Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019 - Liên kết 8 t...
- Câu 1 : Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là :
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Nilon 6-6.
D. Cao su thiên nhiên.
- Câu 2 : Thủy phân peptit Gly–Ala–Phe–Gly–Ala–Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 3 : Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là
A. Etyl axetat.
B. Vinyl acrylat.
C. Vinyl metacrylat.
D. Propyl metacrylat.
- Câu 4 : Poliacrilonitrin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
A. C, H, O.
B. C, H, Cl.
C. C, H, N.
D. C, N, O.
- Câu 5 : Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Crom (Cr).
B. Sắt (Fe).
C. Bạc (Ag).
D. Vonfram (W).
- Câu 6 : Polime được sử dụng để sản xuất
A. Chất dẻo, cao su, tơ sợi, keo dán.
B. Phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật.
C. Dung môi hữu cơ, thuốc nổ, chất kích thích tăng trưởng thực vật.
D. Gas, xăng dầu, nhiên liệu.
- Câu 7 : Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là
A. glyxin.
B. metylamin.
C. anilin.
D. etanol.
- Câu 8 : Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hóa học chung là:
A. phản ứng với nước brom.
B. có vị ngọt, dễ tan trong nước.
C. tham gia phản ứng thủy phân.
D. hòa tan Cu(OH)2 điều kiện thường.
- Câu 9 : Chất không thủy phân trong môi trường axit là
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
- Câu 10 : Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
A. Ag+ ,Fe3+ ,Cu2+ ,Fe2+
B. Ag+ ,Cu2+ ,Fe3+ ,Fe2+
C. Fe3+ ,Ag+ ,Cu2+ ,Fe2+
D. Fe3+ ,Cu2+ ,Ag+ ,Fe2+
- Câu 11 : Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Glyxin.
B. Triolein.
C. Anbumin.
D. Gly–Ala.
- Câu 12 : Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là ở trạng thái rắn?
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. CH3COOC2H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
- Câu 13 : Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Sục khí CO2 và dung dịch BaCl2.
B. Sục khí CO2 và dung dịch Na2CO3.
C. Sục khí SO2 và dung dịch Ba(OH)2
D. Sục khí CO2 và dung dịch NaClO.
- Câu 14 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. Tơ nitron.
B. Tơ lapsan.
C. Tơ axetat.
D. Tơ capron.
- Câu 15 : Aminoaxit X phân tử có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl chứa 15,73%N về khối lượng. X tạo octapeptit Y. Y có phân tử khối là bao nhiêu?
A. 586.
B. 712.
C. 600.
D. 474.
- Câu 16 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
- Câu 17 : Để bảo vệ các phương tiện giao thông hoạt động dưới nước có vỏ bằng thép người ta gắn vào vỏ đó (ở phần ngập dưới nước) kim loại?
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Zn
- Câu 18 : Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit oleic, vinyl axetat, metyl acrylat cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 8,512.
B. 8,064.
C. 8,96.
D. 8,736.
- Câu 19 : Có các chất sau: tơ capron, tơ lapsan, tơ nilon 6-6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO?
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 20 : Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C2H4O2. Biết:- X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng CO2.
A. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X.
B. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức.
D. Z tan tốt trong nước.
- Câu 21 : Lên men 60 gam glucozơ, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong dư thu được 12 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng lên 10 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Hiệu suất phản ứng lên men là:
A. 75,0%.
B. 54,0%.
C. 60,0%.
D. 67,5%.
- Câu 22 : Trong các chất sau: benzen, axetilen, glucozơ, axit fomic, andehit axetic, etilen, saccarozơ, fructozơ, metyl fomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 23 : Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở X thấy thể tích khí O2 cần dùng gấp 1,25 lần thể tích CO2 tạo ra. Số lượng công thức cấu tạo của X là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 24 : Cho 11,34 gam bột nhôm vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 1,2M và CuCl2 x (M) sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 26,4 gam hỗn hợp hai kim loại. Giá trị của x là
A. 0,5
B. 0,4
C. 1,0
D. 0,8
- Câu 25 : Tiến hành 6 thí nghiệm sau:
- TN1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl2.
- TN2: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4.
- TN3: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng.
- TN4: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào dung dịch H2SO4 loãng.
- TN5: Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
- TN6: Nhúng thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng có hòa tan vài giọt CuSO4.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa làA. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 26 : Thủy phân 17,2 gam este đơn chức A trong 50 gam dung dịch NaOH 28% thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn Y và 42,4 gam chất lỏng Z. Cho toàn bộ chất lỏng Z tác dụng với một lượng Na dư thu được 24,64 lít H2 (đktc). Đun toàn bộ chất rắn Y với CaO thu được m gam chất khí T (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là
A. 5,60.
B. 4,50.
C. 4,20.
D. 6,00.
- Câu 27 : Tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit cần dùng là
A. 103,2 kg.
B. 160 kg.
C. 113,52 kg.
D. 430 kg
- Câu 28 : Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 7,088 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là
A. 7,412g.
B. 7,612g.
C. 7,312g.
D. 7,512g.
- Câu 29 : Hỗn hợp X gồm metanol, etanol, propan-1-ol, và H2O. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu được 15,68 lít khí H2(đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X thu được V lít khí CO2(đktc) và 46,8 gam H2O. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 61,2 và 26,88.
B. 42 và 42,56.
C. 19,6 và 26,88.
D. 42 và 26,88.
- Câu 30 : Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là
A. a = 0,75b.
B. a = 0,8b.
C. a = 0,35b.
D. a = 0,5b.
- Câu 31 : Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
A. 13,1.
B. 12,0.
C. 16,0.
D. 13,8.
- Câu 32 : Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Biết Y phản ứng vừa đủ với 800ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là
A. 0,15.
B. 0,25.
C. 0,1.
D. 0,2.
- Câu 33 : Cho X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở và MX> MY> MZ. Đốt cháy 0,16 mol peptit X hoặc 0,16 mol peptit Y hoặc 0,16 mol peptit Z đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn số mol của H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E (chứa X, Y, và 0,16 mol Z; số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng 101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12%.
B. 95%.
C. 54%.
D. 10%.
- Câu 34 : Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,17 mol H2 (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thuđược hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa đủ 0,09 mol O2. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z là
A. 32,88%.
B. 58,84%.
C. 50,31%.
D. 54,18%
- Câu 35 : Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) V lít dung dịch X chứa đồng thời R(NO3)2 0,45M (R là kim loại hóa trị không đổi) và NaCl 0,4M trong thời gian 1 giây, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch chứa KOH 0,75M và NaOH 1M không sinh ra kết tủa. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của V là
A. 2,00
B. 1,00
C. 0,50
D. 0,75
- Câu 36 : Cho một số tính chất sau: (1) Có dạng sợi.
A. (1), (2), (4), (5).
B. (2), (3), (5), (6).
C. (1), (3), (4), (6).
D. (1), (3), (5), (6).
- Câu 37 : Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 38 : X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2(đktc). Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2(đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14%.
B. 51%.
C. 26%.
D. 9%.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein