Đề thi thử THPT Quốc Gia môn hóa học trường THPT N...
- Câu 1 : Polime nào sau đây trong thành phần có nguyên tố N :
A Poliacrilonitrin
B Polietilen
C Poli(vinyl clorua)
D Polibutadien
- Câu 2 : Đốt cháy hoàn toàn 6,2g amin no đơn chức thấy thu được 2,24 lit khí N2 (dktc). Amin đó là :
A Metyl amin
B etylamin
C proylamin
D dimetylamin
- Câu 3 : Cho lòng trắng trứng vào dung dịch chứa Cu(OH)2 thấy :
A vàng
B tím
C đỏ
D xanh
- Câu 4 : Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X :
A NaNO3 trong HCl
B H2SO4 loãng
C HNO3 loãng
D H2SO4 đặc nóng
- Câu 5 : Thủy phân hoàn toàn saccarozo trong môi trường axit, trung hòa axit dư thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư / NH3 thu được a mol Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với b mol Br2. Mối quan hệ giữa a và b là :
A a = 2b
B b = 2a
C a = b
D a = 4b
- Câu 6 : Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn : NH4Cl, AlCl3, FeCl3, (NH4)2SO4. Dung dịch thuốc thử cần thiết để nhận biết các dung dịch trên là :
A BaCl2
B Ba(OH)2
C NaHSO4
D NaOH
- Câu 7 : Cho phản ứng : aFe3O4 + bHNO3 -> cFe(NO3)3 + dNO + eH2OVới a, b, c, d, e tối giản. Giá trị (a + b) là :
A 31
B 28
C 5
D 9
- Câu 8 : Cho các chất : vinyl fomat, triolein, fructozo, glucozo, saccarozo, tinh bột, anilin, alanin, gly-ala. Phát biểu nào sau đây đúng :
A Có 3 chất tham gia làm mất màu nước Brom
B Có 4 chất tham gia phản ứng với dung dịch NaOH loãng nóng
C Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc
D Có 4 chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường H2SO4 loãng nóng
- Câu 9 : Trong các kim loại : Al, Cu, Au, Fe. Kim loại dẫn điện tốt nhất là :
A Fe
B Au
C Cu
D Al
- Câu 10 : Cho 0,78g kim loại kiềm M vào tác dụng hết với H2O thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là :
A Na
B Li
C Rb
D K
- Câu 11 : Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X(chứa triglixerit của axit stearic và axit panmitic). Sau phản ứng thu được 6,72 lit khí CO2 (dktc) và 5,22g H2O. Xà phòng hóa m gam X (hiệu suất 90%) thu được khối lượng glixerol là :
A 0,46g
B 0,414g
C 1,242g
D 0,828g
- Câu 12 : Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit thu được andehit.Công thức của X là :
A CH3COOCH3
B CH3COOCH=CH2
C CH2=CHCOOOCH3
D HCOOCH2CH=CH3
- Câu 13 : Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo :
A Amilopectin
B Polibutadien
C Poli(metyl metacrylat)
D Nilon-6,6
- Câu 14 : Trong các chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính :
A ZnSO4
B Al(OH)3
C KHCO3
D Al2O3
- Câu 15 : Trong các ion sau : Ag+, Cu2+, Fe2+, Au3+. Ion có tính oxi hóa yếu nhất là :
A Au3+
B Cu2+
C Ag+
D Fe2+
- Câu 16 : Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc :
A Fructozo
B Etyl axetat
C Metylamin
D Triolein
- Câu 17 : Số đồng phân cấu tạo amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C4H11N là :
A 2
B 3
C 4
D 8
- Câu 18 : Cho 5,4g Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng, thể tích khí H2 (dktc) thu được là :
A 4,48 lit
B 3,36 lit
C 6,72 lit
D 2,24 lit
- Câu 19 : Xà phóng hóa hỗn hợp CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm :
A 2 muối và 2 ancol
B 1 muối và 1 ancol
C 2 muối và 1 ancol
D 1 muối và 2 ancol
- Câu 20 : Nếu thủy phân không hoàn toàn pentapeptit : Gly-Val-Gly-Val-Ala thì thu được tối đa bao nhiêu dipeptit khác nhau :
A 4
B 2
C 5
D 3
- Câu 21 : Cho chất X C3H9O3N tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quì tím ẩm và 1 muối vô cơ. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là :
A 2
B 4
C 5
D 3
- Câu 22 : Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa nâu đỏ là :
A CH3COOH
B CH3OH
C KOH
D NaCl
- Câu 23 : Phương trình hóa học nào sau đây đúng :
A Be + 2H2O -> Be(OH)2 + H2
B 2Cr + 6HCl -> 2CrCl3 + 3H2
C Cu + 2HCl -> CuCl2 + H2
D Fe2O3 + 6HNO3 -> 2Fe(NO3)3 + 3H2O
- Câu 24 : Este X có công thức C2H4O2 . Đun nóng 9,0g X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khí phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là :
A 12,3
B 8,2
C 15,0
D 10,2
- Câu 25 : Cho khí CO dư đi qua ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, Fe2O3, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư, khuấy kĩ thấy còn phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm :
A Fe, Cu
B Fe2O3
C Al, Fe, Cu
D Al2O3, Fe2O3, Cu
- Câu 26 : Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là :
A metylamin
B anilin
C glyxin
D etanol
- Câu 27 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm xenlulozo, tinh bột, glucozo và saccarozo cần 2,52 lit O2 (dktc) thu được 1,8g H2O. Giá trị của m là :
A 5,25
B 6,20
C 3,60
D 3,15
- Câu 28 : Cho các phát biểu sau :(1) Cho xenlulozo vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozo tan ra.(2) Tơ visco, tơ axetat đều là tờ tổng hợp(3) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao (khó bay hơi)(5) Trong các phản ứng tráng gương, glucozo đóng vai trò chất oxi hóaSố phát biểu đúng là :
A 2
B 5
C 4
D 3
- Câu 29 : Hỗn hợp X gồm Glyxin, Alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố O chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 20,532g muối. Giá trị của m là :
A 12,0
B 13,8
C 16,0
D 13,1
- Câu 30 : Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa 2 muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M sau một thời gian thu được 3,84g hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25g bột Zn vào dung dịch X , sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 3,895g hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là :
A 1,435
B 2,24
C 2,80
D 0,56
- Câu 31 : Hòa tan hoàn toàn 8,20g hỗn hợp X gồm Cu, Fe3O4 và FeO (trong đó số mol FeO chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp X) trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl thu được dung dcihj Y chỉ chứa muối clorua và 0,448 lit NO (dktc) (sản phẩm khử duy nhất của N5+). Mặt khác hòa tan hoàn toàn 8,20g hỗn hợp X trên trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối có khối lượng 14,8g. Trộn dung dịch Y với dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho dung dịch AgNO3 dư vào T thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây :
A 98,30
B 55,60
C 90,10
D 80,30
- Câu 32 : Cho 8,28g hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O (có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô, phần hơi thu được chỉ có nước, phần chất rắn khan có khối lượng 13,32g. Nung chất rắn này trong oxi dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,54g Na2CO3 ; 14,52g CO2 và 2,7g H2O. Cho phần chất rắn trên vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2 chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Số nguyên tử hidro có trong Y là :
A 6
B 10
C 2
D 8
- Câu 33 : Hỗn hợp X gồm 0,1 mol 1 a-amino axit no mạch hở R (1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) và 0,025 mol pentapeptit mạch hở cấu tạo từ R. Đốt cháy hỗn hợp X cần a mol O2, sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 1 lit dung dịch NaOH 1,2M thu được dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch chứa 0,8a mol HCl vào dung dịch Y thu được 14,448 lit CO2 (dktc). Đốt 0,01a mol dipeptit ,mạch hở cấu tạo từ R cần V lit O2 (dktc). Giá trị của V là :
A 2,5760
B 2,2491
C 2,3520
D 2,7783
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein