Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020 trường THPT L...
- Câu 1 : Giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = 3\sin x + 1\) là.
A. m = 4
B. m = -2
C. m = 3
D. m = 1
- Câu 2 : Tập xác định của hàm số \(y = f(x) = \dfrac{1}{{\sqrt {1 - sinx} }}\)
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
D. \(\phi \)
- Câu 3 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {\sin ^2}x - 4\sin x - 5\) là:
A. - 9
B. 0
C. 9
D. - 8
- Câu 4 : Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận trục tung làm trục đối xứng?
A. \(y = \sin x - \cos x\)
B. \(y = 2\sin x\)
C. \(y = 2\sin \left( { - x} \right)\)
D. \(y = - 2\cos x\)
- Câu 5 : Nghiệm của phương trình \(2{\sin ^2}x + \sin x\cos x - 3{\cos ^2}x = 0\) là:
A. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \); \(x = \arctan ( - \dfrac{3}{2}) + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
B. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
C. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \);\(x = \arctan ( - 3) + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
D. \(x = \arctan ( - \dfrac{3}{2}) + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
- Câu 6 : Phương trình lượng giác nào dưới đây có nghiệm là: \(x = \dfrac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
A. \(\cos 2x = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(\cot x = \sqrt 3\)
C. \(\tan x = \sqrt 3\)
D. \(\sin \left( {x - \dfrac{\pi }{3}} \right) = - \dfrac{1}{2}\)
- Câu 7 : Giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = \sin x + \cos x\) là.
A. M = 2
B. \(M = 2\sqrt 2\)
C. M = 1
D. \(M = \sqrt 2 \)
- Câu 8 : Nghiệm của phương trình \(\sin x = \cos x\) là:
A. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \)
B. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \)
C. \(x = \dfrac{\pi }{4}\)
D. \(x = \dfrac{\pi }{4} + \dfrac{{k\pi }}{2}\)
- Câu 9 : Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
A. \(\dfrac{1}{{560}}\)
B. \(\dfrac{1}{{16}}\)
C. \(\dfrac{9}{{40}}\)
D. \(\dfrac{{143}}{{240}}\)
- Câu 10 : Cho tập \(A = \left\{ {0,1,2,3,4,5,6} \right\}.\)Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số và chia hết cho 5.
A. 660
B. 432
C. 679
D. 523
- Câu 11 : Trong khai triển \({\left( {3{x^2} - y} \right)^{10}}\) hệ số của số hạng chính giữa là:
A. \({3^4}.C_{10}^4\)
B. \(- {3^4}.C_{10}^4\)
C. \({3^5}.C_{10}^5\)
D. \(- {3^5}.C_{10}^5\)
- Câu 12 : Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 cuốn sách toán, 6 cuốn sách lý và 8 cuốn sách hóa lên một kệ sách sao cho các cuốn cách cùng một môn học thì xếp cạnh nhau, biết các cuốn sách đôi một khác nhau:
A. 7.5!.6!.8!
B. 6.5!.6!.8!
C. 6.4!.6!.8!
D. 6.5!.6!.7!
- Câu 13 : Gieo đồng tiền 2 lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần.
A. \(\dfrac{1}{4}\)
B. \(\dfrac{1}{2}\)
C. \(\dfrac{3}{4}\)
D. \(\dfrac{1}{3}\)
- Câu 14 : Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là:
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,5
- Câu 15 : Có 3 nam và 3 nữ cần xếp ngồi vào một hàng ghế. Hỏi có mấy cách xếp sao cho nam, nữ ngồi xen kẽ:
A. 72
B. 74
C. 76
D. 78
- Câu 16 : Cho dãy số có các số hạng đầu là :\( - 2;0;2;4;6;....\)Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng?
A. \({u_n} = - 2n\)
B. \({u_n} = ( - 2)(n + 1)\)
C. \({u_n} = ( - 2) + n\)
D. \({u_n} = ( - 2) + 2(n - 1)\)
- Câu 17 : Cho cấp số cộng \({u_n}\) có \({u_2} + {u_3} = 20,{u_5} + {u_7} = - 29\). Tìm \({u_1},d\)?
A. \({u_1} = 20;d = 7\)
B. \({u_1} = 20,5\,;d = - 7\)
C. \({u_1} = 20,5\,;d = 7\)
D. \({u_1} = - 20,5;d = - 7\)
- Câu 18 : Cho dãy số \(({u_n})\) xác định bởi \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 1}\\{{u_n} = 2{u_{n - 1}} + 3,\forall n \ge 2}\end{array}} \right.\) . Viết năm số hạng đầu của dãy?
A. 1;5;13;28;61
B. 1;5;13;29;61
C. 1;5;17;29;61
D. 1;5;14;29;61
- Câu 19 : Xét xem dãy số \(({u_n})\) với \({u_n} = 3n - 1\) có phải là cấp số nhân không? Nếu phải hãy xác định công bội.
A. q = 3
B. q = 2
C. q = 4
D. \(q = \emptyset \)
- Câu 20 : Cho dãy số \(\left( {{y_n}} \right)\)xác định bởi \({y_1} = {y_2} = 1\) và \({y_{n + 2}} = {y_{n + 1}} + {y_n},\,\,\forall n \in N*.\) Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó là:
A. 1,1,2,4,7
B. 2,3,5,8,11
C. 1,2,3,5,8
D. 1,1,2,3,5
- Câu 21 : ho cấp số cộng \(({u_n})\) thỏa mãn: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_2} - {u_3} + {u_5} = 10}\\{{u_4} + {u_6} = 26}\end{array}} \right.\). Xác định công sai ?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 22 : Cho dãy số \(({u_n})\) có \({u_1} = \dfrac{1}{4};d = \dfrac{{ - 1}}{4}\). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. \({S_5} = \dfrac{5}{4}\)
B. \({S_5} = \dfrac{4}{5}\)
C. \({S_5} = - \dfrac{5}{4}\)
D. \({S_5} = - \dfrac{4}{5}\)
- Câu 23 : Cho dãy số \(- 1;x;0,64\). Chọn x để dãy số đã cho theo thứ tự lập thành cấp số nhân
A. Không có giá trị nào của x
B. x = 0,008
C. x = - 0,008
D. x = 0,004
- Câu 24 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d:x - 2y - 5 = 0. Ảnh của đường thẳng d:x - 2y - 5 = 0 qua phép quay tâm O góc \(\frac{\pi }{2}\) có phương trình:
A. 2x + y - 5 = 0
B. 2x + y + 3 = 0
C. 2x + 3y - 6 = 0
D. x - 2y + 4 = 0
- Câu 25 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 36\). Khi đó phép vị tự tỉ số k = 3 biến đường tròn \(\left( C \right)\) thành đường tròn \(\left( {C'} \right)\) có bán kính là:
A. 108
B. 6
C. 18
D. 12
- Câu 26 : Cho hai đường thẳng song song \({d_1}:2x - y + 6 = 0;\)\({d_2}:2x - y + 4 = 0\).Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow u \left( {a;\,b} \right)\) biến đường thẳng \({d_1}\) thành đường thẳng \({d_2}\). Tính 2a - b
A. 4
B. - 4
C. 2
D. - 2
- Câu 27 : Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, biết AB = 3; AC = 4. Phép dời hình biến A thành A’, biến H thành H’. Khi đó độ dài đoạn A’H’ bằng:
A. 8
B. 4
C. \(\frac{{12}}{5}\)
D. 6
- Câu 28 : Phép biến hình nào dưới đây không phải là phép dời hình?
A. Phép tịnh tiến
B. Phép quay
C. Phép đồng nhất
D. Phép vị tự tỉ số \(k{\rm{ }}\left( {k \ne \pm 1} \right)\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau