Trắc nghiệm sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây d...
- Câu 1 : Trong hệ thống điện nhà ở, đối với dây pha có tiết diện lớn hơn 35mm2, dây PE bằng đồng trong hệ thống nối đất có tiết diện nhỏ nhất:
A. Bằng tiết diện dây pha
B. Bằng nửa tiết diện dây pha
C. Bằng 1/3 tiết diện dây pha
D. Bằng 2/3 tiết diện dây pha
- Câu 2 : Trong hệ thống điện nhà ở, đối với dây pha có tiết diện lớn hơn 35mm2 , dây PE bằng thép trong hệ thống nối đất có tiết diện nhỏ nhất
A. Bằng nửa tiết diện dây pha
B. Bằng tiết diện dây pha
C. Bằng 1,5 lần tiết diện dây pha
D. Bằng 3 lần tiết diện dây pha
- Câu 3 : Trong hệ thống điện nhà ở và nhà công cộng, các tiếp điểm động của mọi thiết bị cách ly và đóng cắt nhiều cực cần phải khớp nối cơ khí đảm bảo đóng mở đồng thời, trừ những tiếp điểm dùng cho dây trung tính có thể:
A. Đóng và mở sau các tiếp điểm khác
B. Đóng và mở trước các tiếp điểm khác
C. Đóng trước và mở sau các tiếp điểm khác
D. Đóng sau và mở trước các tiếp điểm khác
- Câu 4 : Điện trở nối đất phải đảm bảo:
A. Nhỏ hơn 0,5Ω
B. Nhỏ hơn 4Ω
C. Nhỏ hơn 10Ω
D. Đảm bảo để thiết bị bảo vệ quá dòng điện và RCD làm việc có hiệu quả
- Câu 5 : Mạch điện nào sau đây không cần sử dụng bảo vệ quá tải
A. Mạch rẽ nhánh chưa được bảo vệ hiệu quả từ phía nguồn
B. Mạch có nhiều ổ cắm điện
C. Mạch điện dùng cho viễn thông, điều khiển
D. Mạch điện có sự thay đổi về tiết diện dây dẫn
- Câu 6 : Theo 9888:2013 được biên soạn dựa trên IEC62305:2010, khi sét đánh trực tiếp vào công trình, những vị trí sét đánh nào phải được xem xét
A. Sét đánh vào hệ thống bảo vệ chống sét (S1).
B. S1, sét đánh xuống đất gần công trình (S2).
C. S1, S2, sét đánh vào đường dây nối với công trình (S3).
D. S1, S2, S3, sét đánh xuống đất gần đường dây nối với công trình (S4).
- Câu 7 : Phương pháp góc bảo vệ được sử dụng để xác định vùng bảo vệ của hệ thống bảo vệ chống sét bên ngoài cho các công trình có độ cao
A. Dưới 20m
B. 20-30m
C. 30-45m
D. 45-60m
- Câu 8 : Đối với tòa nhà cao 100m, phải đặt thiết bị thu sét ở bên hông tòa nhà ở vị trí cách mặt đất trên
A. 20m
B. 30m
C. 45m
D. 60m
- Câu 9 : Theo hệ thống bảo vệ chống sét cấp IV, khoảng cách giữa 2 dây xuống cạnh nhau là
A. 10m
B. 15m
C. 20m
D. 25m
- Câu 10 : Trong vùng 1 của khu vực có bồn tắm hoặc vòi hoa sen, các phụ kiện, kể cả ổ cắm của mạch điện được cấp từ nguồn điện áp siêu thấp (SELV hoặc PELV) phải có điện áp danh định không lớn hơn
A. 120V
B. 50V
C. 25V
D. 12V
- Câu 11 : Đối với khu vực cấp điện đặc biệt là bể bơi, vùng 1 là vùng:
A. Trong lòng bể bơi
B. Trong khoảng 2m cách thành bể bơi
C. Trong khoảng cách từ 2m đến 3,5m cách thành bể bơi
D. Cách thành bể bơi trên 3,5m
- Câu 12 : Đối với phòng hoặc cabin có chứa phần tử gia nhiệt sinh hơi,biện pháp bảo vệ chống tiếp xúc trực tiếp nào sau đây không được phép thực hiện:
A. Sử dụng rào chắn
B. Sử dụng vỏ bọc có cấp bảo vệ thấp nhất là IPXXB hoặc IP2X
C. Sử dụng loại có cách điện chịu được điện áp thử nghiệm hiệu dụng 500 V xoay chiều trong 1 min
D. Đặt ngoài phạm vi giới hạn thể tích trong tầm với
- Câu 13 : Lớp cách điện của dây dẫn đặt trong các vùng 1 trong phòng hoặc cabin có chứa phần tử gia nhiệt sinh hơi phải chịu được nhiệt độ ít nhất là:
A. 100°C
B. 150°C
C. 170°C
D. 200°C
- Câu 14 : Các mạch cấp điện cho các thiết bị điện y tế có tính chất quyết định đến sinh mạng của bệnh nhân, các thiết bị phẫu thuật và thiết bị trong không gian xung quanh bệnh nhân (là không gian mà bệnh nhân có thể chạm trực tiếp hoặc qua người khác chạm vào các bộ phận của thiết bị điện y tế) trong các khu vực thuộc nhóm 2 phải sử dụng sơ đồ:
A. TT
B. TN-S
C. TT và TN-S
D. IT
- Câu 15 : Yêu cầu chỉ số hiệu quả COP (kW/kW) tối thiểu của 1 cụm máy điều hòa không khí làm lạnh trực tiếp bằng:
A. 2
B. 2,3
C. 2,6
D. 3
- Câu 16 : Yêu cầu về mật độ công suất chiếu sáng tối đa đối với phụ tải chiếu sáng của trường học và bệnh viện là:
A. 10 W/m2
B. 11 W/m2
C. 12 W/m2
D. 13 W/m2
- Câu 17 : Về việc điều khiển chiếu sáng cho các không gian trong công trình, diện tích chiếu sáng tối đa mà một thiết bị điều khiển chiếu sáng phải kiểm soát là:
A. 100m2
B. 150m2
C. 200m2
D. 250m2
- Câu 18 : Hệ thống điện trong các cung cư cao tầng phải đảm bảo công suất lắp đặt lớn nhất cho phép của toàn công trình là:
A. 50 W/m2
B. 60 W/m2
C. 70 W/m2
D. 80 W/m2
- Câu 19 : Quy chuẩn QCVN 12:2014/BXD áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động thiết kế, xây dựng hệ thống điện của:
A. Công trình công nghiệp
B. Công trình nhà ở
C. Công trình nhà công cộng
D. Công trình nhà ở và nhà công cộng
- Câu 20 : Quy chuẩn QCVN 12:2014/BXD quy định ruột kim loại của các dây dẫn tải điện phải làm bằng:
A. Nhôm
B. Thép
C. Đồng
D. Đồng hoặc thép
- Câu 21 : Trong hệ thống điện nhà ở, 2,5mm2 là tiết diện tối thiểu của dây pha trong các mạch xoay chiều của:
A. Mạch chiếu sáng
B. Mạch động lực
C. Mạch tín hiệu điều khiển
D. Mạch đường dẫn điện cấp điện cho một hoặc một số tầng
- Câu 22 : Dây trung tính trong hệ thống điện nhà ở phải có tiết diện ít nhất bằng tiết diện của dây pha trong các trường hợp sau đây:
A. Mạch điện một pha 2 dây
B. Mạch điện ba pha, tiết diện của dây pha nhỏ hơn hoặc bằng 16 mm2
C. Mạch điện 3 pha có sóng hài bậc 3 và bội số lẻ của 3 và độ méo do các sóng hài này từ 15% đến 33% biên độ của dòng điện tần số cơ bản
D. Cả ba loại mạch điện trên
- Câu 23 : Đối với các mạch điện ba pha trong hệ thống điện nhà ở và nhà công cộng mà tiết diện của dây pha lớn hơn 16 mm2, tiết diện của dây trung tính có thể nhỏ hơn tiết diện dây pha nếu đáp ứng điều kiện sau:
A. Phụ tải 3 pha là cân bằng và sóng hài bậc 3 và bội số lẻ của 3 không quá 15% biên độ sóng cơ bản
B. Dây trung tính được bảo vệ chống quá dòng điện
C. Tiết diện của dây trung tính không nhỏ hơn 16 mm2
D. Đồng thời cả ba điều kiện trên
- Câu 24 : Khi đường dẫn điện của hệ thống điện nhà chôn ngầm giao chéo hoặc đi gần đường dẫn truyền thông phải đảm bảo khoảng cách tối thiểu giữa các loại đường dẫn này là:
A. 50mm
B. 100mm
C. 150mm
D. 200mm
- Câu 25 : Tại đầu vào nhà phải lắp đặt tủ phân phối điện chính, trừ trường hợp nhánh rẽ từ đường dây trên không vào nhà đã lắp đặt thiết bị bảo vệ với dòng điện tác động không lớn hơn:
A. 16A
B. 20A
C. 25A
D. 30A
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4