kim loại kiềm và hợp chất của kim loại kiềm - Đề 1
- Câu 1 : Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn kim loại khác là do:
A Lực liên kết trong mạng tinh thể kém bền vững.
B Lớp ngoài cùng có một e.
C Độ cứng nhỏ hơn các kim loại khác.
D Chúng là kim loại điển hình nằm ở đầu mỗi chu kì.
- Câu 2 : Sự khác nhau về sản phẩm ở gần khu vực catot khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn (1) và không có màng ngăn (2) là:
A (1) có NaOH sinh ra, (2) có NaCl, NaClO sinh ra.
B (1) có khí H2 thoát ra, (2) không có khí H2 thoát ra.
C (1) không có khí H2 thoát ra, (2) có khí H2 thoát ra.
D (1) có NaOH sinh ra, (2) không có NaOH sinh ra.
- Câu 3 : Cho các dung dịch sau: NaOH; NaHCO3; Na2CO3; NaHSO4; Na2SO4. Dung dịch làm cho quỳ tím đổi màu xanh là:
A NaOH ; Na2SO4 ; Na2CO3.
B NaHSO4 ; NaHCO3 ; Na2CO3.
C NaOH ; NaHCO3 ; Na2CO3.
D NaHSO4 ; NaOH ; NaHCO3.
- Câu 4 : Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng từ 2-3. Những người nào bị mắc bệnh viêm loét dạ dày, tá tràng thường có pH < 2. Để chữa căn bệnh này, người bệnh thường uống trước bữa ăn chất nào sau đây ?
A Dung dịch natri hiđrocacbonat.
B Nước đun sôi để nguội.
C Nước đường saccarozơ.
D Một ít giấm ăn.
- Câu 5 : Những đặc điểm nào sau đây phù hợp với tính chất của muối NaHCO3: (1) Chất lưỡng tính ; (2) Kém bền với nhiệt ; (3) Thuỷ phân cho môi trường kiềm mạnh ; (4) Thuỷ phân cho môi trường kiềm yếu ; (5) Thuỷ phân cho môi trường axit ; (6) Chỉ tác dụng với axit mạnh.
A 1, 2, 4.
B 2, 4, 6.
C 1, 2, 3.
D 2, 5, 6.
- Câu 6 : Thực hiện các thí nghiệm sau:(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH(II) Cho dụng dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.Các thí nghiệm điều chế được NaOH là
A II, III và VI.
B I, II và III.
C I, IV và V.
D II, V và VI.
- Câu 7 : Để nhận biết các dung dịch: NaOH, KCl, NaCl, KOH dùng:
A quì tím, dd AgNO3.
B phenolphtalein.
C quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt.
D phenolphtalein, dd AgNO3.
- Câu 8 : Cho các chất rắn: Al2O3, ZnO, NaOH, Al, Zn, Na2O, K2O, Li, Ba. Chất rắn nào có thể tan hoàn toàn trong dung dịch KOH dư ?
A Al, Zn, Li.
B ZnO, Al2O3, Na2O; KOH.
C Al, Zn, Li, ZnO, Al2O3.
D Tất cả chất rắn đã cho.
- Câu 9 : Cho các dung dịch: NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết ?
A Phenolphtalein.
B Quỳ tím.
C BaCl2.
D AgNO3.
- Câu 10 : Cho sơ đồ biến hoá: Na → X → Y → Z → T → Na. Hãy chọn thứ tự đúng các chất X, Y, Z, T
A Na2CO3 ; NaOH ; Na2SO4 ; NaCl.
B NaOH ; Na2SO4 ; Na2CO3 ; NaCl.
C NaOH ; Na2CO3 ; Na2SO4 ; NaCl.
D Na2SO4 ; Na2CO3 ; NaOH ; NaCl.
- Câu 11 : Cho 1,5 gam hỗn hợp Na và kim loại kiềm A tác dụng với H2O thu được 1,12 lít H2 (đktc). A là:
A Li
B Na
C K
D Rb
- Câu 12 : Cho 3,9 gam kali vào 101,8 gam nước thu được dung dịch KOH có nồng độ % là bao nhiêu ?
A 5,31%.
B 5,20%.
C 5,30%.
D 5,50%.
- Câu 13 : Cho 3,6 gam hỗn hợp gồm K và một kim loại kiềm A (MA > 10) tác dụng vừa hết với nước. Cho 2,24 lít H2 ở 0,5 atm và 0oC. A là kim loại:
A K
B Na
C Li
D Rb
- Câu 14 : Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B nằm kế tiếp nhau trong nhóm IA. Lấy 7,2 gam X hoà tan hoàn toàn vào nước thu được 4,48 lít hiđro (đktc). A, B là hai kim loại:
A Li, Na.
B Na, K.
C K, Rb.
D Rb, Cs.
- Câu 15 : 2 kim loại kiềm A và B nằm trong 2 chu kì liên tiếp nhau trong bản tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Hoà tan 2 kim loại này vào nước thu được 0,336 lít khí (đktc) và dung dịch C. Cho HCl dư vào dung dịch C thu được 2,075 gam muối, hai kim loại đó là
A Li và Na.
B Na và K.
C K và Rb.
D Li và K.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein