Đề thi thử THPT Quốc Gia môn hóa học Sở giáo dục H...
- Câu 1 : Hòa tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,04 lit khí CO2 (dktc). Giá trị của m là :
A 100,0
B 45,0
C 30,6
D 22,5
- Câu 2 : Cho các dung dịch sau : NaHCO3 (1), MgCl2 (2), Ba(NO3)2 (3), HCl (4), K2CO3 (5). Các dung dịch phản ứng được với dung dịch NaOH là :
A (1), (2), (4)
B (1), (3), (4)
C (2), (4), (5)
D (1), (3), (5)
- Câu 3 : Nabica là chất rắn màu trắng dùng để chữa đau dạ dày. Công thức của Nabica là :
A Na2CO3
B NaHCO3
C KHCO3
D Ca(HCO3)2
- Câu 4 : Chất tác dụng với trianmitin là :
A H2
B Cu(OH)2
C dung dịch NaOH
D Dung dịch Br2
- Câu 5 : Cho các kim loại sau : Rb, Na, Al, Ca, K, Be. Số kim loại kiềm trong dãy là :
A 1
B 3
C 4
D 2
- Câu 6 : Dung dịch FeCl3 không phản ứng với chất nào sau đây :
A Ag
B AgNO3
C NaOH
D Fe
- Câu 7 : Dipeptit X có công thức : H2NCH2CO-NHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là :
A Gly-Val
B Gly-Ala
C Ala-Gly
D Ala-Val
- Câu 8 : Hỗn hợp chất rắn X gồm Ba(HCO3)2, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ mol lần lượt là 1 : 2 : 1. Cho hỗn hợp X vào bình chứa nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , chất còn lại trong bình (không kể H2O) là :
A KHCO3
B BaCO3, KOH
C BaCO3, KHCO3
D KOH
- Câu 9 : Tiến hành các thí nghiệm sau :(a) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al(NO3)3(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al2(SO4)3(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là :
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 10 : Polime X có tính chất dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt được dùng để dệt vải vải may quần áo ấm. Chất X là :
A polibutadien
B poli(vinyl clorua)
C polietilen
D poliacrilonitrin
- Câu 11 : Trong các ion sau : Zn2+, Cu2+, Fe2+, Fe3+. Ion có tính oxi hóa yếu nhất là :
A Zn2+
B Cu2+
C Fe3+
D Fe2+
- Câu 12 : Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm : C6H5COOCH3, HCOOCH=CH-CH3, CH3COOCH=CH2 ; C6H5OOCCH=CH2 ; CH3COOCH2C6H5 ; HCOOC2H5 ; C2H5OOCCH3.Số este khi thủy phân tạo ra ancol là :
A 6
B 5
C 3
D 4
- Câu 13 : Kim loại có độ cứng lớn nhất là :
A Cs
B Cr
C Cu
D Fe
- Câu 14 : Dung dịch gồm các ion Ca2+, Mg2+, HCO3- được gọi là :
A nước có tính cứng vĩnh cửu
B nước mềm
C nước có tính cứng tạm thời
D nước có tính cứng toàn phần
- Câu 15 : Cho 26,32g hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lit khí H2(dktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là :
A 36,97
B 12,70
C 37,80
D 19,05
- Câu 16 : Hỗn hợp X gồm 1 andehit, 1 axit cacboxylic, 1 este (trong đó axit cacboxylic và este có cùng công thức phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 14 lit O2 (dktc) thu được 11,76 lit CO2 (dktc) và 9,45g H2O. Mặt khác, 0,2 mol X tác dụng với vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Giá trị của V là :
A 250
B 150
C 125
D 75
- Câu 17 : Cho các phát biểu sau :(a) Đun nóng H2N-CH2-CH2-COOH có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp các dipeptit khác nhau(b) Metylamin, amoniac và anilin đều làm giấy quì tím hóa xanh(c) Sobitol là hợp chất hữu cơ tạp chức(d) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp(e) Nhỏ dung dịch I2 vào hồ tinh bột rồi đun nóng, dung dịch thu được xuất hiện màu xanh tím sau đó mất màu.Số phát biểu đúng là :
A 4
B 2
C 1
D 3
- Câu 18 : Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X gồm Al(NO3)3 , HNO3, HCl. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau : Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây :
A 2,6
B 2,3
C 2,8
D 2,0
- Câu 19 : Cho sơ đồ phản ứng sau :X1 + H2O (dpddd, mnx) -> X2 + X3↑ + H22X2 + X4 -> BaCO3 + Na2CO3 + 2H2OX2 + X3 -> X1 + X5 + H2OX4 + 2X6 -> BaSO4 + K2SO4 + CO2 + 2H2OCác chất X2, X5, X6 lần lượt là :
A NaHCO3, NaClO, KHSO4
B NaOH, NaClO, K2SO4
C NaOH, NaClO, KHSO4
D KOH, KClO3, H2SO4
- Câu 20 : Đốt cháy hoàn toàn 15,87g hỗn hợp chứa 3 este đơn chức mạch hở bằng lượng O2 vừa đủ, thu được 13,44 lit CO2 (dktc). Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 15,87g X cần dùng 0,105 ml H2 (Ni, toC) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với 375 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1 ancol Z duy nhất và m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A 20,04
B 23,19
C 23,175
D 23,40
- Câu 21 : Dung dịch X gồm 0,06 mol Cu(NO3)2 và x mol HCl. Khối lượng Fe tối đa phản ứng với dung dịch X là 16,8g (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Thể tích khí (dktc) thu được sau phản ứng là :
A 2,016
B 6,720
C 4,032
D 3,360
- Câu 22 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Các chất X, Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là :
A Tinh bột, ancol etylic, buta-1,3-dien
B Saccarozo, ancol etylic, etyl axetat
C saccarozo, ancol etylic, buta-1,3-dien
D xenlulozo, ancol etylic, etyl axetat
- Câu 23 : Chất X là este của glixerol và axit béo không no, 1 mol X phản ứng với tối đa 4 mol H2 (Ni, t0C). Đốt cháy hoàn toàn với a mol X trong khí O2 dư, thu được b mol H2O và V lit khí CO2 (dktc). Biểu thức liên hệ giữa các giá trị của a,b và V là :
A V = 22,4.(3a + b)
B V = 22,4.(7a + b)
C V = 22,4.(6a + b)
D V = 22,4.(4a + b)
- Câu 24 : Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm dipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của Glyxin, 0,4 mol muối của Alanin, 0,2 mol muối của Valin. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam E trong khí O2 vừa đủ thu được hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây :
A 35
B 40
C 30
D 25
- Câu 25 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau :Mẫu thửThí nghiệmHiện tượngXTác dụng với Cu(OH)2Hợp chất màu tímYQuì tím ẩmQuì đổi xanhZTác dụng với dung dịch Br2Dung dịch mất màu và có kết tủa trắngTTác dụng với dung dịch Br2Dung dịch mất màuCác chất X, Y, Z, T lần lượt là :
A Acrilonitrin, Anilin, Gly-Ala-Ala, Metylamin
B Gly-Ala-Ala, Metylamin, Anilin, Acrilonitrin
C Gly-Ala-Ala, Metylamin, Acrilonitrin, Anilin
D Metylamin, Anilin, Gly-Ala-Ala, Acrilonitrin
- Câu 26 : Hợp chất hữu cơ X có công thức C5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2, tạo ra muối của axit cacboxylic no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO, nung nóng, thu được andehit T khi tham gia phản ứng tráng bạc, tạo Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4. Biết Y không có đồng phân nào khác. Phát biểu nào sau đây đúng :
A Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc
B Ancol hòa tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh
C Andehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng
D Ancol Z không no có 1 liên kết C=C
- Câu 27 : Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, MgO, FeO, Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lit khí SO2 (dktc), sản phẩm khử duy nhất. Mặt khác đun nóng m gam X với chất khí CO dư thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 35g kết tủa. Hòa tan Y trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được V lit khí NO (dktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là :
A 33,6
B 11,2
C 44,8
D 22,4
- Câu 28 : Cho 19,1g hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và NH2CH2COOC2H5 tác dụng với vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây :
A 18,0
B 16,6
C 19,4
D 9,2
- Câu 29 : Cho 13,65g hỗn hợp các amin gồm trimetylamin. metylamin, dimetylamin, anilin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là :
A 22,525
B 22,630
C 22,275
D 22,775
- Câu 30 : Chất X lưỡng tính, có công thức phân tử C3H9O2N. Cho 36,4g X tác dụng với vừa đủ dung dịch NaOH, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 32,8g muối khan. Tên gọi của X là :
A metylamoni propionat
B amoni propionat
C metylamoni axetat
D alanin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein