lý thuyết cơ bản về hóa học hữu cơ, HĐC
- Câu 1 : Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
A 4, 5, 6.
B 1, 2, 3.
C 1, 3, 5.
D 2, 4, 6.
- Câu 2 : Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ?
A Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử.
D Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.
- Câu 3 : Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng
A đồng phân.
B đồng vị.
C đồng đẳng.
D đồng khối.
- Câu 4 : Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau :
A X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
B X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
C Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
D X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
- Câu 5 : Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan (sôi ở 36oC), heptan (sôi ở 98oC), octan (sôi ở 126oC), nonan (sôi ở 151oC). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây ?
A Kết tinh.
B Chưng cất
C Thăng hoa.
D Chiết.
- Câu 6 : Cho các chất sau : CH2=CHC≡CH (1) ; CH2=CHCl (2) ; CH3CH=C(CH3)2 (3) ;
A 2, 4, 5, 6
B 4, 6.
C 2, 4, 6.
D 1, 3, 4.
- Câu 7 : Hợp chất (CH3)2C=CHC(CH3)2CH=CHBr có danh pháp IUPAC là
A 1-brom-3,5-trimetylhexa-1,4-đien.
B 3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien-1-brom.
C 2,4,4-trimetylhexa-2,5-đien-6-brom.
D 1-brom-3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien.
- Câu 8 : Trong công thức CxHyOzNt tổng số liên kết p và vòng là:
A (2x-y + t+2)/2.
B (2x-y + t+2).
C (2x-y - t+2)/2.
D (2x-y + z + t+2)/2.
- Câu 9 : Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là
A 7
B 6
C 5
D 4
- Câu 10 : Ancol no mạch hở có công thức tổng quát chính xác nhất là
A R(OH)m.
B CnH2n+2Om.
C CnH2n+1OH.
D CnH2n+2-m(OH)m.
- Câu 11 : Tổng số liên kết p và vòng trong phân tử axit benzoic là:
A 3
B 4
C 5
D 6
- Câu 12 : Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis-trans ?
A 1,2-đicloeten.
B 2-metyl pent-2-en.
C but-2-en.
D pent-2-en.
- Câu 13 : Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:
A CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2.
B CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.
C CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.
D CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.
- Câu 14 : Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C9H10 là:
A 7
B 8
C 9
D 6
- Câu 15 : Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 A B C Cao su buna. Công thức phân tử của B là
A C4H6.
B C2H5OH.
C C4H4.
D C4H10.
- Câu 16 : Caroten (licopen) là sắc tố màu đỏ của cà rốt và cà chua chín, công thức phân tử của caroten là
A C15H25.
B C40H56.
C C10H16.
D C30H50.
- Câu 17 : Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π ?
A Buta-1,3-đien.
B Penta-1,3- đien
C Stiren.
D Vinyl axetilen.
- Câu 18 : Cho công thức cấu tạo sau : CH3CH(OH)CH=C(Cl)CHO. Số oxi hóa của các nguyên tử cacbon tính từ phái sang trái có giá trị lần lượt là:
A +1 ; +1 ; -1 ; 0 ; -3.
B +1 ; -1 ; -1 ; 0 ; -3.
C +1 ; +1 ; 0 ; -1 ; +3.
D +1 ; -1 ; 0 ; -1 ; +3.
- Câu 19 : Công thức tổng quát của dẫn xuất đibrom không no mạch hở chứa a liên kết π là
A CnH2n+2-2aBr2.
B CnH2n-2aBr2.
C CnH2n-2-2aBr2.
D CnH2n+2+2aBr2.
- Câu 20 : Hợp chất hữu cơ có công thức tổng quát CnH2n+2O2 thuộc loại
A ancol hoặc ete no, mạch hở, hai chức.
B anđehit hoặc xeton no, mạch hở, hai chức.
C axit hoặc este no, đơn chức, mạch hở.
D hiđroxicacbonyl no, mạch hở.
- Câu 21 : Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H. 2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.5. dễ bay hơi, khó cháy. 6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.Nhóm các ý đúng là:
A 4, 5, 6.
B 1, 2, 3.
C 1, 3, 5.
D 2, 4, 6.
- Câu 22 : Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 A B C Cao su buna. Công thức phân tử của B là
A C4H6.
B C2H5OH.
C C4H4.
D C4H10.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein