D. Phần trung tâm môi dưới
- Câu 15 : Các xoang tĩnh mạch đôi của não…., trừ:
A. Xoang chẩm
B. Xoang ngang
C. Xoang sigma
D. Xoang đá dưới
- Câu 16 : Các tĩnh mạch sâu ở cổ là…., ngoại trừ tĩnh mạch:
A. Cảnh trong
B. Đại não
C. Cảnh trước
D. Giáp dưới
- Câu 17 : Các xương tĩnh mạch không cùng cặp ở màng cứng là…., ngoại trừ:
A. Xoang dọc trên
B. Xoang ngang
C. Xoang thẳng
D. Xoang chẩm
- Câu 18 : Các nhánh đổ vào tĩnh mạch cảnh ngoài……, trừ tĩnh mạch:
A. Lệ
B. Thái dương nông
C. Thái dương hàm dưới
D. Mặt ngang
- Câu 19 : Các nnhánh của động mạch mắt là……., trừ:
A. Nhánh lệ
B. Nhánh mi sau
C. Nhánh sàng trước
D. Nhánh mũi sau
- Câu 20 : Các nhánh tách ra ở trong sọ của động mạch cảnh trong…., trừ:
A. Nhánh mắt
B. Nhánh thông sau
C. Nhánh đại não trước
D. Nhánh màng não giữa
- Câu 21 : Các nhánh tách ở phần đầu của động mạch hàm trong là…., trừ:
A. Tai sâu
B. Nhĩ trước
C. Lưỡi
D. Màng não giữa
- Câu 22 : Các nhánh của động mạch thái dương nông là…., ngoại trừ nhánh:
A. Tai trước
B. Tai sau
C. Mang tai
D. Mặt ngang
- Câu 23 : Các nhánh bên của động mạch cảnh ngoài là…., ngoại trừ nhánh:
A. Thanh quản trên
B. Giáp trên
C. Lưỡi
D. Hầu lên
- Câu 24 : Các cơ trên móng có…., ngoại trừ cơ:
A. Trâm móng
B. Nhị thân
C. Hàm móng
D. Cằm móng
- Câu 25 : Các phần của xương trán có…., ngoại trừ:
A. Gốc mũi
B. Cung mày
C. Bờ đỉnh
D. Gai trán
- Câu 26 : Các đường khớp ở hố sọ giữa có…., ngoại trừ đường khớp:
A. Bướm - đỉnh
B. Bướm - trai
C. Trai - trai
D. Bướm - đá
- Câu 27 : Các cơ bám vào xương chẩm có…., ngoại trừ:
A. Cơ bám gai đầu
B. Cơ gối đầu
C. Cơ thang
D. Cơ ức đòn chũm
- Câu 28 : Các bạch huyết nông của đầu là…., ngoại trừ:
A. Hạch chẩm
B. Hạch sau tai
C. Hạch trước tai
D. Hạch tai nông
- Câu 29 : Các tĩnh mạch đổ vào tính mạch cảnh trong có…..,ngoại trừ:
A. Tĩnh mạch Galen
B. Xoang tĩnh mạch đá dưới
C. Tĩnh mạch lưỡi
D. Tĩnh mạch giáp trên
- Câu 30 : Các nhánh bên của động mạch cảnh ngoài tách ở trong tam giác cảnh là…., ngoại trừ động mạch:
A. Giáp trên
B. Thái dương nông
C. Lưỡi
D. Mặt
- Câu 31 : Các cơ dưới móng là…., ngoại trừ:
A. Cơ ức giáp
B. Cơ hàm móng
C. Cơ giáp móng
D. Cơ vai móng
- Câu 32 : Các hạch phó giao cảm ở sọ là……, ngoại trừ:
A. Hạch bướm sàng
B. Hạch mi
C. Hạch chân bướm khẩu cái
D. Hạch dưới hàm
- Câu 33 : Các nhánh bên của động mạch đốt sống là….., ngoại trừ:
A. Nhánh gai trước
B. Nhánh gai sau
C. Nhánh đại não giữa
D. Nhánh tiểu não sau dưới
- Câu 34 : Các xoang tĩnh mạch của màng cứng gồm có…., ngoại trừ:
A. Xoang tĩnh mạch dọc trước
B. Xoang tĩnh mạch hang
C. Xoang tĩnh mạch đại não lớn
D. Xoang sigma
- Câu 35 : Các mạch máu của tai giữa gồm….., ngoại trừ:
A. Nhánh màng nhĩ trước (tai giữa) của động mạch hàm trên
B. Nhánh trâm chũm của động mạch tai sau
C. Nhánh đá nông của động mạch màng não giữa
D. Nhánh cốt nông của động mạch cảnh trong
- Câu 36 : Tĩnh mạch góc được hình thành bởi sự kết hợp của:
A. Tĩnh mạch trên ròng rọc và trên ổ mắt
B. Tĩnh mạch trên ròng rọc và dưới ổ mắt
C. Tĩnh mạch hàm ngoài và tĩnh mạch mặt
D. Tĩnh mặt và cảnh ngoài
- Câu 37 : Cơ cau mày bám vào:
A. Phần trong của cung mày
B. Phần trong của xương đòn
C. Da của góc miệng
D. Da ở nửa trong của cung mày
- Câu 38 : Cơ nào dưới đây là cơ không cùng cặp ỏ thanh quản:
A. Cơ nhẫn giáp
B. Cơ nhẫn phễu sau
C. Cơ nhẫn phễu ngoài
D. Cơ phễu ngang
- Câu 39 : Tuyến nước bọt dưới lưỡi dựa trên:
A. Cơ hàm móng
B. Bụng trước cơ nhị thân
C. Cơ vai móng
D. Cơ thang
- Câu 40 : Dây thần kinh thừng nhĩ, 1 nhánh của dây thần kinh……ra khỏi phần đá của xương thái dương xuyên qua khe……………..
A. Lưỡi - Chân bướm hàm
B. Mặt - Đá nhĩ
C. Hạ thiệt - Bướm sàng
D. Lưỡi - Đá nhĩ
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4