Đề thi thử THPT Quốc Gia môn hóa học trường THPT Y...
- Câu 1 : Trong chiến tranh thế giới lần thứ nhất người ta dùng các băng bằng vải tẩm dung dịch natri thiosunfat để bảo vệ cơ quan hô hấp khỏi bị nhiễm độc khí Clo. Tổng hệ số cân bằng (số nguyên tối giản) của phương trình phản ứng hóa học xảy ra là
A 20
B 22
C 19
D 21
- Câu 2 : Tổng số hạt cơ bản (proton, notron và electron) trong nguyên tử của nguyên tố X là 115 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Ký hiệu hóa học của X là
A Br
B Ca
C Cl
D Fe
- Câu 3 : Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dd X và chất kết tủa Y. Chất tan trong dd X là:
A NaAlO2.
B NaOH và Ba(OH)2.
C Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2.
D NaOH và NaAlO2.
- Câu 4 : Cho các chất sau: axetilen, etilen, benzen, buta-1,3-đien, stiren, toluen, anlyl benzen, naphtalen. Số chất tác dụng được với dd nước brom là:
A 6
B 3
C 4
D 5
- Câu 5 : Dd X có pH = 5 gồm các ion NH4+, Na+, Ba2+ và 1 anion Y. Y có thể là anion nào sau đây?
A CO32-
B SO42-
C NO3-
D CH3COO-
- Câu 6 : Thổi V ml (đktc) CO2 vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,02M, thu được 0,2g kết tủa.Gía trị V là:
A 44.8 hoặc 89,6
B 44,8 hoặc 224
C 224
D 44,8
- Câu 7 : Tiến hành các thí nghiệm sau:(1). Cho dd NaOH dư vào dd AlCl3 (2). Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3(3). Cho dd HCl dư vào dd NaAlO2. (4). Sục khí CO2 dư vào dd NaAlO2(5). Cho dd Na2CO3 vào dd nhôm sunfat. (6). Cho Al tác dụng với Cu(OH)2.Số thí nghiệm tạo kết tủa Al(OH)3 là:
A 3
B 2
C 5
D 4
- Câu 8 : Thực hiện phản ứng đồng trùng ngưng Hexa metylen đi amin và axit Adipic người ta được loại vật liệu polime nào?
A Tơ nilon-6
B Tơ nilon-6,6
C Caosu buna
D Chất dẻo P.V.C
- Câu 9 : Tính thể tích dung dịch HNO3 0,5M tối thiểu cần dùng để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp bột gồm 8,4 gam Sắt và 9,6 gam Đồng? (Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất).
A 2 lít
B 3,2 lít
C 1,5 lít
D 1,6 lít
- Câu 10 : Hòa tan hết 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800 ml dd hỗn hợp X gồm NaNO3 0,45 M và H2SO4 1M thu được dd Y và 3,584 lít khí NO (duy nhất). Dd Y hòa tan được tối đa m gam bột sắt và thu được V lít khí. Các khí đo ở đktc và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các thí nghiệm trên. Giá trị của m và V lần lượt là
A 24,64 gam và 6,272 lít.
B 20,16 gam và 4,48 lít.
C 24,64 gam và 4,48 lít.
D 20,16 gam và 6,272 lít
- Câu 11 : Cho các chất sau: H2O (1), C6H5OH (2), C2H5OH (3), HCOOH (4), CH3COOH (5), HClO4 (6), H2CO3 (7). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH là
A (1), (3), (2), (5), (4), (7), (6).
B (3), (1), (2), (5), (4), (7), (6).
C (3), (1), (2), (7), (4), (5), (6).
D (3), (1), (2), (7), (5), (4), (6).
- Câu 12 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là
A 50,4.
B 25,6.
C 23,5
D 51,1.
- Câu 13 : Phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
A Br2; HCl; KOH.
B Na; Br2; CH3COOH.
C Na; NaOH; (CH3CO)2O.
D Na; NaOH; NaHCO3.
- Câu 14 : Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dd NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là
A 14,6.
B 16,2.
C 10,6.
D 11,6.
- Câu 15 : Cho các phát biểu sau:(1). Khí gây ra mưa axit là SO2 và NO2(2). Khí gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính là CO2 và CH4(3). Senduxen, mocphin... là các chất gây nghiện(4). Đốt là than đá dễ sinh ra khí CO là chất khí rất độc.(5). Metanol có thể dùng để uống như Etanol.Số phát biểu sai là:
A 3
B 2
C 1
D 4
- Câu 16 : Trộn 100 ml dd A (gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100 ml dd B (gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M) thu được dd C. Nhỏ từ từ 100 ml dd D (gồm H2SO4 1M và HCl 1M) vào dd C thu được V lít CO2 (đktc) và dd E. Cho dd Ba(OH)2 tới dư vào dd E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là ?
A 43 gam và 2,24 lít.
B 4,3 gam và 1,12 lít.
C 3,4 gam và 5,6 lít.
D 82,4 gam và 2,24 lít.
- Câu 17 : Ở trạng thái cơ bản cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p4. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là
A Chu kỳ 3, nhóm VI.b
B Chu kỳ 5 nhóm IV.a
C Chu kỳ 3, nhóm VI.a
D Chu kỳ 4, nhóm IV.b
- Câu 18 : Cho 0,1 mol andehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là :
A 21,6.
B 5,4.
C 16,2.
D 10,8.
- Câu 19 : Trên trạm du hành vũ trụ, oxi được tái sinh bằng KO2. Một trạm du hành vũ trụ có trang bị 355kg KO2 cho 1 phi đội gồm 2 nhà du hành, mỗi người mỗi ngày đêm thải ra 1,1kg khí CO2. Hỏi hoạt động của phi hành đoàn được duy trì bao lâu?
A 60 ngày
B 50 ngày
C 40 ngày
D 70 ngày
- Câu 20 : Thủy phân hết một lượng pentapeptit T thu được 32,88 gam Ala-Gly-Ala-Gly; 10,85 gam Ala-Gly-Ala; 16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9 gam Alanin; còn lại là Glyxin và Gly-Gly với tỉ lệ mol tương ứng là 1:10. Tổng khối lượng Gly-Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là:
A 25,11 gam.
B 28,80 gam.
C 27,90 gam.
D 34,875 gam.
- Câu 21 : Cho 6,72 gam bột Fe tác dụng với 384 ml dung dịch AgNO3 1M sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và m gam chất rắn. Dung dịch A tác dụng được với tối đa bao nhiêu gam bột Cu?
A 7,680 gam
B 6,144 gam
C 9,600 gam
D 4,608 gam
- Câu 22 : Cho các phản ứng sau ( trong dung dịch):(1) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 (5) F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2(2) Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2 (6) HF + AgNO3 → AgF + HNO3(3) Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2 (7) HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3(4) Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl (8) PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HClSố phương trình hóa học viết đúng là
A 4
B 3
C 5
D 2
- Câu 23 : Các Ankan có công thức phân tử là CH4, C2H6, C3H8, C4H10, C5H12. Có bao nhiêu chất khi cho tác dụng với khí Clo (có ánh sánh khuếch tán) theo tỉ lệ mol 1:1 mà chỉ thu được 1 sản phẩm thế mono Clo duy nhất?
A 3
B 4
C 2
D 5
- Câu 24 : Cho sơ đồ chuyển hoá : Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
D K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
- Câu 25 : Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3 thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là :
A 14,485.
B 18,035.
C 16,085.
D 18,300.
- Câu 26 : Cho các nhận định sau :(1). O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.(2). Ozon oxi hóa được Bạc và dd KI.(3). SO2 làm nhạt màu vàng của dd nước Brom.(4). H2SO4 đặc rất háo nước và có tính oxi hóa mạnh.(5). H2SO4 đặc hấp thụ SO3 tạo ra Oleum.(6). Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. (7). Lưu huỳnh đơn chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.Số nhận định đúng là :
A 4
B 7
C 5
D 6
- Câu 27 : Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam X, thu được 2,34 gam H2O. Mặt khác 10,05 gam X phản ứng vừa đủ với dd NaOH, thu được 12,8 gam muối. Công thức của hai axit là
A C3H5COOH và C4H7COOH.
B C2H3COOH và C3H5COOH.
C C2H5COOH và C3H7COOH.
D CH3COOH và C2H5COOH.
- Câu 28 : Thực hiện các thí nghiệm sau:(a). Đốt dây sắt trong khí clo dư.(b). Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (không có oxi).(c). Cho FeO vào dd HNO3 loãng (dư).(d). Cho Fe vào dd AgNO3 dư.(e). Cho Fe3O4 vào dd H2SO4 loãng (dư).(f). Cho dd Fe(NO3)2 vào dd HCl.(g). Cho Fe3O4 vào dd HI (dư).Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra muối Fe(III) là
A 6
B 3
C 4
D 5
- Câu 29 : Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS ( tỉ lệ mol 1 : 2, M là kim loại có số oxi hóa không đổi trong các hợp chất). Cho 71,76 gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 83,328 lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch Y thì thu được m gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là
A 56 gam.
B 186 gam.
C 175 gam.
D 112 gam.
- Câu 30 : Trong số các chất sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A CH3CHO
B C2H5OH
C CH3COOH
D CH3COOCH3
- Câu 31 : Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a là
A 4,4.
B 8,8
C 2,2
D 6,6
- Câu 32 : Có các dd riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb(NO3)2, NH4NO3, ZnCl2, CaCl2, CuSO4, FeCl2, FeCl3, AlCl3. Cho dd Na2S vào các dd trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là
A 5
B 6
C 7
D 8
- Câu 33 : Cho các phát biểu sau:(1). Tinh bột và xen lulozo là đồng phân của nhau vì đều có công thức phân tử (C6H10O5)n.(2). Dùng dd nước Brom để phân biệt Glucozo và Fructozo.(3). Dùng phản ứng tráng gương để phân biệt Mantozo và Saccarozo(4). Tinh bột do các gốc Fructozo tạo ra(5). Tinh bột có cấu trúc xoắn, Xenlulozo có cấu trúc mạch thẳng.Số phát biểu đúng là:
A 3
B 5
C 4
D 2
- Câu 34 : Hỗn hợp X gồm anđehit axetic, axit butiric, etilen glicol và axit axetic trong đó axit axetic chiếm 27,13% khối lượng hỗn hợp. Đốt 15,48 gam hỗn hợp X thu được V lít CO2 (đktc) và 11,88 gam H2O. Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 400ml dd NaOH x mol/l thu được dd Y chứa 54,28 gam chất tan. Giá trị của x là:
A 2,4
B 1,6
C 2,0
D 1,8
- Câu 35 : Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm andehit acrylic, metyl axetat, andehit axetic và etylen glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với dd AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất của m là :
A 43,5
B 64,8
C 53,9
D 81,9
- Câu 36 : Số đồng phân cấu tạo của hidrocacbon có công thức phân tử C5H10 là
A 8
B 10
C 11
D 9
- Câu 37 : Amino axit X có 1 nhóm NH2 và 2 nhóm COOH trong phân tử. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dd H2SO4 0,5M, thu được dd Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dd gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dd chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A 9,524%
B 10,687%
C 10,526%
D 11,966%
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein