Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại quốc tế có đáp á...
- Câu 1 : Khi tỷ giá hối đoái tăng lên, sẽ gây ra tác động làm?
A. Tăng dòng vốn đầu tư từ trong nước ra nước ngoài
B. Giảm dòng vốn đầu tư từ trong nước ra nước ngoài
C. Kích thích tiêu dùng hàng hóa nhập khẩu
D. Cả A và C
- Câu 2 : Tổ chức tài chính Quốc tế IMF được hình thành ở hệ thống tiền tệ
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Bretton woods
D. Jamaica
- Câu 3 : Nhân tố nào ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái?
A. Chính sách điều chỉnh lãi suất của Chính phủ
B. Sự biến đổi của tỷ lệ lạm phát
C. Sự thay đổi của tỷ trọng xuất nhập khẩu quốc gia
D. Tất cả các ý kiến trên
- Câu 4 : Trong những đặc điểm sau đặc điểm nào không phải là đặc điểm của nền kinh tế thế giới?
A. Sự bùng nổ về khoa học công nghệ
B. Các quốc gia chuyển dần từ đối đầu sang đối thoại
C. Xu thế quốc tế hoá nền kinh tế thế giới
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thế giới có xu hướng phát triển chậm và không đều nhau song song các nước và khu vực
- Câu 5 : Chức năng của thương mại quốc tế
A. Làm thay đổi cơ cấu giá trị sử dụng của sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân
B. Nâng cao hiệu quả của nền kinh tế quốc dân
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
- Câu 6 : Những nguyên tắc sau nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc cơ bản điều chỉnh quan hệ thương mại quốc tế?
A. Nguyên tắc tối huệ quốc
B. Độc lập bình đẳng không can thiệp vào nội bộ của nhau
C. Nguyên tắc ngang bằng dân tộc hay chế độ đãi ngộ quốc gia
D. Tất cả đều sai
- Câu 7 : Lý thuyết nào sau đây không phải là lý thuyết về đầu tư quốc tế?
A. Lý thuyết về bàn tay vô hình của A.Smith
B. Lý thuyết lợi ích cận biên
C. Lý thuyết triết trung
D. Lý thuyết chu kỳ sống quốc tế của sản phẩm
- Câu 8 : Nhiệm vụ của chính sách thương mại quốc tế?
A. Tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp trong nước xâm nhập và mở rộng thị trường ra nước ngoài
B. Bảo vệ thị trường nội địa
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
- Câu 9 : Đặc điểm của ngoại thương Việt Nam?
A. Tốc độ tăng trưởng khá cao
B. Thị trường của hoạt động ngoại thương ngày càng mở rộng
C. Xây dựng được các mặt hàng có qui mô lớn và được thị trường chấp nhận
D. Cả B và C
- Câu 10 : Để đánh gia hiệu quả hoạt động của một hệ thống tiền tệ quốc tế người ta sử dụng tiêu thức
A. Điều chỉnh
B. Khả năng sinh lời
C. Dự trữ
D. Độ tin cậy
- Câu 11 : Hoạt động nào sau đây không được coi là hoạt động thương mại quốc tế?
A. Việt Nam xuất khẩu gạo sang Mỹ
B. Malaysia nhập lao động từ Trung Quốc
C. Một Việt kiều gửi tiền về nước cho người thân
D. Một dịch vụ viễn thông của Anh được đưa ra sử dụng tại Việt Nam
- Câu 12 : ODA là?
A. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
B. Chỉ là khoản hỗ trợ không hoàn lại của các tổ chức chính phủ nước ngoài cho các nước nhận viện trợ
C. Là một dạng của đầu tư gián tiếp
D. Không phải là các câu trên
- Câu 13 : Việt Nam năm 2006 có số vốn đầu tư FDI vào khoảng?
A. 12 tỷ USD
B. 15 tỷ USD
C. 8 tỷ USD
D. 10 tỷ USD
- Câu 14 : Việc đánh giá thuế quan nhập khẩu ở một nước nhỏ thì sẽ làm giá cả nội địa của sản phẩm đó?
A. Giảm một lượng đúng bằng toàn bộ thuế quan
B. Tăng một lượng đúng bằng toàn bộ thuế quan
C. Giảm một lượng nhỏ hơn toàn bộ thuế quan
D. Tăng một lượng lớn hơn toàn bộ thuế quan
- Câu 15 : Bộ phận nào không phải là bộ phận cấu thành của cán cân thanh toán quốc tế?
A. Cán cân thường xuyên
B. Cán cân tài khoản vốn
C. Cán cân tài trợ chính thức
D. Cán cân hạn ngạch
- Câu 16 : Phát biểu nào sau đây là đúng, khi nói về tỷ giá hối đoái?
A. Tỷ giá hối đoái không phụ thuộc vào lạm phát, lãi suất
B. Tỷ giá hối đoái lá giá cả của một đơn vị tiền tệ một quốc gia tính bằng tiền tệ của một quốc gia khác
C. Chính phủ không đủ khả năng làm thay đổi tỷ giá
D. Tỷ giá hối đoái thực tế là mức giá thị trường của một đồng tiền tính bằng đồng tiền khác vào một thời điểm nhất định
- Câu 17 : Nhà nước quản lý hoạt động ngoại thương bằng các công cụ?
A. Hạn ngạch nhập khẩu
B. Các kế hoạch phát triển kinh tế
C. Hệ thống kho đệm và dự trữ quốc gia
D. Cả A và C
- Câu 18 : ODA nằm trong tài khoản nào trong số các tài khoản sau?
A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản vốn
C. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia
D. Tài khoản chênh lệch số thống kê
- Câu 19 : Khi sức mua của đồng tiền Việt Nam tăng so với đồng USD thì điều gì sau đây xảy ra?
A. Xuất khẩu của Việt Nam sang Mỹ tăng, nhập khẩu từ Mỹ giảm
B. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng
C. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều giảm
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng
- Câu 20 : Việc Ngân hàng trung ương bán ngoại tệ dự trữ có tác động như thế nào đến nền kinh tế?
A. Đầu tư không đổi
B. Đầu tư từ trong nước ra nước ngoài tăng
C. Đầu tư từ trong nước ra nước ngoài giảm
D. Không phải các phương án trên
- Câu 21 : Việc ra đời hai tổ chức tài chính quốc tế World Bank và IMF là đặc điểm của hệ thống tiền tệ nào?
A. Bretton Woods
B. Jamaica
C. EMS
D. Không phải các phương án trên
- Câu 22 : Sự phát triển của nền kinh tế thế giới hiện nay phụ thuộc vào?
A. Sự phát triển hơn nữa của các quốc gia phát triển
B. Sự phát triển mạnh mẽ của các quốc gia đang phát triển
C. Sự mở rộng và tăng cường các quan hệ quốc tế
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, phân công lao động quốc tế và các quan hệ quốc tế
- Câu 23 : Các chủ thể kinh tế quốc tế bao gồm?
A. Các nền kinh tế của các quốc gia độc lập
B. Các công ty, đơn vị kinh doanh
C. Các thiết chế, tổ chức quốc tế
D. Tất cả các phương án trên
- Câu 24 : Các nhận định nào sau đây là đúng?
A. Toàn cầu hóa là quá trình phát triển mạnh mẽ trao đổi thương mại quốc tế giữa các quốc gia
B. Toàn cầu hóa luôn có lợi cho các công dân toàn cầu
C. Toàn cầu hóa là xu thế phát triển tất yếu luôn tuôn theo quy luật khách quan
D. Toàn cầu hóa đồng nhất với khu vực hóa
- Câu 25 : Trong các trường hợp sau đâu là hình thức tái xuất khẩu?
A. Nhà nước cho phép các doanh nghiệp sản xuất xuất khẩu nhập nguyên vật liệu mà trong nước không sản xuất được để sản xuất hàng xuất khẩu
B. Một doanh nghiệp Đài Loan thuê tổng công ty dệt may gia công một lô hàng áo xuân-hè
C. Một doanh nghiệp Hồng Kông nhập khẩu giày da của Việt Nam sau đó xuất sang EU
D. Do gặp thời tiết xấu tàu chở hàng của Việt Nam phải tạm trú ở cảng Singapore sau đó tiếp tục xuất khẩu sang Châu Âu
- Câu 26 : Tìm nhận định đúng?
A. Một quốc gia được coi là có lợi thế tuyệt đối về một hàng hóa khi họ sản xuất hàng hóa đó với các chi phí nhỏ hơn
B. Quốc gia nào có chi phí cơ hội thấp trong sản xuất một loại hàng hóa nào đó tức là họ có lợi thế so sánh trong việc sản xuất hàng hóa đó
C. Quốc gia có lợi thế tuyệt đối về hàng hóa nào thì họ cũng có lợi thế tương đối trong sản xuất hàng hóa đó
D. Khi một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối để sản xuất sản phẩm nào thì họ sẽ bị thiệt trong thương mại quốc tế
- Câu 27 : Tìm câu đúng?
A. Thuế quan xuất khẩu là sự thể hiện của bảo hộ mậu dịch
B. Mục tiêu của bảo hộ mậu dịch là bảo vệ thị trường nội địa
C. Bảo hộ mậu dịch được coi là biện pháp duy nhất để bảo vệ “ngành công nhiệp non trẻ”
D. Bảo hộ mậu dịch và tự do hóa thương mại là hai xu hướng đối nghịch nhau, không thể nương tựa nhau
- Câu 28 : Hình thức nào sau đây là đầu tư trực tiếp nước ngoài?
A. Một quỹ tài chính quốc tế cho doanh nghiệp Việt Nam vay vốn
B. Một số các tổ chức tài chính đầu tư vào thị truờng chứng khoán Việt Nam
C. Một ngân hàng nước ngoài mua 20% cổ phần của ngân hàng VIP Bank để trở thành cổ đông chiến luợc
D. Chính phủ Hà Lan đài thọ cho các chương trình y tế giáo dục ở vùng sâu vùng xa của Việt Nam
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4