Câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh - Đề số 16
- Câu 1 : Tăng sinh nội biểu mô vảy cổ tử cung (CIN) được xếp thành 3 mức độ dựa vào:
A. Các tế bào ác tính nhiều hay ít
B. Có hoặc không có xâm nhập qua màng đáy
C. Độ dày của các tế bào non chưa trưởng thành
D. Có cầu sừng hay không
- Câu 2 : Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung (Carcinoma in situ) có nghĩa là:
A. Các tế bào biệt hóa tốt
B. Màng đáy bị phá hủy, tế bào ác tính xâm nhập cấu trúc bên dưới
C. Dị sản biểu mô lát tầng ở cổ trong
D. Tất cả điều sai
- Câu 3 : Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung có đặc điểm:
A. Màng đáy còn nguyên vẹn
B. Các tế bào ác tính đã rõ nhưng chỉ giới hạn trong lớp biểu mô vảy
C. Có nhiều tế bào với nhân lớn, nhân quái và kiềm tính
D. Tất cả đều đúng
- Câu 4 : Hình ảnh vi thể của ung thư xâm nhập cổ tử cung phổ biến là:
A. Ung thư biểu mô gai
B. Ung thư biểu mô tuyến
C. Ung thư biểu mô tuyến - gai
D. Ung thư biểu mô tuyến - nhầy
- Câu 5 : Viêm CTC do HSV có đặc điểm:
A. Lây truyền qua đường sinh dục
B. Dịch khí hư loãng như nước
C. Thường kèm các viêm âm hộ, âm đạo
D. Tất cả đều sai
- Câu 6 : Viêm CTC do Chlamydia Trachomatis có đặc điểm:
A. Thường gặp phụ nữ châu Á
B. Vi khuẩn thường gây tổn thương lớp biểu mô lát tầng cổ ngoài
C. Vi khuẩn thường tấn công lớp biểu mô trụ ở cổ trong cổ tử cung
D. Lây truyền bằng đường máu
- Câu 7 : Viêm CTCdo Chlamydia Trachomatis có đặc điểm:
A. Khí hư màu xanh vàng như mủ
B. Thường kèm viêm niệu đạo, trực tràng
C. Thường gặp phụ nữ phương Tây
D. Tất cả đều dúng
- Câu 8 : Viêm CTC do nấm Cadida Albicans có đặc điểm:
A. Phiến đồ âm đạo có các bào tử nấm hình quả lê, bào tương sáng
B. Phiến đồ âm đạo có các tế bào lớn nhiều nhân chứa các thể vùi
C. Phiến đồ âm đạo có các sợi nấm hình đốt, chia nhánh hoặc bào tử hình số
- Câu 9 : Bệnh nhân được sinh thiết CTC và chẩn đoán CIN 2 nghĩa là:
A. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm gần hết bề dày biểu mô
B. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm 1/3 bề dày biểu mô
C. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm 2/3 bề dày biểu mô
D. Tế bào biểu mô to nhỏ không đều, nhân lớn quái dị xâm nhập qua màng đáy
- Câu 10 : Cổ tử cung là phần nối liền giữa âm đạo và thân tử cung, có đường kính khoảng:
A. 1-2 cm
B. 4-6 cm
C. 2-4 cm
D. 5-7 cm
- Câu 11 : Về mô học, lớp biểu mô phủ mặt ngoài của cổ tử cung ngoài là:
A. Biểu mô lát tầng sừng hóa
B. Biểu mô trụ tầng
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
- Câu 12 : Đặc điểm tổn thương vi thể của viêm cổ tử cung cấp:
A. xTổ chức phù nề, huyết quản xung huyết, xâm nhập nhiều BCĐN
B. Tổ chức xơ hóa, loạn sản biểu mô, mô đệm xâm nhập nhiều lympho
C. Mô đệm tăng sinh xơ, các tuyến giãn rộng, mô đệm xâm nhập nhiều lympho
D. Tổ chức xơ hóa, loạn sản biểu mô ,mô đệm xâm nhập đại thực bào
- Câu 13 : Tổn thương vi thể của viêm cổ tử cung mãn tính là:
A. Mô đệm tăng sinh xơ, xâm nhập nhiều lympho, các tuyến bị biến dạng
B. Mô đệm phù nề, xung huyết, xâm nhập nhiều BCĐN
C. Mô đệm xâm nhập nhiều lympho và các đám tế bào biểu mô ác tính
D. Lớp biểu mô quá sán, loạn sản phá vỡ màng đáy và xâm nhập bên dưới
- Câu 14 : Nguyên nhân phổ biến nhất gây viêm cổ tử cung là:
A. Do virus sinh u nhú (HPV )
B. Do nấm candida- albicans
C. Do vi khuẩn
D. Do lắng đọng phức hợp KN-KT
- Câu 15 : Viêm cổ tử cung do nấm Candida- albicans có đặc điểm:
A. Dịch khí hư có nhiều bọt trắng, gây ngứa và chẩn đoán dựa vào soi tươi
B. Dịch khí hư đặc, ngứa ,kèm viêm âm đạo, nhuộm có các sợi, bào tử nấm
C. Dịch khí hư vàng mủ, nhuộm thấy các đám biểu mô mang tính chất ác tính
D. Dịch khí hư vàng, mủ,ngứa, nhuộm Gram có các song cầu hình hạt cafĩ
- Câu 16 : Kết quả nghiên cứu cho thấy CIN 1 (tân sản nội biểu mô vảy độ 1 ) nếu không được điều trị thì..........% sẽ phát triển thành CIN 3
A. >10%
B. 20%
C. 30%
D. >50%
- Câu 17 : Kết quả nghiên cứu cho thấy CIN 3( tân sản nội biểu mô vảy độ 3 ) nếu không được điều trị sẽ phát triển thành ung thư xâm nhập với tỷ lệ là:
A. >50%
B. >60%
C. >70%
D. >80%
- Câu 18 : Về mô học, cổ ngoài cổ tử cung được cấu tạo biểu mô lát tầng là do:
A. Gồm có nhiều hàng tế bào và hàng dưới cùng hình dẹp
B. Gồm có nhiều hàng tế bào và hàng trên cùng hình dẹp
C. Gồm có nhiều hàng tế bào và hàng trên cùng hình trụ
D. Gồm có nhiều hàng tế bào và hàng dưới cùng nằm trên màng đáy
- Câu 19 : Để chẩn đoán ung thư cổ tử cung cũng như tiên lượng bệnh, chủ yếu dựa vào:
A. Siêu âm bụng
B. Khám lâm sàng
C. Nội soi Tử cung
D. Sinh thiết mô bệnh học
- Câu 20 : Bệnh nhân được sinh thiết cổ tử cung và chẩn đoán CIN 3, nghĩa là:
A. Tăng sản tế bào dạng đáy, dạng cận đáy chiếm gần hết bề dày của biểu mô
B. Tăng sản tế bào dạng đáy, dạng cận đáy chiếm 2/3 bề dày biểu mô
C. Tăng sản tế bào dạng đáy, dạng cận đáy chiếm 1/3 bề dày biểu mô
D. Các tế bào to nhỏ không đều, nhân lớn quái dị xâm nhập qua màng đáy
- Câu 21 : Về mô học, lớp biểu mô phủ bề mặt trong của cổ tử cung trong là:
A. Biểu mô lát tầng sừng hóa
B. Biểu mô trụ tầng
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
- Câu 22 : Cổ tử cung khi thăm khám bằng mỏ vịt, bình thường có màu:
A. Trắng xám
B. Đỏ sẫm
C. Hồng nhạt
D. Vàng nhạt
- Câu 23 : Để chẩn đoán chính xác ung thư cổ tử cung, chủ yếu dựa vào:
A. Nội soi cổ tử cung
B. Tế bào học
C. Hóa mô miễn dịch
D. Mô bệnh học
- Câu 24 : Trong các tác nhân nào dưới đây có nguy cơ cao gây tân sản nội biểu mô CTC?
A. Tác nhân do nấm
B. Tác nhân do virus
C. Tác nhân do vi trùng
D. Tác nhân do ký sinh trùng
- Câu 25 : Bệnh nhân sinh thiết cổ tử cung, được chẩn đoán là CIN 1, nghĩa là:
A. Tăng sản tế bào dạng đáy và cận đáy chiếm gần hết bề dày biểu mô
B. Tăng sản tế bào dạng đáy va cận đáy chiếm 1/3 dưới bề dày của biểu mô
C. Tăng sản tế bào dạng đáy và cận đáy chiếm 2/3 bề dày của biểu mô
D. Thứ tự, sự sắp xếp lớp của các tế bào và cực tính của nó vẫn giữ nguyên
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4