Bài tập Kim loại Kiềm, Kiềm thổ, Nhôm có giải chi...
- Câu 1 : Thành phần chính của quặng dolomit là :
A. MgCO3. Na2CO3
B. CaCO3.MgCO3
C. CaCO3.Na2CO3
D. FeCO3.Na2CO3
- Câu 2 : Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch nào dưới đây để thu được kết tủa?
A. CuCl2.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. AlCl3.
- Câu 3 : Hỗn hợp nào sau đây tan được trong nước dư ở điều kiện thường?
A. Ba và Mg
B. Be và Ba
C. Ba và Na
D. Be và Na
- Câu 4 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al
B. Mg
C. Li
D. Ca
- Câu 5 : Ở nhiệt độ thường kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch NaOH. Kim loại X là
A. Cu
B. K
C. Fe
D. Al
- Câu 6 : Cho phản ứng sau: Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 1,5H2. Phát biểu đúng là :
A. NaOH là chất oxi hóa
B. H2O là chất môi trường
C. Al là chất oxi hóa
D. H2O là chất oxi hóa
- Câu 7 : Ở điều kiện thường hợp chất nào sau đây tác dụng được với nước
A. Na2CO3
B. Al2O3
C. CaO
D. Be
- Câu 8 : Kim loại nào sau đây là kim loại là kim loại kiềm thổ :
A. Na
B. Ba
C. Zn
D. Fe
- Câu 9 : Quặng boxit dùng để sản xuất kim loại?
A. Mg
B. Cu
C. Na.
D. Al.
- Câu 10 : Muốn bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong
A. Dầu hỏa
B. Xút
C. Ancol
D. Nước cất
- Câu 11 : Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là ?
A. Na, Cr, K
B. Na,Fe, K
C. Be, Na, Ca
D. Na, Ba, K
- Câu 12 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm
A. Ba
B. Ca
C. Li
D. Sr
- Câu 13 : Trước khi thi đấu các môn thể thao, các vận động viên thường xoa một ít chất X dưới dạng bột màu trắng làm tăng ma sát và hút ẩm. X là
A. MgCO3
B. CaOCl2
C. CaO
D. Tinh bột
- Câu 14 : Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước ( CaSO4. 2H2O) được gọi là
A. thạch cao khan
B. thạch cao nung
C. thạch cao sống
D. đá vôi
- Câu 15 : Al(OH)3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. NaOH.
C. H2SO4.
D. Na2SO4.
- Câu 16 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ba.
B. Al.
C. Na.
D. Cu.
- Câu 17 : Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
C. điện phân dung dịch.
D. điện phân nóng chảy.
- Câu 18 : Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?
A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. NaNO3.
D. HCl.
- Câu 19 : Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al(OH)3.
B. AlCl3.
C. BaCO3.
D. CaCO3.
- Câu 20 : Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây phản ứng với nước?
A. Ba.
B. Zn.
C. Be.
D. Fe.
- Câu 21 : Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là?
A. Thủy luyện
B. Điện phân nóng chảy
C. Nhiệt luyện
D. Điện phân dung dịch
- Câu 22 : Ở điều kiện thường , kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Ba
B. Be
C. Na
D. K
- Câu 23 : Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. boxit
B. đá vôi
C. thạch cao nung
D. thạch cao sống
- Câu 24 : Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH ?
A. CaCO3
B. AlCl3
C. Al2O3
D. BaCO3
- Câu 25 : Trong số các phương pháp làm mềm nước cứng, phương pháp nào chỉ khử được nước cứng tạm thời :
A. Phương pháp cất nước
B. Phương pháp trao đổi ion
C. Phương pháp hóa học
D. Phương pháp đun sôi nước
- Câu 26 : Trộn kim loại X với bột sắt oxit (gọi hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Al
- Câu 27 : Kim loại M có các tính chất nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường, tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội Kim loại M là
A. Cr
B. Zn
C. Fe
D. Al
- Câu 28 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na
B. Al
C. Fe
D. Ba
- Câu 29 : Nhôm bị thụ động hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 loãng nguội.
B. Dung dịch HNO3 loãng nguội
C. Dung dịch HCl đặc nguội.
D. Dung dịch HNO3 đặc nguội.
- Câu 30 : Một mẫu nước có chứa các ion Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-. Mẫu nước trên thuộc loại
A. Nước cứng tạm thời
B. Nước cứng toàn phần
C. Nước cứng vĩnh cửu
D. Nước mềm
- Câu 31 : Thành phần chính của quặng photphorit là:
A. CaHPO4
B. Ca3(PO4)2
C. Ca (H2PO4)2
D. NH4H2PO4
- Câu 32 : Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+; Ca2+, Cl-, SO42-. Chất được dùng làm mềm mẫu nước cứng trên là:
A. BaCl2
B. NaHCO3
C. Na3PO4
D. H2SO4
- Câu 33 : Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?
A. Cu.
B. Fe.
C. Ca
D. Ag.
- Câu 34 : Cho kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 35 : Để bảo quản các kim loại kiềm cần:
A. Ngâm chúng trong dầu hỏa.
B. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất.
C. Ngâm chúng vào nước
D. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.
- Câu 36 : Chất X phản ứng được với HCl và phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa. Chất X là:
A. KCl.
B. Ba(NO3)2.
C. KHCO3
D. K2SO4
- Câu 37 : Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Al(OH)3.
B. Al2(SO4)3.
C. KNO3.
D. CuCl2.
- Câu 38 : Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy AlCl3.
B. điện phân nóng chảy Al2O3.
C. dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
D. dùng Mg khử Al3+ trong dung dịch.
- Câu 39 : Criolit dùng trong khi điện phân nóng chảy Al2O3 có công thức là
A. NaAlO2.
B. K3AlF6.
C. Na3AlF6.
D. AlF3.
- Câu 40 : Oxit nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. CrO3.
B. MgO.
C. CaO.
D. Cr2O3.
- Câu 41 : Nước cứng có chứa nhiều các ion:
A. K+, Na+.
B. Zn2+, Al3+.
C. Cu2+, Fe2+.
D. Ca2+, Mg2+.
- Câu 42 : Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?
A. HCl.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. NH4NO3.
- Câu 43 : Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
A. Li.
B. Cu.
C. Ag.
D. Mg.
- Câu 44 : Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.
B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.
D. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
- Câu 45 : Chất nào sau đây không có khả năng làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?
A. NaOH
B. Ca(OH)2
C. Na2CO3
D. H3PO4
- Câu 46 : Dung dịch NaOH phản ứng được với dung dịch của chất nào sau đây?
A. KNO3.
B. K2SO4.
C. NaHCO3.
D. BaCl2.
- Câu 47 : Oxit nào sau đây thuộc loại oxit lưỡng tính?
A. Na2O.
B. CuO.
C. Cr2O3.
D. MgO.
- Câu 48 : Ở điều kiện thường, kim loại Na không phản ứng được với
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaCl.
C. N2.
D. H2O.
- Câu 49 : Khi đốt NaCl trên ngọn lửa đèn cồn thu được ngọn lửa màu gì?
A. Da cam.
B. Vàng tươi.
C. Đỏ thẫm.
D. Tím hồng.
- Câu 50 : Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào?
A. Al.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cu.
- Câu 51 : Thạch cao sống được dùng để sản xuất xi măng. Công thức hóa học của thạch cao sống là?
A. CaSO4.0,5H2O.
B. CaSO4.
C. CaSO4.H2O.
D. CaSO4.2H2O.
- Câu 52 : Nhôm không hòa tan trong dung dịch
A. H2SO4 loãng.
B. HNO3 đặc, nguội.
C. HNO3 loãng.
D. HCl
- Câu 53 : Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch MgSO4.
B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Dung dịch HCl đặc, nguội.
- Câu 54 : Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. đá vôi.
B. boxit.
C. thạch cao sống.
D. thạch cao nung.
- Câu 55 : Thạch cao sống có công thức là
A. CaSO4
B. CaSO4.H2O
C. CaSO4.2H2O
D. 2CaSO4.H2O
- Câu 56 : Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào dưới đây?
A. HCO3-
B. Ca2+ và Mg2+
C. Na+ và K+
D. Cl- và SO42-
- Câu 57 : Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất
A. Al2O3.
B. Al2(SO4)3.
C. NaAlO2.
D. AlCl3.
- Câu 58 : Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời
A. HCl
B. Ca(OH)2
C. NaNO3
D. NaCl
- Câu 59 : Nước cứng là nước chứa nhiều ion:
A. Ca2+, Mg2+.
B. Mg2+, Na+.
C. Ca2+, Ba2+.
D. K+, Ca2+.
- Câu 60 : Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
- Câu 61 : Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch nào sau đây :
A. CaCl2
B. KCl
C. Ca(OH)2
D. Na2CO3
- Câu 62 : Canxi hiđroxit còn gọi là vôi tôi có công thức hóa học là
A. Ca(OH)2.
B. Ca(HCO3)2.
C. CaCO3.
D. CaO.
- Câu 63 : X là một kim loại nhẹ màu trắng bạc được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Cu
B. Al
C. Fe
D. Ag
- Câu 64 : Thạch cao khan có công thức là
A. CaCO3.
B. MgCO3.
C. CaSO4.
D. MgSO4.
- Câu 65 : Nguyên liệu để sản xuất nhôm trong công nghiệp là
A. quặng hemantit.
B. muối ăn.
C. đá vôi.
D. quặng boxit.
- Câu 66 : Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng, trong loại nước cứng này có chứa những hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
B. Ca(HCO3)2, CaCl2.
C. Ca(HCO3)2, MgCl2.
D. CaSO4, MgCl2.
- Câu 67 : Chất nào sau đây được gọi là phèn chua, dùng để làm trong nước?
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
- Câu 68 : Hai chất được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu là
A. NaCl và Ca(OH)2.
B. Na2CO3 và Na3PO4.
C. Na2CO3 và Ca(OH)2.
D. Na2CO3 và HCl.
- Câu 69 : Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. AlCl3.
B. BaCO3.
C. Al2O3.
D. CaCO3.
- Câu 70 : Nước có chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. K+, Na+.
B. Cu2+, Fe2+.
C. Zn2+, Al3+.
D. Ca2+, Mg2+
- Câu 71 : Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. NH3.
B. CO2.
C. NaOH.
D. HCl.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein