Trắc nghiệm Luật kinh doanh - Đề số 2
- Câu 1 : Loại hình nào dưới đây không là đối tượng của Luật phá sản:
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Hợp tác xã
C. Hộ kinh doanh
D. Công ty
- Câu 2 : Người đại diện theo pháp luật của công ty phải như thế nào?
A. Là người Việt Nam
B. Phải thường trú tại Việt Nam
C. Có thể ở nước ngoài
D. Cả A, B, C đều sai
- Câu 3 : Ai có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân tại Việt Nam?
A. Người Việt Nam
B. Người nước ngoài có quốc tịch Việt Nam
C. Người nước ngoài
D. A, B, C đều đúng
- Câu 4 : Tỷ lệ tiền đặt cọc, ký quỹ bảo đảm dự thầu:
A. Nhỏ hơn 3% tổng giá trị ước tính của hàng hóa và dịch vụ
B. Không quá 3% tổng giá trị ước tính của hàng hóa và dịch vụ
C. Nhỏ hơn 3% tổng giá trị của hàng hóa và dịch vụ
D. Không quá 3% tổng giá trị của hàng hóa và dịch vụ
- Câu 5 : Việc thành lập thêm một trường Đại học mới phải có sự đồng ý của:
A. Chủ tịch nước
B. Thủ tướng chính phủ
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo
D. Sở Kế hoạch & Đầu tư
- Câu 6 : Đại hội đồng cổ đông có thể họp bất thường theo yêu cầu của:
A. Hội đồng quản trị
B. Ban kiểm soát
C. Các cổ đông
D. A, B, C đều đúng
- Câu 7 : Trong trường hợp thông thừơng, cổ phần nào không được chuyển nhượng trong công ty cổ phần:
A. Cổ phần phổ thông
B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
C. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
D. Cổ phần ưu đãi cổ tức
- Câu 8 : Công ty TNHH tối đa có thể có bao nhiêu thành viên:
A. 50
B. 60
C. 70
D. 80
- Câu 9 : Luật doanh nghiệp hiện tại, có hiệu lực thi hành từ ngày:
A. 1/7/2015
B. 1/7/2016
C. 7/1/2015
D. 7/1/2016
- Câu 10 : Doanh nghiệp tư nhân tăng vốn đầu tư bằng cách:
A. Phát hành cổ phiếu
B. Bỏ thêm vốn đầu tư
C. Phát hành trái phiếu
D. Đầu tư bất động sản
- Câu 11 : Nhà đầu tư Hoa Kỳ khi đầu tư vào lĩnh vực khai thác dịch vụ quảng cáo, việc góp vốn được giới hạn với tỷ lệ là:
A. 49%
B. 50%
C. 51%
D. Không giới hạn
- Câu 12 : Cơ quan có thẩm quyền ra quyết định giải thể bắt buộc hợp tác xã là:
A. UBND nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
B. HĐND nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
C. Cơ quan đăng ký kinh doanh
D. Tòa án nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
- Câu 13 : Phân biệt phá sản với giải thể:
A. Thủ tục giải quyết một vụ phá sản là thủ tục tư pháp, thủ tục giải thể doanh nghiệp là thủ tục hành chính
B. Phá sản dẫn đến chấm dứt vĩnh viễn sự tốn tại của doanh nghiệp
C. Thông thường những người quản lý điều hành doanh nghiệp bị giải thể chịu hậu quả pháp lý nặng nề hơn so với người quản lý điều hành doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản
D. A, B, C đều đúng
- Câu 14 : Công ty đối vốn là công ty:
A. Công ty hợp danh và công ty TNHH
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty hợp vốn đơn giản
C. Công ty công ty hợp danh và công ty hợp vốn đơn giản
D. Công ty cổ phần và công ty TNHH
- Câu 15 : Dấu hiệu cho rằng doanh nghiệp lâm vào tình trang phá sản là:
A. Doanh nghiệp hết tiền
B. Mất khả năng thanh toán nợ đúng hạn khi chủ nợ có yêu cầu
C. Thua lỗ
D. Cả 3 đều đúng
- Câu 16 : Đầu tư gián tiếp là hình thức đầu tư:
A. Thông qua ngân hàng và thị trường chứng khoán
B. Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và không tham gia vào quản lý hoạt động đầu tư
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
- Câu 17 : Số lượng xã viên tối thiểu trong một hợp tác xã là:
A. 5 xã viên
B. 6 xã viên
C. 7 xã viên
D. 8 xã viên
- Câu 18 : Tỷ lệ tiền đặt cọc mà người tham gia đấu giá phải nộp không quá bao nhiêu phần trăm giá khởi điểm của hàng hóa được đấu giá:
A. 2%
B. 3%
C. 4%
D. 5%
- Câu 19 : Công ty TNHH Thái An chia thành 2 công ty TNHH Quốc Thái và công ty TNHH Dân An. Vậy công ty Thái An vẫn còn tồn tại là:
A. Đúng
B. Sai
- Câu 20 : Trong doanh nghiệp, chủ thể nào không có quyền nộp đơn yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp:
A. Chủ nợ không có đảm bảo
B. Chủ nợ có đảm bảo
C. Người lao động
D. Chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp
- Câu 21 : Vốn góp của các xã viên hợp tác xã:
A. Tùy ý
B. =
C.
D. Tùy ý và bằng nhau
- Câu 22 : Ban kiểm soát của công ty nhà nước do ai thành lập?
A. Hội đồng quản trị
B. Tất cả các thành viên của công ty
C. Tổng giám đốc
D. Phó tổng giám đốc
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4