Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 ĐS & GT 11 năm 2019 Tr...
- Câu 1 : Điều kiện của hàm số \(y = \frac{{2{\rm{x}}}}{{1 - {{\sin }^2}x}}\) là:
A. \(\sin x \ne 1\)
B. \(\sin x \ne 0\)
C. \(\cos x \ne 1\)
D. \(\cos x \ne 0\)
- Câu 2 : Tập xác định của hàm số \(y = \cot x\) là:
A. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
B. D = R
C. \(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\)
D. \(D = R\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
- Câu 3 : Chu kỳ tuần hoàn của hàm số \(y = \sin 2x\) là:
A. \(\pi \)
B. \(2\pi \)
C. \(\frac{\pi }{2}\)
D. \(\sqrt \pi \)
- Câu 4 : Hàm số \(y = 3\cos x - 1\) đạt giá trị nhỏ nhất tại:
A. \(x = \pi + k2\pi \)
B. \(x = k2\pi \)
C. \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
D. \(x = k\pi \)
- Câu 5 : Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 1 + 2\sin x\) bằng?
A. 1
B. 3
C. 4
D. - 1
- Câu 6 : Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào?
A. \(y = 2\sin x\)
B. \(y = \sin 2x\)
C. \(y =- 2\sin x\)
D. \(y = \sin x+1\)
- Câu 7 : Cho hàm số \(y = f(x)\) có đồ thị như hình bên dưới. Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \frac{{3\pi }}{2}; - \frac{\pi }{2}} \right)\)
B. Hàm số đồng biến trên \(\left( {\frac{\pi }{2};\frac{{3\pi }}{2}} \right)\)
C. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)\)
D. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \frac{\pi }{2};0} \right)\)
- Câu 8 : Giải phương trình lượng giác \(\cos x = \cos 1\):
A. \(\{ \pm 1 + k2\pi ,k \in Z\} \)
B. \(\{ \pm 1 + k\pi ,k \in Z\} \)
C. \(\{ 1 + k2\pi ,k \in Z\} \)
D. \(\{ - 1 + k2\pi ,k \in Z\} \)
- Câu 9 : Giải phương trình lượng giác \(\tan (x + \frac{\pi }{6}) = - \sqrt 3 \):
A. \(\{ \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z\} \)
B. \(\{ -\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z\} \)
C. \(\{- \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in Z\} \)
D. \(\{ \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in Z\} \)
- Câu 10 : Giá trị của m để phương trình: \(\cos x - m = 0\) vô nghiệm là:
A. \( - 1 \le m \le 1\)
B. \(m>1\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}m < - 1\\m > 1\end{array} \right.\)
D. \(m < - 1\)
- Câu 11 : Giải phương trình lượng giác \(\sqrt 3 \tan x - 1 = 0\):
A. \(\{ {30^o} + k{180^o},k \in Z\} \)
B. \(\{ {30^o} + k{90^o},k \in Z\} \)
C. \(\{ {60^o} + k{360^o},k \in Z\} \)
D. \(\{ {60^o} + k{180^o},k \in Z\} \)
- Câu 12 : Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(\sin 2x = \sin x\) là:
A. \(\frac{\pi }{4}\)
B. \(\frac{\pi }{3}\)
C. \(\frac{\pi }{2}\)
D. \(\frac{{2\pi }}{3}\)
- Câu 13 : Họ nghiệm của phương trình: \(2{\sin ^2}x + 5\sin x - 3 = 0\) là:
A. \(x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi \)
B. \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ,x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \)
C. \(x = \frac{\pi }{6} + k2\pi ,x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi \)
D. \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \)
- Câu 14 : Cho phương trình \({\cos ^2}2x + ({m^2} - m - 1)\sin 2x + 1 = 0\). Tìm m để phương trình có một nghiệm \(x = \frac{\pi }{4}\) .
A. \(m \in \{ 0;1\} \)
B. \(m \in \{ -1;0\} \)
C. \(m=-1\)
D. \(m=0\)
- Câu 15 : Phương trình \(\sin 2{\rm{x}} = \frac{{ - 1}}{2}\) có bao nhiêu nghiệm thỏa \(0 < x < \pi \)?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 16 : Số nghiệm của phương trình \(\sqrt 2 \cos \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) = 1\) với \(0 \le x \le 2\pi \) là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 17 : Nghiệm của phương trình: \(\sin \left( {x + {{17}^0}} \right).\cos \left( {x - {{22}^0}} \right) + \cos \left( {x + {{17}^0}} \right).\sin \left( {x - {{22}^0}} \right)\) \( = \;\frac{{\sqrt 2 }}{2}\) thỏa điều kiện \(x \in \left( {{0^0};{\rm{ }}{{90}^0}} \right)\) là:
A. \(x = {25^0},{\rm{ }}x = {65^0}\)
B. \(x = {25^0},{\rm{ }}x = {70^0}\)
C. \(x = {60^0},{\rm{ }}x = {25^0}\)
D. \(x = {65^0}\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau