Lý thuyết bằng lái hạng B2, C, D, E - đề 5 (Có đáp...
- Câu 1 : Kính chắn gió của xe ô tô phải đảm bảo yêu cầu nào dưới đây?
A. Là loại kính an toàn, kính nhiều lớp, đúng quy cách, không rạn nứt, đảm bảo hình ảnh quan sát rõ ràng, không bị méo mó.
B. Là loại kính trong suốt, không rạn nứt, đảm bảo tầm nhìn cho người điều khiển về phía trước mặt và hai bên.
- Câu 2 : Khi động cơ ô tô đã khởi động, bảng đồng hồ xuất hiện ký hiệu như hình vẽ dưới đây, báo hiệu tình trạng như thế nào của xe ô tô?
A. Nhiệt độ nước làm mát động cơ quá ngưỡng cho phép.
B. Áp suất lốp không đủ.
C. Đang hãm phanh tay.
D. Cần kiểm tra động cơ.
- Câu 3 : Biển nào báo hiệu cấm xe mô tô hai bánh đi vào?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
- Câu 4 : Biển nào xe được phép quay đầu nhưng không được rẽ trái?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Cả hai biển.
- Câu 5 : Biển nào không có hiệu lực đối với ô tô tải không kéo moóc?
A. B. Biển 2 và 3.
B. C. Biển 1 và 3.
C. . Biển 1 và 2.
D. D. Cả ba biển.
- Câu 6 : Biển nào là biển “Tốc độ tối đa cho phép về ban đêm”?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Cả 2 biển.
- Câu 7 : Biển nào báo hiệu “Nơi đường sắt giao vuông góc với đường bộ”?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
D. Biển 1 và 2.
- Câu 8 : Biển nào báo hiệu “Đường hai chiều”?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
- Câu 9 : Gặp biển nào dưới đây người tham gia giao thông cần phải điều chỉnh tốc độ xe chạy cho thích hợp, đề phòng gió thổi mạnh gây lật xe?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Cả hai biển.
- Câu 10 : Biển nào (đặt trước ngã ba, ngã tư) cho phép xe được rẽ sang hướng khác?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Không biển nào.
- Câu 11 : Biển nào chỉ dẫn cho người đi bộ sử dụng cầu vượt qua đường?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Cả hai biển.
D. Không biển nào.
- Câu 12 : Biển này có ý nghĩa gì?
A. Chỉ dẫn đến trạm kiểm tra tải trọng xe.
B. Chỉ dẫn hướng rẽ vào nơi đặt trạm kiểm tra tải trọng xe.
C. Chỉ dẫn khoảng cách đến trạm kiểm tra tải trọng xe cách 750 m.
D. Đáp án B và C
- Câu 13 : Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
A. Xe tải, xe con, mô tô.
B. Xe con, xe tải, mô tô.
C. Mô tô, xe con, xe tải.
D. Xe con, mô tô, xe tải.
- Câu 14 : Xe nào đỗ vi phạm quy tắc giao thông?
A. Cả hai xe.
B. Không xe nào vi phạm.
C. Chỉ xe mô tô vi phạm.
D. Chỉ xe tải vi phạm.
- Câu 15 : Ô tô con đi theo chiều mũi tên có vi phạm quy tắc giao thông không?
A. Không vi phạm.
B. Vi phạm.
- Câu 16 : Khi dạy thực hành lái xe, giáo viên phải mang theo các giấy tờ gì dưới đây?
A. Phải mang theo phù hiệu “Giáo viên dạy lái xe”, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực, giấy phép xe tập lái do cơ quan có thẩm quyền cấp còn hiệu lực.
B. Phải mang theo phù hiệu “học viên tập lái xe” và kế hoạch học tập của khóa học;
C. Phải mang theo giấy chứng nhận Giáo viên dạy thực hành lái xe, biên lai thu phí bảo trì đường bộ.
- Câu 17 : Người lái xe khách, xe buýt cần thực hiện những nhiệm vụ gì dưới đây?
A. Luôn có ý thức về tính tổ chức, kỷ luật, thực hiện nghiêm biểu đồ xe chạy được phân công; thực hiện đúng hành trình, lịch trình, đón trả khách đúng nơi quy định; giúp đỡ hành khách khi đi xe, đặc biệt là những người khuyết tật, người già, trẻ em và phụ nữ có thai, có con nhỏ.
B. Luôn có ý thức về tính tổ chức, kỷ luật, thực hiện linh hoạt biểu đồ xe chạy được phân công để tiết kiệm chi phí; thực hiện đúng hành trình, lịch trình khi có khách đi xe, đón trả khách ở những nơi thuận tiện cho hành khách đi xe.
- Câu 18 : Xe vận chuyển hàng nguy hiểm phải chấp hành những quy định nào dưới đây?
A. Phải có giấy phép do cơ quan có thẩm quyền cấp, xe vận chuyển hàng nguy hiểm không được dừng, đỗ nơi đông người, những nơi dễ xảy ra nguy hiểm.
B
. Phải được chuyên chở trên xe chuyên dùng để vận chuyển hàng nguy hiểm; xe vận chuyển hàng nguy hiểm phải chạy liên tục không được dừng, đỗ trong quá trình vận chuyển.
C. Cả ý 1 và ý 2.
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4