Trắc nghiệm Hoá học 12 Bài 31 Sắt
- Câu 1 : Cho phản ứng hoá học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hoá Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
D. sự oxi hoá Fe và sự khử Cu2+.
- Câu 2 : Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Cho Fe vào dung dịch HCl (4) Đốt dây sắt trong khí clo
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 3 : Kim loại Fe có thể khử được ion nào sau đây?
A. Mg2+.
B. Zn2+.
C. Cu2+.
D. Al3+.
- Câu 4 : Kim loại Fe không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Fe(NO3)3.
B. CuCl2.
C. Zn(NO3)2.
D. AgNO3
- Câu 5 : Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là:
A. Cr2+, Au3+, Fe3+
B. Fe3+, Cu2+, Ag+
C. Zn2+, Cu2+, Ag+
D. Cr2+, Cu2+, Ag+
- Câu 6 : Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất tan:
A. Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3 , AgNO3.
B. Fe(NO3)2, AgNO3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
- Câu 7 : Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là:
A. Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2.
D. HNO3.
- Câu 8 : Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 2 muối và chất rắn Y gồm 2 kim loại. Hai muối trong X và 2 kim loại trong Y lần lượt là:
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Cu, Fe.
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Ag, Cu.
C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và Cu, Ag.
D. Cu(NO3)2, AgNO3 và Cu, Ag
- Câu 9 : Hòa tan hoàn toàn 8,4gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là:
A. 90.
B. 120.
C. 30.
D. 60.
- Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí S dư, thu được 8,8 gam FeS. Giá trị của m là:
A. 5,6.
B. 2,80.
C. 8,4.
D. 3,2.
- Câu 11 : Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là:
A. 11,2.
B. 5,6.
C. 0,56.
D. 1,12.
- Câu 12 : Đốt cháy hoàn toàn 2,24 gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được m gam muối clorua. Giá trị của m là:
A. 3,25.
B. 2,80.
C. 5,08.
D. 6,5.
- Câu 13 : Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm khử duy nhất là bao nhiêu lít SO2 đktc:
A. 0,56 lit
B. 0,448 lit
C. 0,224 lit
D. 0,336 lit
- Câu 14 : Cho sản phẩm thu được khi nung 22,4 gam Fe và 52 gam S dư phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl. Thể tích dung dịch CuSO4 10% (d=1,1 g/ml) cần dùng để phản ứng hết với khí sinh ra ở phản ứng trên là:
A. 0,582 lít.
B. 1,760 lít.
C. 1,745 lít.
D. 1,700 lít.
- Câu 15 : Hỗn hợp X gồm Al, Zn và Fe. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với H2SO4 loãng, dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác, khi hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 6,72 lít SO2 (đktc). Tính khối lượng Fe có trong m gam hỗn hợp X:
A. 5,6.
B. 8,4.
C. 6,72.
D. 2,8.
- Câu 16 : Chất nào dưới đây phản ứng với Fe tạo thành hợp chất Fe(II) ?
A. Cl2
B. dung dịch HNO3 loãng
C. dung dịch AgNO3 dư
D. dung dịch HCl đặc
- Câu 17 : Dãy các phi kim nào sau đây khi lấy dư tác dụng với Fe thì chỉ oxi hoá Fe thành Fe(III)?
A. Cl2, O2, S
B. Cl2, Br2, I2
C. Br2, Cl2, F2
D. O2, Cl2, Br2
- Câu 18 : Nung hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe và 0,2 mol S cho đến khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn A. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí B. Tỉ khối của B so với không khí là:
A. 0,8045
B. 0,7560
C. 0,7320
D. 0,9800
- Câu 19 : Cho 2,24 gam Fe tác dụng với oxi, thu được 3,04 gam hỗn hợp X gồm 2 oxit. Để hoà tan hết X cần thể tích dung dịch HCl 2M là
A. 25 ml.
B. 50 ml.
C. 100 ml.
D. 150 ml.
- Câu 20 : Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 10,8 và 4,48.
B. 10,8 và 2,24.
C. 17,8 và 4,48.
D. 17,8 và 2,24.
- Câu 21 : Để m gam bột sắt trong không khí, sau một thời gian thu được 3 gam hỗn hợp oxit X. Hoà tan hết 3 gam X cần vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 X (mol/l), thu được 0,56 lít khí NO (đktc) duy nhất và dung dịch không chứa NH4 . Giá trị của X là
A. 0,27.
B. 0,32.
C. 0,24.
D. 0,29.
- Câu 22 : Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây ?
A. Fe + dung dịch AgNO3 dư
B. Fe + dung dịch Cu(NO3)2
C. FeO + dung dịch HNO3
D. FeS + dung dịch HNO3
- Câu 23 : Hoà tan 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,672 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng vài NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được 11,2 gam chất rắn. Thể tích dung dịch KMnO4 0,1M cần phản ứng vừa đủ với dung dịch X là
A. 180 ml.
B. 60 ml.
C. 100 ml,
D. 120 ml.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein