Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT ch...
- Câu 1 : Con lắc lò xo lý tưởng gồm lò xo có độ cừng k = 100 N/m, vật khối lượng m = 1kg, thực hiện dao động điều hòa.Tại thời điểmt bất kỳ li độ và vận tốc của vật là x = 0,3m ; v= 4 m/s. Biên độ dao động của vật là
A 0,3 m
B 0,5 m
C 0,6 m
D 0,4 m
- Câu 2 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu
A Bằng một nửa bước sóng
B Bằng hai lần bước sóng
C Bằng một phần tư bước sóng
D Bằng một bước sóng
- Câu 3 : Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên , trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên kết luận nào sau đây là đúng
A Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ
B Vecto cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn
C Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2
D Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động ngược pha
- Câu 4 : Thiết bị nào sau đây không có khả năng biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện 1 chiều
A Hai vành khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện
B Bốn điot mắc thành mạch cầu
C Một điot chinh lưu
D Hai bán vành khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện
- Câu 5 : Trong các nguồn sáng sau đây nguồn nào là cho quang phổ vạch hấp thụ
A Hợp kim đồng nóng sáng trong lò luyện kim
B Ngọn lửa đèn cồn có vài hạt muối rắc vào bấc
C Đèn ống huỳnh quang
D Quang phổ mặt trời thu được ở trái đất
- Câu 6 : Khi nói về dao động cưỡng bức phát biểu nào sau đây không đúng
A Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực
B Tần số của dao động duy trì là tần số riêng của hệ dao động
C Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của hệ
D Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ dao động
- Câu 7 : Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm người ta đặt ai nguồn sóng cơ kết hợp,dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A 9
B 8
C 11
D 5
- Câu 8 : Lần lượt treo hai vật m1 và m2 vào một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m và kích thích dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian nhất định m1 thực hiện 20 dao động và m2 thực hiện 10 dao động. Nếu cùng treo cả hai vật vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ là π/2s. Khối lượng m1 m2 lần lượt là
A 0,5kg;1,5 kg
B 0,5 kg; 2 kg
C 0,5kg;1kg
D 1kg;0,5 kg
- Câu 9 : Ánh sáng lân quang là ánh sáng phát quang
A có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng, chất khí.
D có thể tồn tại khá lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích.
- Câu 10 : Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều. Mạch có hiện tượng cộng hưởng thì:
A R=LCω2
B LC=ω2
C LC=1/ω2
D R2=L/C
- Câu 11 : Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 2 cặp cực, stato là 4 cuộn dây nối tiếp có số vòng dây ở mỗi cuộn là 200 vòng. Biết từ thông cực đại qua một vòng dây bằng 5mmWb và tốc độ quay của roto là 25 vòng/s thì suất điện động hiệu dụng do máy phát tạo ra gần đúng bằng
A 200π(V)
B 220π(V)
C 110π(V)
D 200(V)
- Câu 12 : Về hiện tượng phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh.
B Khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng ngắn, sự phóng xạ xảy ra càng nhanh.
C Hiện tượng phóng xạ xảy ra không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
D Các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
- Câu 13 : Vật DĐĐH với phương trình x=8cos25πt(cm). Biên độ, chu kì dao động của vật là:
A 4cm;0,4s
B 8cm;0,4s
C 4cm;0,2s
D 8cm;0,2s
- Câu 14 : Chất phóng xạ \({}_{53}^{127}I\) dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần khối lượng còn lại là:
A 14,3g.
B 12,5g.
C 1,78g.
D 0,78g.
- Câu 15 : Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB=80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB, Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A 5m/s
B 20m/s
C 10m/s
D 40m/s
- Câu 16 : Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ riêng(tự do) với giá trị cực đại của hiệu điện thế ở hai đầu bản tụ điện bằng Umax. Giá trị cực đại Imax của cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng biểu thức
A \({I_{\max }} = {U_{\max }}\sqrt {{C \over L}} \)
B \({I_{\max }} = \sqrt {{{{U_{\max }}} \over {\sqrt {CL} }}} \)
C \({I_{\max }} = {U_{\max }}\sqrt {{L \over C}} \)
D \({I_{\max }} = {U_{\max }}\sqrt {CL} \)
- Câu 17 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp.
A Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử
B Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử
C Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện hiệu dụng trên điện trở thuần R
D Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
- Câu 18 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng từ trường?
A Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B Điện trường xoáy là điện trường có đường sức từ là đường cong kín.
C Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
D Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.
- Câu 19 : Chiết suất của môi trường
A lớn đối với những ánh sáng có màu đỏ
B nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua
C lớn đối với những ánh sáng có màu tím
D như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc
- Câu 20 : Phát biểu nào dưới đây là sai? Tia anpha
A Làm ion hóa không khí mạnh.
B Có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
C Gồm các hạt nhân của nguyên tử Heli .
D Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
- Câu 21 : Để một máy phát điện xoay chiều roto có 8 cặp cực phát ra dòng điện tần số là 50Hz thì roto quay với vận tốc:
A 375 vòng/phút
B 400 vòng/phút
C 480 vòng/phút
D 96 vòng/phút
- Câu 22 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương trình: x1= 2cos(4t + φ1)(cm); x2 = 2cos(4t + φ2)(cm) với 0≤ φ2 - φ1 ≤ π. Biết phương trình dao động tổng hợp: x = 2cos(4t + π/6)(cm). Hãy xác định φ1?
A π/6
B – π/6
C – π/2
D π/2
- Câu 23 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có cuộn cảm thuần độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R nối tiếp. Khi tần số của điện áp là f thì hệ số công suất là cosφ1=1. Khi tần số điện áp là 2f thì hệ số công suất là . Mối quan hệ đúng giữa ZL, ZC và R khi tần số điện áp bằng 2f là:
A ZL=ZC=3R
B ZL=4ZC=4R/3
C ZL=2ZC=2R
D 2ZL=ZC=3R
- Câu 24 : Trong thí nghiệm Young: a = 2mm; D=2,5m. Khe S được chiếu bởi 2 bức xạ có λ1=0,6μm và λ2 chưa biết. Trong một khoảng rộng MN =15mm trên màn đếm được 41 vạch sáng trong đó có 5 vạch sáng là kết quả trùng nhau của hệ vân và 2 trong 5 vạch trùng nhau nằm tại M và N. Bước sóng của bức xạ λ2 là:
A 0,52μm
B 0,5μm
C 0,48μm
D 0,54μm
- Câu 25 : Một nguồn âm O phát sóng âm theo mọi phương như sau. Khoảng cách từ M đến nguồn bằng 1/10 khoảng cách từ N đến nguồn. Nếu mức cường độ âm tại N là 50 dB thì mức cường độ âm tại M sẽ bằng
A 30 dB
B 50 dB
C 70 dB
D 500dB
- Câu 26 : Mạch điện AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đoạn mạch MB chỉ có tụ C thay đổi được. Điện áp uAB=150cos100πt(V) thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM sớm pha hơn cường độ dòng điện là π/6. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM và UMB đạt giá cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là:
A 150V
B 75V
C 200V
D 75V
- Câu 27 : Hai chất điểm A và B dao động trên hai trục của hệ tọa độ Oxy (O là vị trí cân bằng của 2 vật) với phương trình lần lượt là: x = 4cos(10πt + π/6)cm và y = 4cos(10πt + φ)cm. Biết –π/2 < φ < π/2. Để khoảng cách AB không đổi thì giá trị của φ bằng
A π/6
B – π/3
C 5 π/6
D π/3
- Câu 28 : Trong thí nghiệm của Y-âng khe S được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách từ màn chứa hai khe S đến màn chứa hai khe S1S2 là d. Khoảng cách từ màn chứa hai khe S1S2 đến màn ảnh thu được giao thoa là D, khoảng vân giao thoa là i. Đặt trước khe S1 bản thủy tinh có chiều dày e, chiết suất n, vuông góc với đường đi của tia sáng thì hệ vân trên màn
A Dịch về phía khe S1 một đoạn Da(n-1)/e
B Dịch về phía khe S2 một đoạn Da(n-1)/e
C Dịch về phía khe S2 một đoạn De(n-1)/a
D Dịch về phía khe S1 một đoạn De(n-1)/a
- Câu 29 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A,B cách nhau một khoảng a=20 cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số f=50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của AB một khoảng ngắn nhất là:
A 2,572 cm.
B 3,246 cm.
C 1,78 cm.
D 2,775 cm.
- Câu 30 : Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=2 mH và tụ điện có điện dụng C=0,2μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Lấy π=3,14. Chu kì dao động điệntừ riêng trong mạch là
A 6,28.10-4s.
B 12,56.10-4s.
C 6,28.10-5s.
D 12,56.10-5s.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất