Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 Trường THPT Yên Mỹ...
- Câu 1 : Với mọi \(x \in \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\), so sánh \(cos(sinx)\) với \(cos1\) thì
A. Không so sánh được
B. \(cos(sinx) < cos1.\)
C. \(cos(sinx) > cos1.\)
D. \(cos(sinx) ≥ cos1.\)
- Câu 2 : Xét các phương trình lượng giác(I) \(sinx + cosx = 2\) (II) \(tanx + cotx = 2\) (III) \({\cos ^2}x + {\cos ^2}2x = 3\)
A. (II) và (III)
B. (II)
C. (I)
D. (III)
- Câu 3 : Cho B = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi một khác nhau ?
A. 46656
B. 360
C. 720
D. 2160
- Câu 4 : Cho tam giác ABC. Số mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 5 : Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có: \({u_1} = - \,0,1\,;\,\,\,d = 0,1\). Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là
A. 1,6
B. 0,5
C. 6
D. 0,6
- Câu 6 : Phương trình \(\sin 3x + \sin 2x = \sin x\) có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình
A. \(\sin x = 0\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}\sin x = 0\\\cos x = \frac{1}{2}\end{array} \right.\)
C. \(\cos x = - \frac{1}{2}\)
D. \(\cos x = - 1\)
- Câu 7 : Hàm số \(y = \cot \,x\) tuần hoàn với chu kỳ
A. \(T = \pi \)
B. \(T = 2\pi \)
C. \(T = \frac{\pi }{2}\)
D. \(T = \frac{\pi }{4}\)
- Câu 8 : Cho hàm số \(y = 5\sin x + 2\sqrt 6 \cos x\), GTNN và GTLN của hàm số là
A. \( - 2\sqrt 6 ;\,\,2\sqrt 6 \)
B. \(-5; 5\)
C. \( - 5 - 2\sqrt 6 ;\,\,5 + 2\sqrt 6 \)
D. \(-7; 7\)
- Câu 9 : Số nghiệm của phương trình \(sin2x – sin x = 0\) trên \([–2\pi;2\pi]\) là
A. 2
B. 9
C. 8
D. 4
- Câu 10 : Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O, biết OA = a . Phép quay \({Q_{\left( {C,\pi } \right)}}\) biến A thành A’, biến B thành B’. Độ dài đoạn A’B’ bằng
A. \(a\sin {72^o}\)
B. \(2a\cos {36^o}\)
C. \(a\cos {72^o}\)
D. \(2a\sin {36^o}\)
- Câu 11 : Phép tịnh tiến T theo vectơ \(\overrightarrow u \ne \overrightarrow 0 \), biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Nếu d’ trùng với d thì giá của vectơ \(\overrightarrow u \)
A. Không song song với d
B. Trùng với d
C. Song song với d
D. Song song hoặc trùng với d
- Câu 12 : Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ \(\overrightarrow v = ( - 3\,\,;\,\,5)\) và \(M’(-2 ; 8)\). Biết \({T_{\overrightarrow v }}(M) = M'\). Khi đó toạ độ của M là
A. \(M(-5 ; 13)\)
B. \(M(13 ; - 5)\)
C. \(M(-1 ; -3)\)
D. \(M(1 ; 3)\)
- Câu 13 : Tìm hệ số của \({x^7}\) trong khai triển thành đa thức của \({(2 - 3x)^{2n}}\), biết n là số nguyên dương thỏa mãn: \(C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^3 + C_{2n + 1}^5 + ... + C_{2n + 1}^{2n + 1} = 1024\).
A. \(2099529\)
B. \( - 2099529\)
C. \( - 2099520\)
D. \(2099520\)
- Câu 14 : Tổng \(A = C_n^0 + 5C_n^1 + {5^2}C_n^2 + ... + {5^n}C_n^n\) bằng
A. \({5^n}\)
B. \({7^n}\)
C. \({6^n}\)
D. \({4^n}\)
- Câu 15 : Một hộp đựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4 viên bi trong đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh?
A. 1260
B. 1050
C. 105
D. 1200
- Câu 16 : Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là
A. 8
B. 24
C. 6
D. 12
- Câu 17 : Trong mp (Oxy) cho đường thẳng \(d:x + y--2 = 0\). Phép vị tự tâm O tỉ số \(k = −2\) biến d thành đường thẳng có phương trình
A. \(x + y + 4 = 0.\)
B. \(2x + 2y--4 = 0.\)
C. \(2x+2y=0\)
D. \(x+y-4=0\)
- Câu 18 : Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của con kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày được cho bởi công thức: \(h = \frac{1}{2}\cos \left( {\frac{{\pi t}}{8} + \frac{\pi }{4}} \right) + 3\). Thời điểm mực nước của kênh cao nhất là
A. \(t=14\)
B. \(t=13\)
C. \(t=15\)
D. \(t=16\)
- Câu 19 : Nghiệm của phương trình \(2cos x + 1 = 0\) là
A. \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \)
B. \(x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi \)
C. \(x = \pm \frac{\pi }{6} + k\pi \)
D. \(x = \pm \frac{2\pi }{3} + k2\pi \)
- Câu 20 : Tìm giá trị của \(x, y\) sao cho dãy số \( - 2,x,4,y\) theo thứ tự lập thành một cấp số cộng?
A. \(x = 2,y = 8.\)
B. \(x = 1,y = 7.\)
C. \(x = 2,y = 10.\)
D. \(x = - 6,y = 2.\)
- Câu 21 : Cho dãy số có các số hạng đầu là 8, 15, 22, 29, 36, … .Số hạng tổng quát của dãy số này là
A. \({u_n} = 7 + n\)
B. \({u_n} = 7n + 1\)
C. \({u_n} = 7n\)
D. \({u_n} = 7n + 7\)
- Câu 22 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Phép vị tự tâm G tỉ số \(k = - \frac{1}{2}\) biến tam giác ABC thành tam giác
A. BCA
B. CAB
C. MNP
D. MNC
- Câu 23 : Công thức tính số chỉnh hợp là
A. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{(n - k)!}}\)
B. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{(n - k)!}}\)
C. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{(n - k)!k!}}\)
D. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{(n - k)!k!}}\)
- Câu 24 : Từ 6 số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể tạo thành bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?
A. 100
B. 125
C. 180
D. 216
- Câu 25 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Số đường thẳng chứa cạnh của hình lập phương chéo nhau với đường thẳng AB là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 26 : Một hộp đựng 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ hộp đó. Xác suất để viên bi được lấy lần thứ 2 màu xanh là
A. \(\frac{4}{5}\)
B. \(\frac{1}{5}\)
C. \(\frac{2}{5}\)
D. \(\frac{3}{5}\)
- Câu 27 : Phép quay tâm O góc quay 900 biến đường thẳng d thành d’. Khi đó
A. \(d // d'\)
B. \(d' \bot d.\)
C. \(d \equiv d'.\)
D. \(d // d'\) hoặc \(d \equiv d'.\)
- Câu 28 : Nghiệm của phương trình \(sin x = –1\) là
A. \(x = k\pi \)
B. \(x = \frac{{3\pi }}{2} + k\pi \)
C. \(x = -\frac{{\pi }}{2} + k2\pi \)
D. \(x = -\frac{{\pi }}{2} + k\pi \)
- Câu 29 : Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2017}}{{1 + {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}\) là
A. \(D = R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{2} + k2\pi } \right\}\)
B. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k2\pi } \right\}\)
C. \(D = R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{4} + k2\pi } \right\}\)
D. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi } \right\}\)
- Câu 30 : Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = {\left( {2017 + n} \right)^n}\). Số hạng đầu tiên của dãy là
A. 2018
B. 20182
C. 1
D. 2017
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau