Trắc nghiệm Kỹ thuật an toàn lao động đề số 16 (có...
- Câu 1 : Thực tế có thể sử dụng các giải pháp phòng cháy chữa cháy nào sau đây:
A. Hạn chế khối lượng của chất cháy (hoặc chất ôxy hóa)
B. Ngăn cách sự tiếp xúc của chất cháy và chất ôxy hóa
C. Các thiết bị khi khởi động có thể sinh tia lửa điện phải được đặt trong một khu vực riêng cách ly với khu sản xuất
D. Tất cả đều đúng
- Câu 2 : Một đám cháy đang xảy ra, muốn dập tắt nó cần phải được làm gì:
A. Làm loãng nồng độ chất cháy với chất ôxy hóa
B. Ngăn ngừa sự tiếp xúc với chất cháy ôxy hóa
C. Làm lạnh vùng cháy đến nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ cháy của vật liệu
D. Tất cả đều đúng
- Câu 3 : Các chất chữa cháy nào mà chúng ta thường sử dụng sau đây:
A. Nước, hơi nước
B. Bột chữa cháy
C. Bọt chữa cháy
D. Tất cả đều đúng
- Câu 4 : Các phương tiện trang bị chữa cháy tại chỗ thường là loại nào sau đây:
A. Bình bọt, bình CO2, bình bột
B. Cát, xẻng, thùng, xô đựng nước, câu liêm…
C. Bơm, bơm tay
D. Tất cả đều đúng
- Câu 5 : Để chọn lựa bình chữa cháy bằng khí CO2 cho phù hợp, trên các bình ghi chữ cái A là chữa cháy gì:
A. Chữa chất cháy rắn
B. Chữa chất cháy lỏng
C. Chữa chất cháy khí
D. Chữa cháy điện
- Câu 6 : Tất cả các loại bình chữa cháy đã mô tả được bảo quản ở nơi nào sau đây:
A. Ở nới mát, dễ thấy và đễ lấy
B. Để tránh xa nơi có axit và kiềm ăn mòn van và vở bình
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
- Câu 7 : Lắp đặt máy mài 2 đá ta cần tuân theo các quy định nào sau đây:
A. Phải được bố trí tại một phòng riêng
B. Phải đặt xa các máy chính xác
C. Phải cách đường đi lại tối thiểu 2m, hướng của đá phải quay vào tường
D. Cả a, b, c đều đúng
- Câu 8 : Trong quy trình lắp đá mài cần phải đảm bảo các yêu cầu nào sau đây:
A. Các đai ốc lắp đầu trục đá phải đảm bảo không tự tháo lỏng trong quy trình máy làm việc
B. Đá phải được lắp chính xác, đảm bảo độ đồng tâm giữa trục và lỗ đá, giữa trục và lỗ đá phải có khe hở để đảm bảo bù trừ sự dãn nở về nhiệt độ của trục đá
C. Hai bên đá phải có bích kẹp, các bích kẹp phải có chiều dày và đường kính bằng nhau, bề mặt của bích phải bằng phẳng
D. Tất cả đều đúng
- Câu 9 : Sau khi lắp đá lên máy phải sửa đá và cho tiến hành chạy không tải trong thời gian bao lâu:
A. 10 ÷ 20 phút
B. 20 ÷ 30 phút
C. 30 ÷ 40 phút
D. 50 ÷ 60 phút
- Câu 10 : Trước khi làm việc người thợ tiện phải tuân theo các quy tắc an toàn sau đây:
A. Kiểm tra mát, đảm bảo máy làm việc tốt
B. Dụng cụ cắt phải gá đúng vị trí và chắc chắn, khi gá dùng số căn đệm ít nhất
C. Sắp xếp vị trí làm việc, thu dọn những vật thừa ở trên máy và xung quanh vị trí làm việc
D. Tất cả đều đúng
- Câu 11 : Khi tiện sử dụng mũi chống tâm ụ sau loại cố định phải:
A. Cho đầy mỡ vào lỗ tâm của phôi
B. Định kỳ kiểm tra xem mũi tâm có bị trượt ra khỏi lỗ tâm không
C. Chỉ làm việc khi các dụng cụ cắt đảm bảo chất lượng (không nứt, xước, vỡ)
D. Tất cả đều đúng
- Câu 12 : Khi lắp dao nặng (từ 3kg đến 8kg) trên máy phay đứng cần thải theo trình tự nào sau đây:
A. Đặt dao phay xuống tấm gỗ ( tấm gỗ nằm trên bàn máy), cán dao quay lên phía trên
B. Dịch bà để đưa dao tới dưới trục chính, nâng bàn máy lên
C. Lựa cho chuôi dao ăn vào lỗ của trục chính, kẹp chặt dao
D. Tất cả đều đúng
- Câu 13 : Kỹ thuật an toàn trực tiếp gắn liền với quy trình sản xuất là:
A. Kỷ luật công nghệ
B. Thực hiện các quy tắc kỹ thuật sử dụng máy
C. Giữ gìn kỷ luật lao động chặt chẽ
D. Tất cả đều đúng
- Câu 14 : Trước khi bắt đầu công việc phay, người công nhân cần chuẩn bị các công việc nào sau đây:
A. Kiểm tra tình trạng của máy và dây nối đất, tra dầu cho máy theo sách chỉ dẫn
B. Làm quen với tài liệu kỹ thuật: tài liệu thiết kế và công nghệ của công việc
C. Chuẩn bị chỗ làm việc, kiểm tra dụng cụ và đồ gá đầy đủ và tốt không
D. Tất cả đều đúng
- Câu 15 : Trong quy trình làm việc trên máy phay người công nhân cần tuân thủ theo các yêu cầu nào sau đây:
A. Cho máy làm việc đúng chế độ đã định
B. Không được đo và gạt phoi trong khi máy đang làm việc
C. Chú ý tưới đều đặt dung dịch trơn nguội và vùng cắt
D. Tất cả đều đúng
- Câu 16 : Trong khi làm việc trên máy bào ngươi lao động cần chú ý gì:
A. Khi máy bào giường đang làm việc, không được chống khửu tay lên bàn máy
B. Lấy phoi ra khỏi bàn máy bằng chổi hoặc bằng bàn chải chuyên dụng
C. Xiết lại bulong, đai ốc kẹp chặt chi tiết, đo chi tiết lúc máy đang đứng
D. Tất cả đều đúng
- Câu 17 : Sau khi làm việc trên máy bào ngươi lao động cần chú ý gì:
A. Phải tắt động cơ điện. Thu dọn và sắp xếp gọn gàng các chi tiết và phôi vào đúng nơi quy định, lau chùi và bôi trơn cho máy
B. Lấy phoi ra khỏi bàn máy bằng chổi hoặc bàn chải chuyên dùng
C. Cho máy chạy tiếp theo chế độ tự động
D. a và b đúng
- Câu 18 : Để tránh những tia sáng hồ quang ảnh hưởng tới sức khỏe của những người làm việc xung quanh chúng ta phải làm gì:
A. Lúc làm việc cẩn phải trang bị đầy đủ dụng cụ lao động
B. Xung quanh nơi làm việc không được để những chất dễ cháy dễ nổ
C. Trước khi mồi hồ quang phải quan sát bên cạnh, xung quanh nơi làm việc tốt nhất là nên để những tấm che chắn
D. Tất cả đều đúng
- Câu 19 : Khi công nhân hàn đang làm việc phải hết sức tránh bị điện giật. Do đó trong quy trình thao tác phải có các biện pháp sau đây:
A. Vỏ ngoài của máy hàn và cầu dao phải tiếp đất tốt
B. Tất cả những dây dẫn dùng để hàn phải được cách điện tốt
C. Tay cầm của kìm hàn, găng tay, quần áo làm việc và giầy phải khô ráo
D. Tất cả đều đúng
- Câu 20 : Nếu thấy có người bị điện giật bước đầu tiên chúng ta phải làm gì:
A. Chạy đi gọi người tới cứu chữa
B. Cấm dùng tay để kéo người bị giật ra khỏi nguồn điện
C. Ngắt nguồn điện hoặc tách người bị giật ra khỏi nguồn điện
D. Tất cả đều đúng
- Câu 21 : Khi làm việc trong ống tròn và những vật đừng bằng kim loại chúng ta phải làm gì để đảm bảo an toàn:
A. Đi giầy cao su hặc dùng tấm gỗ khô để lót dưới chân
B. Phải đệm những tấm cách điện ở dưới chân và những vị trí mà thân thể dễ tiếp xúc với vật hàn
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
- Câu 22 : Khi hàn những kim loại màu người thợ hàn phải chú ý các biện pháp an toàn nào sau đây:
A. Chỗ làm công việc hàn phải được thông gió tốt
B. Phải cọ rửa sạch và để khô, sau đó mới hàn
C. Phải đeo kình trắng để đề phòng xỉ hàn bắn vào mắt gây tai nạn
D. Tất cả đều đúng
- Câu 23 : Trong quy trình vận hành, phải đảm bảo những yêu cầu sau đây đối với bình nước ngăn lửa tạt lại:
A. Nước trong bình lúc nào cũng phải ngang vơi mức kiểm tra
B. Mỗi ca phải kiểm tra mức nước hai lần
C. Mỗi khi ngừng tiêu thụ khí, phải đóng chặt van
D. Tất cả đều đúng
- Câu 24 : An toàn khi bảo quản đất đèn:
A. Đất đèn phải được bảo quản trong những nhà cao ráo, tránh mưa hắt
B. Nhà chứa đất đèn phải có đẩy đủ các phương tiện chữa cháy
C. Khi vận chuyển đất đèn, phải thật nhẹ nhàng tránh va chạm
D. Tất cả đều đúng
- Câu 25 : Khi mở thùng đất đèn, phải luôn chú ý điều gì:
A. Cấm dùng những dụng cụ bằng thép và những vật khác có thể nảy ra tia lửa trong khi va chạm
B. Trong thùng có thể có hỗn hợp axêtylen và không khí mang tính nổ
C. Sau khi mở thùng để lấy đất đèn ra, phải dùng nắp đệm cao su đậy kín như cũ
D. Tất cả đều đúng
- Câu 26 : Khi giao ca tổ trưởng hoặc trưởng ca hết ca phải bàn giao bằng miệng, hoặc bằng văn bản cho ca sau những nội dung sau:
A. Tiến trình công việc và công đoạn tiếp theo của công việc
B. Tình trạng máy, thiết bị, dụng cụ đồ nghề, những nghi vấn trong quá trình sản xuất có nguy cơ mất an toàn lao động
C. Các sự cố hoặc tai nạn đã xảy ra, những triệu chứng không an toàn của quá trình SX ca trước và những kiến nghị khắc phục để ngăn ngừa tai nạn, sự cố tiếp theo
D. Cả a, b, c đều đúng
- Câu 27 : Các dây dẫn phục vụ hàn điện ở khu vực công trình xây dựng phải đảm bảo yêu cầu nào? sau đây:
A. Là dây có bọc cách điện. Các dây đó phải mắc trên cột hoặc giá đỡ chắc chắn và ở độ cao ít nhất là 2,5m đối với mặt bằng thi công và 5,0m đối với nơi có xe cộ qua lại
B. Các dây dẫn điện có độ, cao dưới 2,5m kể từ mặt nền hoặc mặt sàn thao tác phải dùng dây cáp bọc cao su cách điện
C. Cấm để chà xát cáp điện trên mặt bằng hoặc để xe cộ trèo qua lại hay các kết cấu khác đè lên cáp dẫn điện
D. Cả a, b và c đều đúng
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4