Trắc nghiệm Kỹ thuật điện đề số 6 (có đáp án)
- Câu 1 : Máy điện được chia ra làm:
A. 2 loại: Máy điện AD vả DC
B. 2 loại: Động cơ và máy phát
C. 2 loại: máy điện tĩnh và máy điện quay
D. 2 loại: máy điện công suất nhỏ và máy điện công suất lớn
- Câu 2 : Cho máy biến áp 1 pha, cuộn sơ cấp có N1 = 4400 vòng được nối vào lưới điện 220V, lúc này ở hai đầu cuộn thứ cấp người ta đo được điện áp là 10V. Số vòng dây cuộn thứ cấp là:
A. 200 vòng
B. 20 vòng
C. 2000 vòng
D. 2 vòng
- Câu 3 : Lựa chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
A. Các máy điện đều có tính thuận nghịch
B. Chỉ có máy phát điện mới có tính thuận nghịch
C. Chỉ có động cơ điện mới có tính thuận nghịch
D. Chỉ có máy biến áp mới có tính thuận nghịch
- Câu 4 : Chế độ không tải của máy biến áp là chế độ:
A. Thứ cấp hở mạch, sơ cấp đặt vào điện áp U1
B. Sơ cấp hở mạch, thứ cấp đặt vào tải
C. Sơ cấp đặt vào nguồn điện áp U1, thứ cấp đặt vào tải
D. Cả sơ cấp và thứ cấp đều hở mạch
- Câu 5 : Chế độ không tải của máy biến áp là chế độ khi:
A. Thứ cấp hở mạch, sơ cấp cũng hở mạch.
B. Sơ cấp hở mạch, thứ cấp đặt vào tải.
C. Sơ cấp đặt vào nguồn điện áp u1, thứ cấp hở mạch.
D. Sơ cấp đặt vào nguồn điện áp u1, thứ cấp nối tắt.
- Câu 6 : Chế độ không tải của máy biến áp là chế độ mà:
A. Sơ cấp hở mạch, thứ cấp cũng hở mạch
B. Thứ cấp đặt vào tải, sơ cấp đặt vào nguồn u1
C. Thứ cấp hở mạch. Sơ cấp đặt vào nguồn điện áp u1
D. Thứ cấp nối qua tải. Sơ cấp hở mạch nguồn
- Câu 7 : Trong chế độ không tải của máy biến áp, công suất đưa ra phía thứ cấp bằng không, do đó:
A. Không có tổn hao công suất trên máy biến áp
B. Máy vẫn tiêu hao công suất P0 trên điện trở dây quấn sơ cấp và tổn hao sắt từ
C. Máy chỉ tổn hao công suất P0 trên dây quấn sơ cấp
D. Máy chỉ tổn hao công suất do tổn hao sắt từ
- Câu 8 : Trong chế độ không tải của máy biến áp, công suất không tải Q0 rất lớn so với công suất tác dụng P0, vì vậy hệ số công suất lúc không tải là:
A. Rất lớn
B. Rất nhỏ
C. Bằng không
D. Không xác định
- Câu 9 : Trong chế độ không tải của máy biến áp, công suất đưa ra phía thứ cấp là:
A. bằng không
B. rất lớn
C. không xác định
D. phụ thuộc vào cách mắc
- Câu 10 : Trong chế độ có tải của máy biến áp, công suất đưa ra phía thứ cấp là:
A. bằng không
B. rất lớn
C. không xác định
D. phụ thuộc vào tải
- Câu 11 : Lõi thép của máy biến áp có thể được làm từ các vật liệu:
A. Nhôm
B. Kim loại
C. Đồng
D. Sắt từ
- Câu 12 : Lõi thép của máy biến áp đóng vai trò mạch từ, do đó chỉ có thể được làm từ các vật liệu:
A. Sắt từ
B. Kim loại
C. Đồng, Nhôm
D. Bán dẫn
- Câu 13 : Trạng thái có tải của máy biến áp là trạng thái:
A. Cuộn sơ cấp đặt vào nguồn điện áp U1, cuộn thứ cấp đặt vào tải
B. Cuộn sơ cấp hở mạch, cuộn thứ cấp đặt vào tải
C. Cuộn sơ cấp đặt vào nguồn điện áp U1, cuộn thứ cấp hở mạch
D. Cuộn sơ cấp đặt vào nguồn điện áp U1, cuộn thứ cấp ngắn mạch
- Câu 14 : Trạng thái ngắn mạch của máy biến áp là trạng thái:
A. Cuộn thứ cấp đặt vào tải, cuộn sơ cấp bị nối tắt
B. Cuộn sơ cấp đặt vào nguồn, cuộn thứ cấp bị nối tắt
C. Cuộn sơ cấp hở mạch, cuộn thứ cấp bị nối tắt
D. Cả cuộn sơ cấp và thứ cấp đều bị nối tắt
- Câu 15 : Trong quá trình làm việc, máy biến áp có các loại tổn hao nào?
A. Tổn hao từ và tổn hao điện
B. Chỉ có tổn hao điện
C. Chỉ có tổn hao từ
D. Không bị tổn hao nào
- Câu 16 : Muốn máy biến áp làm việc với hiệu suất cao cần phải:
A. Để máy biến áp làm việc với phụ tải trung bình k = 0,5 – 0,7
B. Để máy biến áp làm việc với phụ tải định mức k = 1
C. Để máy biến áp làm việc hết công suất k >1
D. Để máy biến áp làm việc với hệ số phụ tải k >0
- Câu 17 : Một máy biến áp 1 pha trong thí nghiệm đo được công suất không tải P0 = 40W; công suất ngắn mạch Pn.m = 62,5W. Xác định hiệu suất của máy biến áp khi làm việc với hệ số phụ tải k = 0,85. Cho biết công suất định mức của máy biến áp là Sđ.m = 500VA, hệ số công suất cosφ2 = 0,8.
A. φ = 100%
B. φ = 90%
C. φ = 80%
D. φ = 50%
- Câu 18 : Một máy biến áp một pha có các thông số định mức sau: Sđm = 25KVA; U1đm = 380V; U2đm = 127V. Hãy tính dòng định mức.
A. I1đm = 65,79A ; I2đm = 196,85A
B. I1đm = 65,79A ; I2đm = 21,98A
C. I1đm = 589A ; I2đm = 196,85A
D. I1đm = 65,79A ; I2đm = 19,68A
- Câu 19 : Một MBA có tỷ số điện áp U1/U2 = 220V/24V, tỷ số vòng dây W1/W2 = 880/96. Điện áp trên cuộn thứ cấp sẽ là bao nhiêu nếu cuộn dây thứ cấp của MBA tăng thêm 24 vòng.
A. U2 = 30V
B. U2 = 18V
C. U2 = 1613,3V
D. U2 = 3V
- Câu 20 : Tính hiệu suất và tổn hao của máy biến áp 1 pha. Biết rằng công suất đưa vào P1 = 50kW, công suất lấy ra P2 = 45kW.
A. η=90%, ΔP = 10%
B. η=10%, ΔP = 90%
C. η=111%, ΔP = 5 %
D. η=90%, ΔP = 5%
- Câu 21 : Một MBA có P2 =100kW, điện áp thứ cấp U2đ.m= 230V, cosφ2 = 0,8 . Hãy tính dòng thứ cấp; dòng điện tác dụng I2td và công suất toàn phần.
A. I2 =543,48A; I2td = 434,78A; S2 = 125kW
B. I2 =434,78A; I2td = 347,82A; S2 = 100kW
C. I2 =543,48A; I2td = 679,72A; S2 = 125kW
D. I2 =434,78; I2td = 543,48A; S2 = 100kW
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4