Trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế có đáp án phần 1
- Câu 1 : Loại hối phiếu mà ko cần kí hiệu là:
A. Hối phiếu đích danh
B. Hối phiếu theo lệnh
C. Hối phiếu xuất trình
D. Tất cả các đáp án trên
- Câu 2 : Thuật ngữ “chiết khấu” có nghĩa là:
A. Thanh tóan ngay lập tức
B. Kiểm tra chứng từ rồi gửi chứng từ đến ngân hàng FH L/C yêu cầu thanh toán
C. Kiểm tra chứng từ và thanh toán trước ngày đáo hạn
- Câu 3 : Phương tiện thanh toán có nhiều tiện ích, tiết kiệm tiền mặt, an toàn đơn giản linh hoạt:
A. Hối phiếu
B. Lệnh phiếu
C. Séc
D. Thẻ
- Câu 4 : Loại L/C nào sau đây đc coi là phương tiện tài trợ vốn cho nhà xuất khẩu
A. Irrevocable credit
B. Red clause credit
C. Revolving credit
D. Irrevocable transferable credit
- Câu 5 : Vì lợi ích quốc gia, nhà nhập khẩu nên lựa chọn điều kiện giao hàng:
A. FOB
B. FAS
C. CIF
D. CFR (C&F)
- Câu 6 : Theo UCP 500, khi L/C ko quy định thời hạn xuất trình chứng từ thì được hiểu là:
A. 7 ngày làm việc của ngân hàng
B. 7 ngày sau ngày giao hàng
C. 21 ngày sau ngày giao hàng
D. 21 ngày sau ngày giao hàng nhưng phải nằm trong thời hạn hiệu lực của L/C đó
- Câu 7 : Trong mọi hình thức nhờ thu, trách nhiệm của Collecting Bank là:
A. Trao chứng từ cho nhà nhập khẩu
B. Khống chế chứng từ cho đến khi nhà nhập khẩu trả tiền
C. Khống chế chứng từ cho đến khi nhà nhập khẩu kí chấp nhận hối phiếu
D. Tất cả các câu trên đều không chính xác
- Câu 8 : Chiết khấu miễn truy đòi trong thanh toán tín dụng chứng từ thực chất là mua đứt bộ chứng từ hàng hóa:
A. Đúng
B. Sai
- Câu 9 : Ngày giao hàng được hiểu là:
A. Ngày “Clean on board” trên B/L
B. Ngày FH B/L
C. Tùy theo loại B/L sử dụng
- Câu 10 : Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch, là
A. Đúng
B. Sai
- Câu 11 : Căn cứ xác định giao hàng từng phần trog vận tải biển
A. Số lượng con tầu, hành trình
B. Hành trình, số lượng cảng bốc, cảng dỡ
C. Số lượng con tầu, số lượng cảng bốc cảng dỡ
D. Tất cả đều không chính xác
- Câu 12 : Người quyết định cuối cùng rằng bộ chứng từ có phù hợp với các điều kiện và điều khoản của L/C là:
A. Issuing bank
B. Applicant
C. Negotiating bank
D. Reimbursement bank
- Câu 13 : UCP 500 là văn bản pháp lí bắt buộc tất cả các chủ thể tham gia thanh toán tín dụng chứng từ phải thực hiện là
A. Đúng
B. Sai
- Câu 14 : Lợi thế của nhà nhập khẩu trong D/P và D/A là như nhau
A. Đúng
B. Sai
- Câu 15 : Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn (Clean Collection), nhà xuất khẩu phải xuất tình chứng từ nào qua ngân hàng:
A. Bill of Lading
B. Bill of Exchange
C. Invoice
D. C/O
- Câu 16 : Bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở để:
A. Nhà xuất khẩu đòi tiền ngân hàng FH L/C
B. Nhà nhập khẩu hòan trả ngân hàng FH số tiền đã thanh toán cho người thụ hưởng
C. Ngân hàng xác nhận thực hiện cam kết thanh toán
D. Tất cả các câu trên đều đúng
- Câu 17 : Sửa đổi L/C chỉ được thực hiện bởi NH đã FH L/C đó là:
A. Đúng
B. Sai
- Câu 18 : Thông báo sửa đổi thư tín dụng cho người hưởng lợi chỉ được thực hiện bởi NH đã thông báo L/C đó là:
A. Đúng
B. Sai
- Câu 19 : Ngày 10/10/2005 Ngân hàng A tiếp nhận 1 B/E đòi tiền kí phát ngày 01/10/2005 có quy định thời hạn thanh tóan là: 30 days after sight. Là NH FH L/C, ngân hàng A phải trả tiền:
A. 30 ngày kể từ ngày 01/10/2005
B. 30 ngày kể từ ngày 11/10/2005
- Câu 20 : L/C quy định cho fép xuất trình chứng từ tại VCB. Ctừ đc xuất trình tại ICB và ICB đã chuyển ctừ tời NH FH L/C để đòi tiền. Ngân hàng FH từ chối thanh toán, là:
A. Đúng
B. Sai
- Câu 21 : Trong thanh toán nhờ thu người kí phát hối phiếu:
A. Xuất khẩu
B. Nhập khẩu
C. Ngân hàng
- Câu 22 : Trong thanh toán tín dụng chứng từ người trả tiền hối phiếu là:
A. Xuất khẩu
B. Nhập khẩu
C. Ngân hàng FH
D. Ngân hàng TT
- Câu 23 : Trong thương mại quốc tế, nhà xuất khẩu nên sử dụng lại séc nào
A. Theo
B. Đích danh
C. Gạch chéo
D. Xác nhận
- Câu 24 : Trong thương mại quốc tế khi tỷ giá hối đoái tăng (theo pp yết giá trực tiếp) thì có lợi cho ai?
A. Nhà xuất khẩu
B. Nhà nhập khẩu
C. Ngân hàng
D. Tất cả các bên
- Câu 25 : Theo URC 522 của ICC, ctừ nào sau đây là chứng từ thương mại?
A. Draft
B. Promissory note
C. Cheque
D. Invoice
- Câu 26 : Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào sau đây là chứng từ thương mại:
A. Draft
B. Promissory
C. Cheque
D. C/O
- Câu 27 : Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa do ai kí phát
A. Người nhập khẩu
B. Người xuất khẩu
C. Nhà sản xuất
D. Nhà sản xuất, 1 tổ chức pháp nhân
- Câu 28 : Bộ chứng từ thanh toán quốc tế do ai lập?
A. Nhà xuất khẩu
B. Nhà nhập khẩu
C. Ngân hàng nhập khẩu
D. Ngân hàng xuất khẩu
- Câu 29 : Trong vận đơn đường biển ghi cước phí “Freight prepaid” thể hiện đây là điều kiện cơ sở giao hàng gì?
A. FOB
B. FAS
C. CIF
D. EXW
- Câu 30 : Trong vận đơn đường biển ghi cước phí “Freight to collect”, thể hiện đây là điều kiện cơ sở giao hàng gì?
A. FOB
B. CIF
C. C & F
D. CPT
- Câu 31 : Trong thương mại quốc tế loại hối phiếu nào được sử dụng phổ biến?
A. Trả ngay, đích danh
B. Kì hạn, vô danh
C. Ngân hàng
D. Theo lệnh
- Câu 32 : Trong thương mại quốc tế, loại séc nào được sử dụng phổ biến
A. Đích danh
B. Vô danh
C. Theo lệnh
D. Xác nhận
- Câu 33 : Các tờ hối phiếu có thời hạn và số tiền giống nhau loại nào có khả năng chuyển nhượng cao hơn
A. Hối phiếu theo lệnh
B. Hối phiếu trong thanh toán nhờ thu
C. Hối phiếu trong thanh toán L/C
D. Hối phiếu được bảo lãnh
- Câu 34 : Theo UCP 500 của ICC, chứng từ bảo hiểm phải đc phát hành bằng loại tiền nào?
A. Ghi trên hóa đơn thương mại
B. Theo quy định của L/C
C. Ghi trong hợp đồng thương mại
D. Do người mua bảo hiểm chọn
- Câu 35 : Theo URC 522 của ICC chứng từ nào dưới đây là chứng từ tài chính
A. Invoice
B. Contract
C. Bill of lading
D. Bill of exchange
- Câu 36 : Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào dưới đây là chứng từ tài chính
A. Promissory note
B. Contract
C. Invoice
D. C/O
- Câu 37 : L/C loại trả tiền ngay bằng điện, Ngân hàng đc chỉ định thanh toán khi trả tiền phải làm gì?
A. Kiểm tra bộ ctừ phù hợp L/C
B. Không phải kiểm tra chứng từ
C. Kiểm tra hối phiếu thương mại
D. Kiểm tra hóa đơn thương mại
- Câu 38 : Trong thương mại quốc tế, khi nào lệnh (giấy) nhờ thu đc nhà xuất khẩu lập?
A. Trước khi giao hàng
B. Sau khi giao hàng
C. Đúng lúc giao hàng
D. Nhà nhập khẩu nhận đc hàng hóa
- Câu 39 : Trong L/C điều khỏan về hàng hóa ko xuất hiện con số dung sai và cũng ko có các thuật ngữ “For”, “about”, “circa”. Theo UCP 500 của ICC thì được hiểu đúng sai như thế nào?
A. 0%
B. +10%
C. +5%
D. +3%
- Câu 40 : Người nhận hàng ở vận đơn đường biển trong bộ ctừ thanh tóan L/C là ai?
A. Người nhập khẩu
B. Đại diện của người nhập khẩu
C. Theo lệnh của Ngân hàng FH L/C
D. Ngân hàng được chỉ định
- Câu 41 : Khi nào giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa được kí phát
A. Trước ngày giao hàng
B. Cùng ngày giao hàng
C. Sau ngày giao hàng
D. Do Ngân hàng được lựa chọn
- Câu 42 : Ngày kí phátt hóa đơn thương mại là ngày nào:
A. Trước ngày giao hàng
B. Sau ngày chứng nhận bảo hiểm
C. Sau ngày vận đơn đường biển
D. Do người vận chuyển quyết định
- Câu 43 : Khi nào vận đơn đường biển được kí phát
A. Trước ngày hối phiếu trả ngay
B. Trước ngày bảo hiểm
C. Trước ngày hóa đơn thương mại
D. Sau ngày hóa đơn thương mại
- Câu 44 : Trong bộ ctừ thanh tóan L/C quy định xuất trình “Insurrance policy” thì phải xuất trình:
A. Insurrance certificate
B. Insurrance policy
C. Insurrance certificate or Insurrance a policy
D. Covernote
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4