Đề thi thử THPT Quốc Gia - Môn Vật Lý trường THPT...
- Câu 1 : Khi nói về biên độ của dao động tổng hợp, phát biểu nào sau đây sai?
A biên độ của dao động thành phần thứ nhất
B biên độ vào dao động thành phần thứ hai.
C tần sổ chung của hai dao động thành phần,
D độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
- Câu 2 : Một vật nhỏ dao động điểu hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi qua li độ X = 10 cm, vật có tốc độ bằng 20π√3cm/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phưong trình dao động của vật là
A X = 10cos(2πt + π/2)
B X = 10cos(2πt - π/2)
C X = 20cos(2πt + π/2)
D X = 10cos(πt + π/2)
- Câu 3 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 8 cm và chu ki 0,4 s. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều duơng huớng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc roi tự do g = 10 m/s và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kề từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi vào lò xo có độ lớn cực tiểu lả
A
B
C
D
- Câu 4 : Vật dao động điều hoà với phương trình: X = 6cos (ωt – π) cm. Sau khoảng thời gian t = 1/30 s vật đi được quãng đường 9 cm. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giâỵ là
A 5
B 10
C 15
D 20
- Câu 5 : Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng 10 g, tích điện q = 5,6.10-6 C, được treo trên một sợi dây mảnh, cách điện, dài 1,4 m. Con lắc được đặt trong một điện trường đều có phương nằm ngang, độ lớn E = 104 V/m, tại nơi có giạ tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Cho con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng, chu kì dao động của con lắc là
A 2,21 s.
B 2,37 s
C 2,12 s.
D 2,47 s.
- Câu 6 : Một con lắc gồm qủa cầu nhỏ khối lượng m = 200 g và một lò xo lí tưởng, có độ dài tự nhiên b = 24 cm, độ cứng k = 49 N/m, Cho qủa cẩu dao động điều hòa vói biên độ 4 cm xung quanh vị trí cân bằng trên đường dốc chính của một mặt phẳng nghiêng (góc nghiêng a = 300 so với mặt phẳng ngang). Lấy g = 9,8 m/s2, bỏ qua mọi ma sát. Chiều dài lò xo thay đổi trong phạm vi
A từ 20 cm đến 28 cm.
B từ 22 cm đến 30 cm.
C từ 24 cm đến 32 cm,
D từ 18 cm đến 26 cm.
- Câu 7 : Vận tốc tức thời vào một vật dao động là V = 40π cos(5πt + π/3) (cm/ s). Vào thời điềm nào sau đây vật sẽ đi qua điểm có ly độ x = 4 cm theo chiều âm của trục toạ độ
A 0,1s
B 1/3 s
C 1/6 s
D 0,3 s
- Câu 8 : Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa. Cứ sau khoảng thời gian bằng 0,06 s thì động năng vào con lắc lại có giá trị bằng thể năng của nó. Biết lò xo có độ cứng k = 50 N/m, Lẩy π2 = 10 . Khối lượng của vật nặng gắn với lò xo của con lắc là
A 72 g.
B 18g
C 48g
D 96g
- Câu 9 : Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 1,0s , Lúc t = 2,5s, vật qua vị trí có ly độ x = 5√2 cm với vận tốc v = -10π√2 cm/s. Phương trình dao động vào vật là
A x = 10 cos (2πt - 3π/4)
B x = 5√2 cos (2πt + π/4)
C x = 10 cos (2πt - π/4)
D x = 5√2 cos (2πt - π/4)
- Câu 10 : Một con lắc đơn gồm qủa cầu kim loại nhỏ, khối lượng m, treo vào sợi dây mãnh dài 1, trong điện trường đều có E nằm ngang. Khi đó, vị trí cân bằng vào con lắc tạo với phương thẳng đứng góc α = 60°. So với lúc chưa có điện trường, chu kỳ dao động bé của con lẳc sẽ
A tăng √2 lần.
B giảm 2 lẩn.
C giảm √2 lần.
D tăng 2 lần.
- Câu 11 : Một vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 86,4 m/s2, vận tốc cực đại bằng 2,16 m/s. Quỹ đạo chuyển động vào vật là đoạn thẳng có độ dài bằng
A 5,4 cm.
B 10,8 cm.
C 6,2 cm.
D 12,4 cm.
- Câu 12 : Có hai dao động điều hòa cùng phương: x1 = 8cos( 5πt - π/2) ; x2 = A2 cos(5πt + π/3).
A π/6 và 4 cm.
B -π/6 và 4 cm.
C π/6 và 4√3cm.
D –π/6 và 4√3cm.
- Câu 13 : Cho ống sáo có một đầu bịt kín và một đầu để hở, Biết rằng ống sáo phát ra âm to nhất ứng vớỉ hai giá trị tần số vào hai họa âm liên tiếp là 150 Hz và 250 Hz. Tần số âm nhỏ nhất khi ống sáo phát ra âm to nhất bằng
A 50 Hz,
B 75 Hz.
C 25 Hz.
D 100 Hz.
- Câu 14 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một tụ điện và điện trở R = 40 Ω thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/6 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, Tổng trở vào đoạn mạch bằng
A 80 Ω
B 40√3Ω
C Ω
D 160 Ω
- Câu 15 : Phát biểu nào dưới đây đúng với đoạn mạch xoay chiều?
A Nếu chỉ biết hệ số công suất vào một đoạn mạch, ta xác định được điện áp giữa hai đẩu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện qua đoạn mạch đó một góc bằng bao nhiêu.
B Hệ số công suất của đoạn mạch càng lớn thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch càng nhỏ.
C Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không.
D Hệ số công suất của một đoạn mạch RLC nối tiếp phụ thuộc vào các gía trị R,L,C, không phụ thuộc vào tần số của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
- Câu 16 : Đặt điện áp xoay chiểu có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, theo thứ tự trên. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và có giá trị Uc = 2U. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R và L là
A U
B √3 U
C U
D U
- Câu 17 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω không đổi vào hai đầu một đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp. Biết dung kháng vào tụ là Zc, cảm khảng của cuộn cảm thuần là ZL(với Zc ≠ ZL); R là một một biến trở. Khi thay đổi R để công suất của đoạn mạch cực đại thì
A Công suẩt cực đại đó bằng
B Giá trị biến trở là (ZL + Zc).
C Tổng trở của đoạn mạch là √2|ZL - Zc|.
D Hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ = 1.
- Câu 18 : Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 19 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là U1 = 5cos(40πt) (mm) và U2 = 5cos(40πt + π)(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lòng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng S1S2 là
A 9 điểm.
B 10 điểm,
C 8 điểm.
D 11 điểm.
- Câu 19 : Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5820 m/s. Nếu độ lệch pha vào sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là π/3 thì tần số của sóng bằng
A 9700 Hz.
B 1940 Hz.
C 1820 Hz,
D 970 Hz.
- Câu 20 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ diện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến gía trị (F) hoặc (F) thì công suẩt tiêu thụ vào đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
A 1/3π H
B 1/2π H
C 3/π H
D 2/π H
- Câu 21 : Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220 cos100πt (V), Giá trị hiệu dụng của điện áp này là
A 220 V.
B 220√2 V.
C 110 V.
D 110√2 V.
- Câu 22 : Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chi có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát bìều nào sau đây là đúng?
A Tại cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π/2 so với dòng điện i.
B Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u .
C Ở cùng thời điểm, dòng diện i chậm pha π/2 so vói điện áp u
D Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u .
- Câu 23 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng Zc bằng R thì cường độ dòng diện chạy qua điện trở
A nhanh pha π/2 so với điện áp ở haí đầu đoạn mạch.
B nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch,
C chậm pha π/2 so với điện ápở hai đầu tụ điện.
D chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
- Câu 24 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u = 150 V vào hai đầu đoạn mạch có R nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất vào đoạn mạch là
A 0,6
B 0,8
C 0,7
D 0,9
- Câu 25 : Ở mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau một khoáng AB = 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. M và N là hai điểm khác nhau thuộc mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm I của AB một khoảng 8 cm. số điểm dao động cùng pha với hai nguồn ở trên đoạn MN bằng
A 5
B 6
C 7
D 3
- Câu 26 : Tốc độ truyền sóng có phụ thuộc vào yểu tố nào sau đây?
A Bản chất môi trường,
B Bước sóng,
C Tần số sóng.
D Năng lượng của sóng.
- Câu 27 : Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng. Nếụ d =(2n + 1) (n =0,1,2...) với T là chu kì sóng, V là tốc độ truyền sóng thì hai điểm đó dao động
A Cùng pha.
B Ngược pha.
C Vuông pha.
D Vớí độ lệch pha không xác định.
- Câu 28 : Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát ra sóng âm trong một môi trường coi như không hấp thụ và phản xạ âm thanh. Công suất của nguồn âm là 0.225 W. Cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 (W/m2). Mức cường độ âm tại một điềm cách nguồn 10 m là
A 79,12 dB.
B 83,45 dB,
C 82,53 dB.
D 81,25 dB.
- Câu 29 : Một sóng ngang có phương trình u = 5cos(8πt – 0.04πx) lan truyền trên một dây rất dài, trong đó u và x được tính bằng cm, còn t tính bằng s, Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A 1 m/s.
B 2,5 m/s.
C 2 m/s.
D 1,5 m/s.
- Câu 30 : Cho mạch diện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u = 100√6cos(100πt) (V), Điều chỉnh độ tự cảm để điện áp hiệu dụng hai đẩu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là UL thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 200 V. Giá trị ULmax là
A 150 V.
B 250 V.
C 300 V.
D 100 V.
- Câu 31 : Đặt điện áp xoay chiều u = U o√2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp trong đó tụ điện C có điện dung thay đổỉ được. Khi c = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là 75V. Khi đó vào thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 75√6 thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch RL là 25√6 V, Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A 75√6 V
B 75√3 V.
C 150V.
D 150√2 V
- Câu 32 : Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 60Ω, tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm thay đổỉ được theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 180√2 cos100πt (V), Khi thay đổi độ tự cảm của cuộn dây tới giá trị mà cảm kháng vào cuộn dây là 30Ω thì công suất tiêu thụ điện vào đoạn mạch có giá trị lớn nhất, đồng thời URC vuông pha với ud . Công suất lớn nhất này bằng
A 432W
B 192W
C 576W
D 216W
- Câu 33 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp: R = 80Ω; cuộn dây có độ tự cảm L= 2/π H và cỏ diện trở r = 20Ω Tụ diện c có diện dung biến đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức uAB= 120√2 cos(100πt) (V). để dòng điện chạy trong đoạn mạch nhanh pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, một góc π/4, thỉ điện dung C phải có giá trị
A C= 200/π (µF)
B C = 300/π ( µF)
C C = 100/π ( µF)
D C = 100/3π (µF)
- Câu 34 : Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có điện áp hiệu dụng ở hai đẩu đoạn mạch không đổi .Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A Thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại.
B Thay đổi điện dung C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.
C Thay đổi điện trở R để công suầt tiêu thụ vào đoạn mạch đạt cực đại.
D Thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại.
- Câu 35 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổỉ được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng vào mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là f1 thì phải điều chinh điện dung vào tụ đến giá trị
A 5C1
B C1/5
C √5C1
D C1/√5
- Câu 36 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì ở thời điểm t + π
A Năng lượng điện .trường vào tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại vào nó.
B Điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó
C Điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng không.
D Dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0.
- Câu 37 : Cho một mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 4 (H). Tại thời điểm t = 0, dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại vào nó và có độ lớn đang tăng. Thời điểm gần nhất (kể từ lúc t = 0) để dòng điện trong mạch có glá trị bằng không là 5/6 µs Điện dung vào tụ điện là
A 25mF.
B 25 nF.
C 25 pF.
D 25 µF.
- Câu 38 : Một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua, thì tại đó
A vectơ cảm ứng từ và véc tơ cường độ điện trường luôn cùng hướng với vectơ vận tốc,
B cảm ứng từ và cường độ điện trường luôn dao động lệch pha nhau π/2 rad.
C cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn dao động cùng pha.
D véc tơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn ngược hướng.
- Câu 39 : Khi nói về cơ năng của chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây saì? Cơ năng vào chất điểm dao động điều hòa luôn lụôn bằng
A tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì.
B thế năng ờ vị trí biên.
C động năng ở thời điểm ban đầu.
D động năng ở vị trí cân bằng.
- Câu 40 : Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là
A 3,3696.1029 J
B 3,3696.1031 J
C 3,3696.1032 J
D 3,3696.1030 J
- Câu 41 : Khi nói về biên độ của dao động tổng hợp, phát biểu nào sau đây sai?Dao động tổng hợp của hai dao động diều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ phụ thuộc vào
A biên độ của dao động thành phần thứ nhất
B biên độ vào dao động thành phần thứ hai.
C tần sổ chung của hai dao động thành phần,
D độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
- Câu 42 : Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con lắc lò xo dao động điều hòa vớỉ chu kì T và biên độ 4 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thòi gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500√2 cm/s2 là T/2. Độ cứng của lò xo là
A 30 N/m
B 20 N/m
C 40 N/m
D 50 N/m
- Câu 43 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định, Phát biểu nào saụ đây đúng?
A Quỹ đạo vào vật là một đoạn thẳng.
B Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C Quỹ đạo chuyển động vào vật là một đường hình sin.
D Li độ vào vật tỉ lệ với thời gian dao động.
- Câu 44 : Một vật có khối lượng m dao động với phương trình li độ X = Acos ωt. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của vật này là
A 1/2 mω2A2
B mω2A2
C 1/2 mωA2
D 1/2 mω2A
- Câu 45 : Có hai dao động điều hòa cùng phương: x1 = 8cos( 5πt - π/2) ; x2 = A2 cos(5πt + π/3).Dao động tổng hợp x=xl + x2 = A cos(5πt + φ)(cm). Để A nhỏ nhất thì φ và A2
A π/6 và 4 cm.
B -π/6 và 4 cm.
C π/6 và 4√3cm.
D –π/6 và 4√3cm.
- Câu 46 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ diện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến gía trị (F) hoặc (F) thì công suẩt tiêu thụ vào đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
A 1/3π H
B 1/2π H
C 3/π H
D 2/π H
- Câu 47 : Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng. Nếụ d =(2n + 1) (n =0,1,2...) với T là chu kì sóng, V là tốc độ truyền sóng thì hai điểm đó dao động
A Cùng pha.
B Ngược pha.
C Vuông pha.
D Vớí độ lệch pha không xác định.
- Câu 48 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u = 180 V vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi điều chỉnh biến trở R tới gía trị R1 = 30Ω hoặc R2 =120Ω thì công suất tiêu thụ vào đoạn mạch trong hai trường hợp là như nhau. Giá trị của công suất đó là
A 216 W
B 180 W
C 232 W.
D 240 W.
- Câu 49 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổỉ được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng vào mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là f1 thì phải điều chinh điện dung vào tụ đến giá trị
A 5C1
B C1/5
C √5C1
D C1/√5
- Câu 50 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì ở thời điểm t + π
A Năng lượng điện .trường vào tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại vào nó.
B Điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó
C Điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng không.
D Dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0.
- Câu 51 : Cho một mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 4 (H). Tại thời điểm t = 0, dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại vào nó và có độ lớn đang tăng. Thời điểm gần nhất (kể từ lúc t = 0) để dòng điện trong mạch có glá trị bằng không là 5/6 µs Điện dung vào tụ điện là
A 25mF.
B 25 nF.
C 25 pF.
D 25 µF.
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4