Trắc nghiệm sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây d...
- Câu 1 : Chiều dầy lớp đất ướt nằm trên mực nước ngầm đối với cát thô, cát hạt trung và cát hạt nhỏ?
A. 0,1 m
B. 0,3 m
C. 0,5 m
D. 1,0 m
- Câu 2 : Chiều dầy lớp đất ướt nằm trên mực nước ngầm đối với cát mịn và đất cát pha?
A. 0,1 m
B. 0,3 m
C. 0,5 m
D. 1,0 m
- Câu 3 : Chiều dầy lớp đất ướt nằm trên mực nước ngầm đối với đất pha sét, đất sét và hoàng thổ?
A. 0,1 m
B. 0,3 m
C. 0,5 m
D. 1,0 m
- Câu 4 : Yêu cầu nào không phải là yêu cầu đúng của kỹ thuật đầm lèn?
A. Cần đầm lèn cho đồng đều trên suốt bề rộng của nền đường
B. Cần đầm chặt dứt điểm từng vệt đầm rồi mới chuyển sang đầm vệt khác
C. Khi đầm, các vết đầm của hai sân đầm phải chồng lên nhau
D. Trong một sân đầm vết đầm sau phải đè lên vết đầm trước
- Câu 5 : Khi thi công cơ giới, trong một sân đầm, vết đầm sau phải đè lên vết đầm trước với chiều rộng bằng bao nhiêu?
A. 15 cm
B. 20 cm
C. 25 cm
D. 50 cm
- Câu 6 : Trong công tác nghiệm thu nền đường sắt thì sai số cho phép của cao độ vai đường và tim đường so với hồ sơ thiết kế không được được vượt quá giá trị nào sau đây?
A. \( \pm _2^4cm\)
B. \( \pm _5^5cm\)
C. \( \pm _2^6cm\)
D. \( \pm _2^2cm\)
- Câu 7 : Trong công tác nghiệm thu nền đường sắt thì sai số độ dốc thực tế so với hồ sơ thiết kế không được được vượt quá giá trị nào sau đây?
A. 1‰
B. 2‰
C. 2,5‰
D. 5‰
- Câu 8 : Trong công tác nghiệm thu nền đường sắt thì sai số độ chặt thực tế so với độ chặt yêu cầu không được được vượt quá giá trị nào sau đây?
A. 0 %
B. 1 %
C. 2 %
D. 2,5 %
- Câu 9 : Chiều cao mui luyện tối thiểu và tối đa tương ứng là bao nhiêu?
A. 5 cm và 7 cm
B. 6 cm và 11 cm
C. 7 cm và 12 cm
D. 10 cm và 18 cm
- Câu 10 : Khi thi công đường sắt khổ 1000 mm thì mái dốc mui luyện tối thiểu và tối đa tương ứng là bao nhiêu?
A. 5 % và 7 %
B. 6 % và 11 %
C. 7 % và 12 %
D. 10 % và 18 %
- Câu 11 : Khi thi công đường sắt khổ 1435 mm và đường sắt khổ lồng thì mái dốc mui luyện tối thiểu và tối đa tương ứng là bao nhiêu?
A. 5 % và 7 %
B. 6 % và 11 %
C. 7 % và 12 %
D. 10 % và 18 %
- Câu 12 : Trong công tác nghiệm thu kích thước rãnh thoát nước thì bao nhiêu mét cần kiểm tra một lần?
A. 10 m
B. 20 m
C. 50 m
D. 100 m
- Câu 13 : Máy đầm nào không được dùng để đầm đất dính?
A. Đầm bánh hơi
B. Đầm chân cừu
C. Máy đầm rung
D. Máy đầm nện
- Câu 14 : Máy đầm nào không được dùng để đầm đất không dính?
A. Đầm bánh hơi
B. Đầm chân cừu
C. Máy đầm rung
D. Máy đầm nện chấn động
- Câu 15 : Đường đi của máy đầm như thế nào là đúng yêu cầu kỹ thuật đầm lèn?
A. Theo hướng thẳng góc với trục của công trình và từ ngoài mép vào tim của công trình
B. Theo hướng thẳng góc với trục của công trình và từ tim ra ngoài mép của công trình
C. Theo hướng dọc trục của công trình đắp và từ ngoài mép vào tim của công trình
D. Theo hướng dọc trục của công trình đắp và từ tim ra ngoài mép của công trình
- Câu 16 : Khi đắp đất hoàn trả lại vào hố móng thì có được phép tận dụng đất đào để đắp không?
A. Không được phép
B. Được phép
C. Được phép tận dụng nếu mỏ đất đắp quá xa
D. Được phép sử dụng nếu đất đào đảm bảo chất lượng
- Câu 17 : Với độ dốc của đáy nền đường thì cần phải xử lý đánh cấp trước khi đắp?
A.
B. 10 % - 20 %
C. 20 % - 33 %
D. > 33 %
- Câu 18 : Khi nghiệm thu nền đường cần kiểm tra:
A. Chất lượng đắp đất, khối lượng thể tích khô
B. Cao độ và độ dốc nền
C. Kích thước hình học
D. Cả ba đáp án trên
- Câu 19 : Sai lệch cho phép của trục tim đường so với thiết kế là bao nhiêu?
A. 1 cm
B. 5 cm
C. 10 cm
D. 50 cm
- Câu 20 : Trong công tác nghiệm thu kiến trúc tầng trên đường sắt không mối nối, sai số cự ly giữa các tà vẹt phải không được vượt quá trị số nào sau đây?
A. 5 mm
B. 15 mm
C. 20 mm
D. 50 mm
- Câu 21 : Trong công tác nghiệm thu kiến trúc tầng trên đường sắt không mối nối, sai số cho phép chiều dầy lớp đá ba lát dưới đáy tà vẹt cho phép là bao nhiêu?
A. \( \pm _2^4cm\)
B. \( \pm _5^5cm\)
C. \( \pm _2^6cm\)
D. \( \pm _0^5cm\)
- Câu 22 : Trong công tác nghiệm thu kiến trúc tầng trên đường sắt không mối nối, sai số cho phép chiều rộng mặt lớp đá ba lát là bao nhiêu?
A. \( \pm _0^0cm\)
B. \( \pm _5^5cm\)
C. \( \pm _0^10cm\)
D. \( \pm _0^5cm\)
- Câu 23 : Yêu cầu nào là bắt buộc khi tiến hành nổ mìn?
A. Chỉ được nổ mìn ở những khu vực thi công cách xa khu dân cư
B. Tổ chức bảo quản và cung cấp thuốc nổ an toàn
C. Báo trước cho cơ quan địa phương, nhân dân và giải thích các tín hiệu, báo hiệu
D. Cả hai đáp án b và c
- Câu 24 : Công tác nổ phá được coi là không đạt yêu cầu khi khối lượng đất đá nổ phá ra thực tế nhỏ hơn bao nhiêu % so với khối lượng thiết kế?
A. 20 %
B. 30 %
C. 50 %
D. 80 %
- Câu 25 : Khi thi công nền đường đắp thì chiều dầy lớp đất đắp được quy định như thế nào?
A. 20 cm
B. 30 cm
C. Được quy định trong quy trình tùy theo từng loại đất
D. Tùy theo điều kiện thi công, loại đất, loại máy đầm, độ chặt yêu cầu
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4