455 Bài tập Dòng điện xoay chiều trong đề thi thử...
- Câu 1 : Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos2πft V (trong đó Uo không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Ban đầu trong mạch đang có cộng hưởng điện. Giảm tần số f thì điện áp u sẽ
A. sớm pha với cường độ dòng điện
B. trễ pha so với cường độ dòng điện
C. ngược pha so với cường độ dòng điện
D. cùng pha với cường độ dòng điện
- Câu 2 : Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có biểu thức u = 120cos(100πt + π/6) V và dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức i = cos(100πt + π/6) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. W
B. 30 W
C. 120 W
D. 60 W
- Câu 3 : Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong trong ba phần tử mắc nối tiếp là điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức (V) và (A). Hai phần tử của mạch điện là
A. R và L
B. R và R
C. L và C
D. R và C
- Câu 4 : Đặt điện áp u = Uocosωt (Uo, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo độ tự cảm L được biểu diễn như hình. Dung kháng của tụ điện có giá trị
A. 200 Ω
B. 100 Ω
C. 150 Ω
D. Ω
- Câu 5 : Đặt điện áp xoay chiều (V) lên hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện. Biết độ tự cảm của cuộn dây là 0,1 H; điện áp ở hai đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là 160 V và 56 V. Điện trở thuần có giá trị
A. 40 Ω
B. 104 Ω
C. 7,5 Ω
D. 23,5 Ω
- Câu 6 : Cần tăng điện áp hai cực của máy phát lên bao nhiêu lần để công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm đi 100 lần trong khi vẫn giữ công suất của tải tiêu thụ không đổi. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp và khi chưa tăng điện áp độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp giữa hai cực máy phát.
A. 8,515
B. 7,672
C. 8,125
D. 10
- Câu 7 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một mạch điện gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp (R biến thiên). Điều chỉnh R đến khi Pmax thì độ lệch pha giữa u và i là
A. π/2
B. π/6
C. π/4
D. π/3
- Câu 8 : Mắc nối tiếp một bóng đèn sợi đốt và một tụ điện vào mạng điện xoay chiều thì đèn sáng bình thường. Nếu mắc thêm một tụ điện nối tiếp với tụ điện ở mạch trên thì
A. đèn sáng kém hơn trước
B. đèn sáng hơn trước
C. đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy thuộc vào điện dung của tụ điện đó mắc thêm
D. độ sáng của đèn không thay đổi
- Câu 9 : Cho một dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng 1 A chạy qua mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần. Khi cường độ dòng điện tức thời đạt giá trị A thì giá trị điện áp hai đầu cuộn cảm
A. đạt giá trị cực tiểu
B. đạt giá trị cực đại
C. bằng không và đang tăng
D. bằng không và đang giảm
- Câu 10 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R = 50 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung là C. Đoạn mạch MB có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = 100cosωt (V) (với ω không đổi). Nếu nối tắt hai đầu cuộn cảm thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A. Bỏ nối tắt, điều chỉnh độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt cực đại, khi đó công suất tiêu thụ trên mạch AB là
A. 100 W
B. 50 W
C. 150 W
D. 200 W
- Câu 11 : Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u = cos(ωt + φ) V. Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng im và id được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng
A. 100 Ω
B. 71 Ω
C. 87 Ω
D. 41 Ω
- Câu 12 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai đầu tụ có giá trị lần lượt là 100V và 60V. Điện áp giữa hai đầu điện trở tại thời điểm t là
A. 240 V
B. 120 V
C. -240 V
D. -120 V
- Câu 13 : Một khung dây dẫn hình tròn gồm 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 120 vòng/phút quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây và đi qua tâm của khung. Đặt một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T sao cho đường sức từ trường vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung biến thiên điều hòa với biên độ 4,8π V. Bán kính của khung dây tròn bằng
A. 13,8 cm
B. 24,5 cm
C. 95,5 cm
D. 27,6 cm
- Câu 14 : Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp xuống với lõi không phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng. Khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1,25 Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121 V. Số vòng dây bị quấn ngược là
A. 16 vòng
B. 8 vòng
C. 10 vòng
D. 20 vòng
- Câu 15 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một mạch điện RLC mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ điện năng tức thời của mạch điện biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng
A. 20 ms
B. 2 ms
C. 10 ms
D. 50 ms
- Câu 16 : Một mạch RLC nối tiếp đang có dung kháng của tụ điện nhỏ hơn cảm kháng của cuộn dây thuần cảm. Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta cần điều chỉnh theo hướng
A. tăng tần số f của dòng điện
B. tăng điện trở R
C. giảm hệ số tự cảm L của cuộn dây
D. tăng điện dung C của tụ
- Câu 17 : Kí hiệu U1,I1,U2,I2 lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng và cường độ dòng điện hiệu dụng ở hai đầu của cuộn sơ cấp vàcuộn thứ cấp của một máy biến áp lý tưởng. Công thức nào dưới đây diễn tả hiệu suất của máy biến áp ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Biết ZL>ZC và hộp kín X chứa hai trong 3 phần tử Rx, Cx, Lx mắc nối tiếp. Khi cường độ dòng điện i và điện áp u ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong hộp kín X
A. không tồn tại phần tử thỏa mãn
B. chứa Rx và Lx
C. chứa Lx và Cx
D. chứa Rx và Cx
- Câu 19 : Đặt vào hai đầu cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L một hiệu điện thế không đổi 30 V thì cường độ dòng điện không đổi qua cuộn dây là 1A. Khi đặt giữa hai đầu cuộn dây điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây lệch pha với điện áp hai đầu cuộn dây góc . Độ tự cảm L có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L (có thể thay đổi được) mắc nối tiếp. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đều bằng nhau. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng trên cuộn dây theo độ tự cảm L như hình vẽ. Biết L1+L2 = 0,98 H. Giá trị L3+L4 gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 1,35
B. 1,20
C. 1,15
D. 1,31
- Câu 21 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp với C thay đổi được. Thay đổi C cho đến khi điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở đạt giá trị lớn nhất thì thấy điện áp giữa hai đầu điện trở gấp hai lần điện áp giữa hai đầu tụ điện. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị lớn nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
A. 2,5
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 22 : Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây ?
A. P = UI.cosφ
B. P = UI
C. P = RI2.cosφ
D. P = ZI2.cosφ
- Câu 23 : Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở
A. khi và chỉ khi mạch chỉ chứa điện trở thuần R
B. trong mọi trường hợp
C. khi và chỉ khi mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện
D. khi và chỉ khi mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện
- Câu 24 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung (F). Dung kháng của tụ điện là
A. 50
B. 100
C. 200
D. 150
- Câu 25 : Khi cho một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn sẽ có
A. trường hấp dẫn
B. từ trường
C. điện từ trường
D. điện trường
- Câu 26 : Khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha, nhận xét nào dưới đây là sai ?
A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Biến đổi các dạng năng lượng khác thành điện năng
C. Tần số của dòng điện ba pha bằng tần số quay của Rôto
D. Phần cảm là Stato và phần ứng là Rôto
- Câu 27 : Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f1 thì cảm kháng của cuộn dây có giá trị là 36 Ω và dung kháng của tụ điện có giá trị là 144 Ω. Nếu mắc vào mạng điện có tần số f2 = 120 Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là
A. 480 Hz
B. 30 Hz
C. 240 Hz
D. 60 Hz
- Câu 28 : Một máy biến thế có hiệu suất H = 0,8, và có số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 150 và 300. Hai đầu cuộn thứ cấp được nối với một cuộn dây có điện trở R = 100 , độ tự cảm 318 mH. Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1=100V, tần số 50 Hz. Giá trị cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp là
A. 1,767 A
B. 2,5 A
C. 2 A
D. 1,8 A
- Câu 29 : Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
A. Bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
B. Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn trong cuộn sơ cấp
C. Luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
D. Luôn luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
- Câu 30 : Dung kháng của một mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta cần điều chỉnh theo hướng
A. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
B. giảm điện trở
C. giảm tần số dòng điện
D. tăng điện dung của tụ điện
- Câu 31 : Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm, khi dòng điện tức thời đạt giá tri cực đại thì điện áp tức thời hai đầu mạch có giá trị
A. cực đại
B. bằng 0
C. bằng 1/2 giá trị cực đại
D. bằng 1/4 giá trị cực đại
- Câu 32 : Đại lượng nào sau đây của dòng điện xoay chiều biến thiên điều hòa theo thời gian
A. Cường độ dòng điện
B. Tần số
C. Pha dao dộng
D. Chu kì
- Câu 33 : Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau và cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π/12 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất ở hai đầu đoạn mạch AM bằng
A.
B.
C. 0,5
D.
- Câu 34 : Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 mắc nối tiếp với tụ điện C. Nối hai đầu đoạn mạch với hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha, bỏ qua điện trở các cuộn dây trong máy phát. Khi rô to của máy quay đều với tốc độ 200 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Khi rô to của máy quay đều với tốc độ 400 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là . Nếu rô to của máy quay đều với tốc độ 800 vòng/phút thì dung kháng của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Roto của máy phát điện xoay chiều một pha là một nam châm có 4 cặp cực từ, quay với tốc độ 1500 vòng/phút. Mỗi cuộn dây của phần ứng có 50 vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5 mWB. Suất điện động cảm ứng hiệu dụng do máy tạo ra là
A. 1256 V
B. 888 V
C. 444 V
D. 628 V
- Câu 36 : Khi nói về tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm, điều nào dưới đây là đúng ?
A. Cuộn cảm không có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều
B. Cuộn cảm có độ tự cảm càng nhỏ thì cản trở dòng điện càng nhiều
C. Dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở
D. Dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều
- Câu 37 : Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu Đồ thị của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng là
A. hình sin
B. elip
C. đường tròn
D. đoạn thẳng
- Câu 38 : Khi máy biến áp hoạt động, nếu các hao phí điện năng không đáng kể thì đại lượng nào của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng nhau ?
A. Điện áp
B. Công suất
C. Dòng điện
D. Biên độ suất điện động
- Câu 39 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Vào một thời điểm t nào đó nếu điện áp hai đầu đoạn mạch, điện áp hai đầu điện trở R và điện áp hai đầu cuộn dây lần lượt là 100 V, 60 V và 170 V thì điện áp hai đầu tụ điện C có giá trị là
A. 250 V
B. 30 V
C. 90 V
D. -130 V
- Câu 40 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có cuộn dây điện trở R và độ tự cảm L, đoạn mạch MB có tụ Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là và 50 V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
B.
- Câu 41 : Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu M, Q của đoạn mạch thì vôn kế nhiệt chỉ 90 V . Khi đó uMN lệch pha 150o và uMP lệch pha 30o so với uNP. Đồng thời . Biết R = 30 , giá trị hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu M, Q là
A. 90 V
B. 120 V
C. 60 V
D. 80 V
- Câu 42 : Một đoạn mạch xoay chiều RLC có tần số dòng điện là 50 Hz. Công suất tỏa nhiệt tức thời trên đoạn mạch biến đổi tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng
A. 100 Hz
B. 25 Hz
C. 50 Hz
D. 200 Hz
- Câu 43 : Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì nhận xét nào dưới đây là đúng ?
A. Cường độ dòng điện tức thời qua tụ điện ngược pha với cường độ dòng điện tức thời qua cuộn cảm
B. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu mạch
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện và điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đều bằng không
D. Điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm
- Câu 44 : Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. tăng điện áp trước khi truyền tải
B. giảm công suất truyền tải
C. giảm tiết diện dây
D. tăng chiều dài đường dây
- Câu 45 : Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (A) có pha tại thời điểm t là
A. 70πt
B. 100πt
C. 0
D. 50πt
- Câu 46 : Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp và đồ thị dòng điện đều đi qua gốc tọa độ. Mạch đó có thể là
A. tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần
B. chỉ tụ điện
C. chỉ điện trở thuần
D. chỉ cuộn cảm thuần
- Câu 47 : Một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp có N1 vòng dây, cuộn thứ cấp có N2 vòng dây. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều thì điện áp ở cuộn thứ cấp là 200 V. Nếu giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp n vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là 300 V. Nếu tăng số vòng dây của cuộn sơ cấp 2n vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là 25 V. Nếu tăng số vòng dây của cuộn sơ cấp thêm n vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 150 V
B. 125 V
C. 112 V
D. 140 V
- Câu 48 : Mạch R, L, C nối tiếp, R là một biến trở, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi. Cố định tần số f = f1 rồi sau đó thay đổi biến trở R thì thấy khi R = R1 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại và điện áp tức thời hai đầu mạch điện, điện áp hai đầu tụ C biến thiên như đồ thị hình bên. Cố định R = R1 và thay đổi tần số đến giá trị f = f2 thì thấy trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Tìm f2.
A. 120 Hz
B. 50 Hz
C. Hz
D. Hz
- Câu 49 : Một máy phát điên xoay chiều 1 pha. Nếu tốc độ quay của rôto giảm đi 2, số cặp cực tăng lên 2 lần thì tần số của dòng điện
A. không đổi
B. giảm đi 4 lần
C. tăng lên 2 lần
D. tăng lên 4 lần
- Câu 50 : Khi nói về máy biến thế, điều nào dưới đây sai ?
A. Máy biến thế gồm hai cuộn dây có số vòng khác nhau quấn trên một lõi thép kĩ thuật
B. Hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Là thiết bị cho phép biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số dòng điện
D. Máy biến thế có thể làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều
- Câu 51 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử X và Y nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 1002 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là 100 V, giữa hai đầu phần tử Y là 100 V. Hai phần tử X, Y tương ứng là
A. tụ điện và cuộn dây thuần cảm
B. tụ điện và điện trở thuần
C. cuộn dây không thuần cảm và điện trở
D. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm
- Câu 52 : Một đèn ống được đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại là 220V và tần số 50Hz. Biết đèn chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có độ lớn không nhỏ hơn . Thời gian đèn sáng trong mỗi phút là
A. 40 s
B. 10 s
C. 20 s
D. 30 s
- Câu 53 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch AB có điện trở R = 90 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được theo thứ tự như hình vẽ bên.
A. 10
B.
C.
D. 2
- Câu 54 : Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
A. bằng giá trị trung bình chia cho 2
B. bằng giá trị cực đại chia cho 2
C. được xác định dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện
D. chỉ được đo bằng các ampe kế xoay chiều
- Câu 55 : Một mạch điện không phân nhánh gồm cuộn thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều u = sin100πt (V). Khi thay đổi giá trị của R thì hiệu điện thế trên R thay đổi theo đồ thị nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng các cách nêu sau đây,cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?
A. giảm tần số dòng điện.
B. giảm điện trở thuần của đoạn mạch
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
D. tăng điện dung của tụ điện
- Câu 57 : Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu điện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì dòng điện qua các phần tử giá trị hiệu dụng là 2,4 A; 3,6 A; 1,2 A. Nếu đặt điện áp này vào đoạn mạch gồm 3 phần tử trên mắc nối tiếp thì giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng là
A. 1,52 A
B. 0,96 A
C. 1,24 A
D. 1,44 A
- Câu 58 : Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 200 vòng dây. Khi máy biến áp hoạt động người ta đo được điện áp hiệu dụng trên hai đầu dây của cuộn thứ cấp là 100 V. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp thêm 10 vòng dây thì điện áp hiệu dụng đo được trên cuộn thứ cấp là 120 V. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn sơ cấp là
A. 200 V
B. 400 V
C. 250 V
D. 300 V
- Câu 59 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1 và L=L2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Biết L1+L2=0,8H và đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng UL vào L như hình. Tổng giá trị L3+L4 gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 0,98 H
B. 0,64 H
C. 1,57 H
D. 1,45 H
- Câu 60 : Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó có các đại lượng R, L, C và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch U không thay đổi. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị ω1 và ω2 tương ứng với các giá trị cảm kháng là 40 và 250 thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng nhau và nhỏ hơn cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại trong đoạn mạch. Giá trị dung kháng của tụ điện trong trường hợp cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại là
A. 40
B. 200
C. 100
D. 250
- Câu 61 : Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông gốc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức . Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 450
B. 900
C. 1500
D. 1800
- Câu 62 : Hai máy phát điện xoay chiều một pha: máy thứ nhất có hai cặp cực, roto quay với tốc độ 1600 vòng/phút. Máy thứ hai có 4 cặp cực. Để tần số dòng điện hai máy phát ra là như nhau thì máy thứ hai phải quay với tốc độ
A. 800 vòng/phút
B. 400 vòng/phút
C. 1600 vòng/phút
D. 3200 vòng/phút
- Câu 63 : Khi truyền tải một công suất điện P từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để giảm hao phí trên đường dây do toả nhiệt ta có thể
A. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế
B. đặt ở đầu của nhà máy điện máy tăng thế và ở nơi tiêu thụ máy hạ thế
C. đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế
D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế
- Câu 64 : Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/4. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện gấp lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha giữa điện áp trên hai đầu cuộn dây so với điện áp trên hai đầu mạch điện là
A. π/32
B. π/2
C. 2π/3
D. π/6
- Câu 65 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là , giữa hai đầu phần tử Y là 2U. Hai phần tử X và Y tương ứng là
A. tụ điện và điện trở thuần
B.cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần
C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm
D. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm
- Câu 66 : Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện C ghép nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 30 V. Điện áp hiệu dụng cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 120 V
B. 60 V
C.
D. 30
- Câu 67 : Đặt điện áp (trong đó U0, ω, φ xác định) lên hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN, MB lần lượt là được biểu thị như hình. Điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch AM bằng
A. 164 V
B. 267 V
C. 232 V
D. 189 V
- Câu 68 : Khi nói về mạch điện xoay chiều, điều nào dưới đây đúng ?
A. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở thuần biến thiên điều hoà sớm pha hơn dòng điện π/2.
B. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm thì sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm.
C. Dung kháng của tụ điện C tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện xoay chiều qua C.
D. Ở tụ điện thì tần số của hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn tần số của dòng điện qua tụ.
- Câu 69 : Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tần số dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị của tần số để có thể xảy ra cộng hưởng
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch
C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha so với điện áp giữa hai bản tụ điện
D. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch
- Câu 70 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R0=8Ωmắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đoạn mạch MB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều (với U và ω không đổi). Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị của R là 17 Ω và 28 Ω thì mạch tiêu thụ công suất như nhau. Để công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại thì giá trị của R là
A. 30 Ω
B. 25 Ω
C. 22 Ω
D. 20 Ω
- Câu 71 : Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) cuộn sơ cấp có cùng số vòng dây nhưng cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp của máy đó là 1,5. Khi đặt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy thứ hai thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 50 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của hai máy là bằng nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp của mỗi máy là
A. 200 vòng
B. 250 vòng
C. 100 vòng
D. 150 vòng
- Câu 72 : Roto của máy phát điện xoay chiều một pha là một nam châm có 4 cặp cực, quay với tốc độ góc 1500 vòng/phút. Mỗi cuộn dây của phần ứng có 50 vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5 mWB. Suất điện động cảm ứng hiệu dụng do máy tạo ra gần với giá trị nào dưới đây nhất ?
A. 628 V
B. 888 V
C. 1256 V
D. 444 V
- Câu 73 : Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(100πt + π/4) V ổn định. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 100 V thì dòng điện tức thời trong mạch là 2 (A). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Đặt điện áp xoay chiều lên mạch điện không phân nhánh gồm ống dây D và tụ điện C. Cho đồ thị điện áp trên D và trên C như hình vẽ. Các điểm chấm trên trục thời gian cách đều nhau. Giá trị hiệu dụng của điện áp toàn mạch điện là
A. 5 V
B. 20 V
C. V
D. 10 V
- Câu 75 : Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 5000 vòng và thứ cấp là 1000 vòng. Bỏ qua mọi hao phí qua máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị cực đại là
A. 28,3 V
B. 40 V
C. 20 V
D. 56,4 V
- Câu 76 : Biểu thức điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là u = U0cos(ωt - π/6) V và cường độ dòng điện trong mạch là i = I0sin(ωt - π/6) (A) thì
A. u trễ pha π/2 so với i
B. u và i cùng pha
C. u sớm pha π/2 so với i
D. u và i ngược pha
- Câu 77 : Đặt một điện áp xoay chiều có tần số bằng 50 Hz lên hai đầu mạch điện xoay chiều như hình vẽ gồm R, L, C nối tiếp. Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm L = 1/π H và điện trở nội r = 100 Ω, và tụ điện có điện dung . Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai điểm MB. Giá trị của R khi đó là
A. 90
B. 200
C. 100
D. 150
- Câu 78 : Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Điện trở thuần R=50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung Đặt giữa hai đầu mạch điện áp xoay chiều . Để công suất trên mạch là 200 W, người ta mắc thêm với tụ C một tụ C0. Cách ghép và giá trị của C0 là
A. Ghép nối tiếp;.
B. Ghép song song;
C. Ghép song song;
D. Ghép nối tiếp;
- Câu 79 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 100 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 600 cm2. Khung quay đều với tốc độ 120 vòng/phút quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2T. Chọn t = 0 là lúc véc tơ pháp tuyến của khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc là 300. Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong khung dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 80 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp trên cuộn dây với dòng điện qua mạch là π/3. Đo điện áp hiệu dụng UC trên tụ điện và Ud trên cuộn dây người ta thấy giá trị . Hệ số công suất trên đoạn mạch là
A. 0,5
B. 0,87
C.
D. 0,25
- Câu 81 : Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R=80Ω, tụ điện và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB là
A. 160 W
B. 120 W
C. 100 W
D. 200 W
- Câu 82 : Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm H, và tụ có điện dung mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U2cos (100πt) (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. r=10 Ôm
B. 90 ôm
C. 100 ôm
D. 10 hoặc 90 ôm
- Câu 83 : Nhà máy điện Phú Mỹ sử dụng các rô-to là nam châm chỉ có một cặp cực Nam-Bắc để tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Tốc độ quay của rô-to là
A. 6 vòng/s
B. 10 vòng/s
C. 1500 vòng/phút
D. 3000 vòng/phút
- Câu 84 : Mắc nối tiếp một bóng đèn sợi đốt và một tụ điện vào mạng điện xoay chiều thì đèn sáng bình thường. Nếu mắc thêm một tụ điện nối tiếp với tụ điện ở mạch trên thì
A. đèn sáng hơn trước
B. đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy thuộc vào điện dung của tụ điện đó mắc thêm
C. đèn sáng kém hơn trước
D. độ sáng của đèn không thay đổi
- Câu 85 : Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có tần số là
A. 50 Hz
B. 80 Hz
C. 100 Hz
D. 30 Hz
- Câu 86 : Khi cho dòng điện xoay chiều có biên độ I0 chạy qua điện trở R trong một quãng thời gian t (rất lớn so với chu kì của dòng điện xoay chiều) thì nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở sẽ tương đương với trường hợp khi cho một dòng điện không đổi chạy qua điện trở R nói trên trong quãng thời gian t/2 và có cường độ bằng
A. 2Io
B. Io
C.
D.
- Câu 87 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50 Ω, tụ điện C có ZC = 30 Ω. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức A. Trong thời gian một chu kỳ, khoảng thời gian hiệu điện thế tức thời trên tụ có giá trị lớn hơn V và hiệu điện thế tức thời trên điện trở có giá trị nhỏ hơn V là
A. 20/3 ms
B. 10 ms
C. 5 ms
D. 10/3 ms
- Câu 88 : Bếp điện nối với hiệu điện thế U = 120 V có công suất P = 600 W được dùng để đun sôi 2l nước (c = 4200 J/kg.K) từ 200C. Biết hiệu suất của bếp là 80% thì điện năng mà bếp đã tiêu thụ là
A. 0,84 kWh
B. 0,23 kWh
C. 2,3 kWh
D. 8,4 kWh
- Câu 89 : Nối cuộn sơ cấp của một máy biến áp lý tưởng vào lưới điện xoay chiều. Biết tải tiêu thụ ở cuộn thứ cấp là một điện trở thuần và cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp bằng 1 A. Nếu bỗng nhiên số vòng dây ở cuộn thứ cấp tăng lên gấp đôi thì cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp bằng
A. 4 A
B. 2 A
C. 8 A
D. 1 A
- Câu 90 : Không thể thay đổi hệ số công suất của mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp bằng cách
A. thay đổi tần số của dòng điện
B. thay đổi độ tự cảm L của mạch điện
C. thay đổi điện áp hiệu dụng trên hai đầu mạch điện
D. thay đổi điện trở R của mạch điện
- Câu 91 : Máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng cuộn thứ cấp thì có thể
A. giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế
B. tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế
C. giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế
D. tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế
- Câu 92 : Một đèn nêon đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz. Biết đèn sáng khi điện áp giữa hai cực không nhỏ hơn 155 V. Trong một giây đèn sáng lên hoặc tắt đi bao nhiêu lần?
A. 200 lần
B. 100 lần
C. 50 lần
D. 150 lần
- Câu 93 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với tụ C có điện dung F, đoạn mạch MB là cuộn dây có điện trở R2 và độ tự cảm L. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = cos(100πt) V thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và M là V, nếu nối tắt hai đầu tụ C bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là V và V. Hệ số công suất trên mạch AB khi chưa nối tắt là
A. 0,81
B. 0,86
C. 0,92
D. 0,95
- Câu 94 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây không thuần cảm có trở kháng 200 Ω và hộp kín X chứa một trong các thiết bị điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu AB và hai đầu hộp kín như hình vẽ. Công suất tiêu thụ toàn mạch là
A. 37,5 W
B. 75 W
C. 150 W
D. 300 W
- Câu 95 : Người ta cần truyền tải điện năng từ máy hạ thế có điện áp đầu ra 200 V đến một hộ gia đình cách 1 km. Công suất tiêu thụ ở đầu ra của máy biến áp cho hộ gia đình đó là 10 kW và yêu cầu độ giảm điện áp trên dây không quá 20 V. Điện trở suất dây dẫn là = 2,8.10−8.m và tải tiêu thụ là điện trở. Tiết diện dây dẫn phải thoả mãn
A. S = 1,4 cm2
B. S = 0,7cm2
C. S = 0,7 cm2
D. S = 1,4 cm2
- Câu 96 : Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hoà theo thời gian theo quy luật làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng . Hiệu số nhận giá trị nào?
A. 0
B.
C. -
D.
- Câu 97 : Cường độ dòng điện trong khung dây kín sẽ đạt giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung dây và đường sức từ trường
A. tạo với nhau một góc π/4 rad
B. vuông góc với nhau
C. song song với nhau
D. tạo với nhau một góc π/6 rad
- Câu 98 : Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Biết ZL > ZC và hộp kín X chứa hai trong 3 phần tử Rx, Cx, Lx mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện i và điện áp u ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong hộp kín X phải có
A. Lx và Cx
B. RX và Cx
C. RX và Lx
D. Không tồn tại phần tử thỏa mãn
- Câu 99 : Một máy phát điện gồm 8 tổ máy có cùng công suất P. Điện sản xuất ra được truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất 90 %. Nếu khi chỉ còn một tổ máy thì hiệu suất truyền tải bằng
A. 88,75 %
B. 78,75 %
C. 68,75 %
D. 98,75 %
- Câu 100 : Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ
A. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW
B. không hoạt động
C. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW
D. có cóng suất toả nhiệt bằng 1 kW
- Câu 101 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại không đổi và tần số góc ω thay đổi được lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi ω = ω1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 100 Ω và 25 Ω. Khi ω = ω2 = 100π rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị của ω1 là
A. 150π rad/s
B. 100π rad/s
C. 50π rad/s
D. 200π rad/s
- Câu 102 : Một học sinh định quấn một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 2000 vòng dây. Do sơ ý, ở cuộn thứ cấp có một số vòng bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng còn lại. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 330 V. Số vòng quấn ngược ở cuộn thứ cấp là
A. 300
B. 250
C. 400
D. 500
- Câu 103 : Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm ba phần tử L, R, C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự, trong đó ZL = Ω, R = 50 Ω, và ZC = Ω. Khi giá trị điện áp tức thời thì điện áp tức thời uRC = 60 V. Giá trị cực đại của điện áp tức thời toàn mạch là
A. 1003 V
B. 507 V
C. 100 V
D. 150 V
- Câu 104 : Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220 V người ta mắc nối tiếp nó với điện trở phụ R. R có giá trị
A. 200 Ω
B. 180 Ω
C. 120Ω
D. 240 Ω
- Câu 105 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một mạch điện không phân nhánh gồm một ống dây, một tụ điện, và một biến trở thuần. Cảm kháng của ống dây và dung kháng của tụ điện có giá trị lần lượt là 92 Ω và 52 Ω. Đồ thị bên cho thấy sự phụ thuộc của công suất toàn mạch vào giá trị R của biến trở. Điện trở trong của ống dây bằng
A. 0
B. 28
C. 25
D. 35
- Câu 106 : Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh, biết dung kháng của mạch điện gấp hai lần cảm kháng. Khi điện áp tức thời trên R và trên C có giá trị tương ứng là 80 V và 60 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện bằng
A. 100 V
B. 110 V
C. 170 V
D. 50 V
- Câu 107 : Đối với đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết rằng điện trở thuần R, cảm kháng ZL và dung kháng ZC luôn khác 0, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn dung kháng ZC
B. Khi cộng hưởng tổng trở của đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất là R
C. Tổng trở của đoạn mạch có thể nhỏ hơn cảm kháng ZL
D. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn điện trở thuần R
- Câu 108 : Một đoạn mạch gồm bóng đèn mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch ta thấy đèn sáng bình thường. Khi mắc nối tiếp mạch với một hộp X ta thấy đèn sáng quá mức bình thường, do đó hộp X có thể chứa
A. cuộn dây
B. cuộn dây thuần cảm
C. điện trở thuần
D. tụ điện
- Câu 109 : Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(100πt + π/4) V ổn định. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 100 V thì dòng điện tức thời trong mạch là 2A. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 110 : Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 200cos(ωt – π/2) V. Tại thời điểm t1 điện áp tức thời là và đang giảm, đến thời điểm t2 sau thời điểm t1 đúng 1/4 chu kỳ, điện áp u có giá trị là
A. V
B. – 100 V
C. 100 V
D. -V
- Câu 111 : Một quạt điện có điện trở dây quấn là 16 Ω. Khi mắc vào mạng điện 220V–50Hz thì sản ra một công suất cơ học 160 W. Biết động cơ quạt có hệ số công suất 0,8 và hao phí của động cơ chỉ do một nguyên nhân là sự tỏa nhiệt trên điện trở nội của cuộn dây. Hiệu suất của quạt điện bằng
A. 98 %
B. 82 %
C. 86 %
D. 91 %
- Câu 112 : Đặt điện áp u = cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H, và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C từ giá trị 50/π µF đến 80/π µF thì công suất tiêu thụ của mạch
A. không thay đổi
B. tăng đơn điệu
C. lúc đầu tăng sau đó giảm
D. giảm đơn điệu
- Câu 113 : Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10. Biết nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 9.105 J. Biên độ dao động của cường độ dòng điện bằng
A. 10 A
B. 5 A
C. 52 A
D. 102 A
- Câu 114 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức A (t tính bằng giây). Tính từ lúc 0 s, dòng điện có cường độ bằng không lần thứ năm vào thời điểm
A. 5/200s
B. 7/200s
C. 9/200s
D. 3/200s
- Câu 115 : Cho hai mạch điện, mạch 1 chỉ có bóng đèn Đ và mạch 2 gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp bóng đèn Đ. Mắc lần lượt hai mạch điện trên vào điện áp một chiều không đổi thì so với mạch 1, mạch 2 có cường độ
A. lớn hơn
B. bằng trị số
C. bằng không
D. nhỏ hơn
- Câu 116 : Một động cơ điện hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 200 V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ bằng 1 A. Biết công suất hao phí của động cơ là 36 W và hiệu suất của động cơ bằng 80%. Hệ số công suất của động cơ bằng
A. 0,86
B. 0,90
C. 0,92
D. 0,88
- Câu 117 : Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1, u2, u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng khác tần số vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trên mạch có biểu thức tương ứng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 118 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều xung quanh một trục đối xứng ∆ nằm trong mặt phẳng khung dây, trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay ∆. Tại thời điểm t, từ thông gửi qua khung dây và suất điện động cảm ứng trong khung dây có độ lớn lần lượt bằng Wb và V. Biết từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng Wb. Suất điện động cảm ứng trong khung dây có tần số góc là
A. 100π rad/s
B. 60 rad/s
C. 120π rad/s
D. 50 rad/s
- Câu 119 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 160 V lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có độ tự cảm L biến đổi. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện khi đó bằng 72 V. Điện áp cực đại trên cuộn dây thuần cảm L có giá trị là
A. 200 V
B. 180 V
C. 220 V
D. 120 V
- Câu 120 : Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha là phần
A. tạo ra dòng điện
B. tạo ra từ trường
C. gồm 2 vành khuyên và 2 chổi quét
D. đưa điện ra mạch ngoài
- Câu 121 : Đặt điện áp xoay chiều và hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=50Ω, tụ điện có điện dung và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L = L1 thì thấy công suất trên mạch là 200 W. Giá trị của L1 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 122 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos(ωt – π/6) (V) vào hai đầu mạch điện chứa các phần tử R, L, C nối tiếp. Điều nào sau đây không thể xảy ra ?
A. Uc> Ul
B. Uc<Ul
C. Uc>U
D. Ur>U
- Câu 123 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos(ωt + φ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần L, biết điện trở có giá trị gấp 3 lần cảm kháng. Gọi uR và uL lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R và ở hai đầu cuộn cảm thuần L ở cùng một thời điểm. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 124 : Đặt điện áp xoay chiều vào cuộn dây sơ cấp lần lượt của hai máy biến áp lí tưởng thì tỉ số điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp để hở lần lượt là 1,5 và 2. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp mỗi máy 50 vòng rồi lặp lại thí nghiệm như trên thì tỉ số các điện áp là bằng nhau. Nếu hai máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp bằng nhau thì nó sẽ bằng
A. 250 vòng
B. 600 vòng
C. 150 vòng
D. 200 vòng
- Câu 125 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần R, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng trên AB, AN và MN thỏa mãn hệ thức V. Dòng hiệu dụng trong mạch là 2 A. Điện áp tức thời trên AN và trên đoạn AB lệch pha nhau một góc đúng bằng góc lệch pha giữa điện áp tức thời trên AM và dòng điện. Cảm kháng của cuộn dây là
A. 156
B. 302
C. 153
D. 303
- Câu 126 : Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện cùng pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. điện trở và cuộn dây thuần cảm.
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện.
C. điện trở và tụ điện.
D. điện trở, tụ điện, và cuộn dây thuần cảm.
- Câu 127 : Khi truyền tải một công suất điện P từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để giảm hao phí trên đường dây do toả nhiệt ta có thể
A. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế
B. đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế
C. đặt ở đầu của nhà máy điện máy tăng thế và ở nơi tiêu thụ máy hạ thế
D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế
- Câu 128 : Cho điện áp xoay chiều u = 2002cos(120πt + π/3) V, giá trị điện áp hiệu dụng là
A. 2002 V
B. 1002 V
C. 200 V
D. 400 V
- Câu 129 : Nhà máy điện Phú Mỹ sử dụng các rô-to là nam châm có hai cặp cực Nam - Bắc để tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Tốc độ quay của rô-to là
A. 10 vòng/phút
B. 25 vòng/phút
C. 3000 vòng/phút
D. 1500 vòng/phút
- Câu 130 : Đặt một điện áp xoay chiều u = .cos(ωt + π/2) V lên hai đầu đoạn mạch điện gồm ba phần tử LRC không phân nhánh thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = cos(ωt + π/4) A. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch con chỉ chứa hai phần tử L và R là
A. W
B. W
C. 440 W
D. 220 W
- Câu 131 : Đặt điện áp u = cos(100πt + π/3) (V) lần lượt vào hai đầu đoạn mạch X và Y. Mỗi mạch đều chứa các phần tử: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với điện trở như hình vẽ. Giá trị của x là
A.
B.
C.
D.
- Câu 132 : Cho mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở R; cuộn cảm và tụ điện C. Cho biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u = 90cos(ωt + π/6) V. Khi ω = ω1 thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là . Cho tần số góc ω thay đổi đến giá trị mà trong mạch có cộng hưởng dòng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện lúc đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 133 : Đoạn mạch điện xoay chiều MQ và giản đồ vecto điện áp của đoạn mạch MP được biểu diễn như hình vẽ. Biết MN = 4 cm, NH = 3 cm. Điện trở thuần r của cuộn dây có giá trị bằng
A. 1,33R
B. 0,75R
C. R
D. 0,5R
- Câu 134 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì
A. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch tỉ lệ thuận với độ tự cảm của cuộn cảm
C. công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt giá trị cực đại
D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0
- Câu 135 : Trong quá trình truyền tải điện năng, nếu tăng điện áp truyền tải lên 5 lần thì
A. công suất truyển tải sẽ giảm đi 25%
B. công suất hao phí trong quá trình truyền tải sẽ giảm đi 25%
C. công suất truyền tải sẽ giảm đi 25 lần
D. công suất hao phí trong quá trình truyền tải sẽ giảm đi 25 lần
- Câu 136 : Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp. Cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch lần lượt có biểu thức u = 80cos(100πt + π/4) (V) và i = - 4sin100πt (A). Mạch điện gồm
A. R, L, C bất kỳ
B. R và C
C. R và L
D. L và C
- Câu 137 : Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hoà theo thời gian theo quy luật Φ = Φ0cos(t + φ1) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0cos(t + φ2). Hiệu số (φ2 - φ1) nhận giá trị nào?
A.
B. 0
C. π
D.
- Câu 138 : Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220 V và dòng điện hiệu dụng bằng 1 A. Biết điện trở trong của động cơ là 35,2 và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Hiệu suất của động cơ bằng
A. 80%
B. 91%
C. 86%
D. 90%
- Câu 139 : Đặt điện áp xoay chiều u = cosωt (V) luôn ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C không đổi và cuôn cảm thuần có hệ số tự cảm thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự trên. M là điểm nối giữa điện trở R và tụ điện C. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB là U1; khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB là và pha của dòng điện trong mạch thay đổi một lượng 90o so với khi L = L1. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R khi L = L1 là
A. 120 V
B. 1203 V
C. 60 V
D. 603 V
- Câu 140 : Một mạch điện xoay chiều gồm điện một bóng đèn và cuộn cảm mắc nối tiếp. Lúc đầu trong lòng cuộn cảm có lõi thép, nếu rút lõi thép từ từ ra khỏi cuộn cảm thì độ sáng của bóng đèn
A. Tăng đột ngột rồi tắt.
B. Không đổi.
C. Giảm xuống.
D. Tăng lên.
- Câu 141 : Độ lệch pha giữa điện áp của hai đầu cuộn dây và điện áp của hai đầu tụ điện không thể nhận giá trị nào sau đây
A. π/2.
B. 5π/6.
C. π.
D. 3π/4.
- Câu 142 : Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch là A. Điện lượng qua một tiết diện thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0,005 s kể từ lúc t = 0 là
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 143 : Trong mạch điện không phân nhánh gồm một cuộn dây cảm thuần mắc nối tiếp với một hộp kín X chứa một trong ba phần tử điện trở thuần, tụ điện, hoặc cuộn dây. Khi đặt lên hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 110 V thì điện áp hiệu dụng trên hai đoạn mạch chứa ống dây D và hộp X lần lượt là 220 V và 110 V. Hộp kín X là
A. Cuộn dây thuần cảm.
B. Cuộn dây có điện trở.
C. Điện trở thuần.
D. Tụ điện.
- Câu 144 : Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay chiều được biểu diễn như hình. Biểu thức điện áp là
A. u = 200cos(50πt + π/2)V.
B. u = 100cos(50πt – π/2) V.
C. u = 200cos(100πt – π/2) V.
D. u = 200cos(100πt + π/2) V.
- Câu 145 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đoạn mạch MB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều (với U và ω không đổi). Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị của R là 17 và 28 thì mạch tiêu thụ công suất như nhau. Để công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại thì giá trị của R là
A. 25.
B. 20.
C. 22.
D. 30.
- Câu 146 : Điện năng truyền tỉ từ nhà máy đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công nghiệp phải lắp một máy hạ áp có tỉ số vòng dây 54:1 để đáp ứng 12:13 nhu cầu điện năng khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện cho khu công nghiệp thì điện áp truyền đi phải là 2U và cần dùng máy biến áp với tỉ số là
A. 117/1.
B. 119/3.
C. 171/5.
D. 219/4.
- Câu 147 : Máy phát điện xoay chiều một pha sinh ra suất điện động (V). Nếu rôto là phần cảm và quay với tốc độ 600 vòng/phút thì phần cảm có bao nhiêu cực nam châm mắc xen kẽ với nhau ?
A. 12 cực.
B. 24 cực.
C. 6 cực.
D. 10 cực.
- Câu 148 : Đặt điện áp có thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
- Câu 149 : Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều làoạn mạch xoay chiều là A. Ở thời điểm t = 1/200 s cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị
A. 10 A.
B. A.
C. 5 A.
D. A.
- Câu 150 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa 3 phần tử R, L, C nối tiếp. Khi đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì điện áp hai đầu tụ điện
A. không xác định.
B. cực đại.
C. bằng không.
D. cực tiểu.
- Câu 151 : Cuộn sơ cấp của máy biến áp mắc qua ampe kế vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì ampe kế chỉ 0,0125 A. Biết cuộn thứ cấp mắc vào mạch gồm một nam châm điện có r = 1 và một điện trở R = 9 . Tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng 20. Bỏ qua hao phí, độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở cuộn thứ cấp là
A. -/4.
B. /2.
C. /4.
D. /3.
- Câu 152 : Đặt điện áp (Uo không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa điện trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn MB chứa điện trở R2 mắc nối tiếp với tụ điện, lúc này cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch AB là I1. Nếu nối tắt tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch AB là I2=I1. Biết giá trị tức thời của hai cường độ dòng điện trên lệch pha nhau . Hệ số công suất của đoạn mạch AB khi chưa nối tắt tụ điện là
A. 0,25.
B. 0,52.
C. 0,25.
D. 0,5.
- Câu 153 : Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN (đường 1) và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB (đường 2) như hình. Số chỉ vôn kế là
A. 300 V
B. 240 V.
C. 150 V.
D. 200 V.
- Câu 154 : Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch.
B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
D. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ.
- Câu 155 : Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết LC = 2ω2, gọi u và i là điện áp và dòng điện xoay chiều trong mạch thì
A. u nhanh pha hơn so với i.
B. u chậm pha hơn so với i.
C. u chậm pha hơn so với i là π/2.
D. u nhanh pha hơn so với i là π/2.
- Câu 156 : Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biết rằng điện áp tức thời u luôn cùng pha với cường độ dòng điện i và lúc đầu, độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp của tải tiêu thụ. Để công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi và giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần, cần tăng điện áp của nguồn lên
A. 9 lần.
B. 10 lần.
C. 7,8 lần.
D. 8,7 lần.
- Câu 157 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụ ng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai ?
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 158 : Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R= 20 ôm, và tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch LR và RC lần lượt là V và V. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại bằng
A. 32 A.
B. 22 A.
C. 3,06 A.
D. 33 A.
- Câu 159 : Dòng điện chạy trong đoạn mạch có đặc điểm sau: trong một phần ba đầu của chu kì thì có giá trị bằng 1 A, trong hai phần ba sau của chu kì thì có giá trị -2 A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện này bằng
A. 3 A.
B. 0,5 A.
C. 1,5 A.
D. 2 A.
- Câu 160 : Đặt điện áp xoay chiều (có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện C. Biết , điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R là U1 và nếu nối tắt tụ điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R vẫn là U1. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 200 V thì tại thời điểm t + π/(6ω) thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần là
A. 253 V.
B. 503 V.
C. 50 V.
D. 505 V
- Câu 161 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần, tụ điện có dung kháng ZC và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL < ZC.
B. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.
D. gồm điện trở thuần, tụ điện có dung kháng ZC và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL > ZC.
- Câu 162 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ hiệu dụng chạy qua mạch là I. Nếu giảm L còn một nửa thì cường độ hiệu dụng qua L là
A. 0,5I.
B. 0,25I.
C. 4I.
D. 2I.
- Câu 163 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời. Tổng trở của mạch là
A. 2 Ω.
B. 50 Ω.
C. 10 Ω.
D. 5 Ω.
- Câu 164 : Dòng điện xoay chiều chạy trong dây dẫn có biểu i = 2cos(100πt – π/6) (A) (t đo bằng giây). Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1/300 (s) kể từ lúc t = 0.
A. 3,183 mC.
B. 5,513 mC.
C. 6,366 mC.
D. 6,092 mC.
- Câu 165 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = I0cos(100πt + π/4) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2 = I0cos(100πt – π/12) (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. u = 60cos(100πt – π/12) (V).
B. u = 60cos(100πt – π/6) (V).
C. u = 60cos(100πt + π/12) (V).
D. u = 60cos(100πt + π/6) (V).
- Câu 166 : Đặt điện áp u = Ucosωt (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây cảm thuần L, biến trở R và tụ điện có điện dung C. Khi R = R1 thì dòng điện trễ pha một góc α (α > 0) so với điện áp hai đầu đoạn mạch và công suất mạch tiêu thụ là P1. Khi R = R2 thì dòng điện trễ pha 2α so với điện áp hai đầu đoạn mạch và công suất mạch tiêu thụ là P2. Khi R = R0 thì dòng điện trễ pha φ0 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và công suất mạch tiêu thụ là cực đại. Nếu P1 = P2 thì
A. α = π/3 và φ0 = π/4.
B. α = π/6 và φ0 = π/4.
C. α = π/6 và φ0 = π/3.
D. α = π/3 và φ0 = π/3.
- Câu 167 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Lần lượt cho ω = x, ω = y và ω = z thì mạch AB tiêu thụ công suất lần lượt là P1, P2 và P3. Nếu (P1 + P3) = 195 W thì P2gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 158 W.
B. 163 W.
C. 125 W.
D. 135 W.
- Câu 168 : Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm tụ điện nối tiếp với điện trở thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng.
A. ωu ≠ ωi.
B. φu – φi = –π/2.
C. φu – φi = π/2.
D. 0 < φi – φu < π/2.
- Câu 169 : Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của từ thông qua một vòng dây dẫn. Nếu cuộn dây có 200 vòng dây dẫn thì biểu thức suất điện động tạo ra bởi cuộn dây:
A. e = 80πsin(20πt + 0,8π) V.
B. e = 80πcos(20πt + 0,5π) V.
C. e = 200cos(100πt + 0,5π) V.
D. e = 200sin(20πt) V.
- Câu 170 : Máy phát điện xoay chiều một pha (máy 1) và động cơ không đồng bộ ba pha (máy 2), thiết bị nào hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. không máy nào.
B. chỉ máy 2.
C. chỉ máy.
D. cả hai.
- Câu 171 : Đặt hiệu điện thế u =125sin100πt (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 1,8 A.
B. 2,5 A.
C. 2,0 A.
D. 3,5 A.
- Câu 172 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
B.
C. 140 V.
D. 20 V.
- Câu 173 : Mắc đoạn mạch RLC nối tiếp với máy phát điện xoay chiều 1 pha, trong đó chỉ thay đổi được tốc độ quay của phần ứng. Khi tăng dần tốc độ quay của phần ứng từ giá trị rất nhỏ thì cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch sẽ
A. tăng từ 0 đến giá trị cực đại Imax rồi giảm về giá trị I1 xác định
B. tăng từ giá trị I1 xác định đến giá trị cực đại Imax rồi giảm về 0.
C. giảm từ giá trị I1 xác định đến giá trị cực tiểu Imin rồi tăng đến giá trị I2 xác định.
D. luôn luôn tăng.
- Câu 174 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và bình phương hệ số công suất cos2φ của đoạn mạch theo giá trị tần số góc ω. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,5 V.
B. 1,6 V.
C. 1,3 V.
D. 11,2 V.
- Câu 175 : Đặt điện áp vào hai đầu một điện trở thuần 100 Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng
A. 800 W.
B. 200 W.
C. 300 W.
D. 400 W
- Câu 176 : Một tụ điện khi mắc vào nguồn thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 5 A. Nếu mắc tụ vào nguồn u = Ucos(100πt + 0,5π) (V) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu?
A.
B. 1,2 A.
C.
D. 7,5 A.
- Câu 177 : Đặt điện áp u = 100cos(ωt + π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2cos(ωt + π/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
B. 50 W.
C.
D. 100 W.
- Câu 178 : Đặt điện áp u1 = U01cos(ω1t + φ1) vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của máy biến áp lý tưởng thì biểu thức điện áp hai đầu cuộn thứ cấp (có N2 vòng dây) để hở là u2 = U02cos(ω2t + φ2). Chọn phương án đúng.
A. ω1 = ω2.
B. φ1 = φ2.
C. N1/N2 = U02/U01.
D. N1/N2 = w1/w2.
- Câu 179 : Một mạch điện xoay chiều tần số f gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Khi để biến trở ở giá trị R1 hoặc R2 = 0,5625R1 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Xác định hệ số công suất tiêu thụ của mạch ứng với giá trị của R1.
A. 0,707.
B. 0,8.
C. 0,5.
D. 0,6.
- Câu 180 : Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 50 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn và tăng độ tự cảm của cuộn cảm một lượng 0,5 H rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100 (rad/s). Tính ω.
A. 80π rad/s.
B. 50π rad/s.
C. 100 rad/s.
D. 50 rad/s.
- Câu 181 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chứa điện trở R0; đoạn MB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, biến trở R (thay đổi từ 0 đến rất lớn) và tụ điện có điện dung C sao cho 2ωCR0 + 3 = 3ω2LC. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt giá trị cực tiểu gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 57 V.
B. 32 V.
C. 43 V.
D. 51 V.
- Câu 182 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RC và điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Tỉ số y/x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,34.
B. 1,25.
C. 1,44.
D. 1,38.
- Câu 183 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây và tụ điện C. Điện áp đầu cuộn dây nhanh pha 900 so với dòng điện qua đoạn mạch
A. chỉ khi trong mạch có cộng hưởng điện.
B. chỉ xảy ra ZL > ZC.
C. khi điện trở hoạt động của cuộn dây bằng 0.
D. khi mạch chỉ có cuộn dây.
- Câu 184 : Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch không phụ thuộc vào
A. điện dung của tụ điện.
B. độ tự cảm của cuộn dây.
C. điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
D. tần số của điện áp xoay chiều.
- Câu 185 : Một khu dân cư do mạng điện yếu nên đã dùng nhiều máy biến thế tăng điện áp. Để nâng cao hệ số công suất người ta nên mắc thêm vào đường dây
A. điện trở.
B. tụ điện.
C. cuộn cảm.
D. cuộn cảm và điện trở.
- Câu 186 : Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức (trong đó U và ω không đổi) vào hai đầu AB của một đoạn mạch gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và biến trở R mắc nối tiếp, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung C. Biết rằng ω = (2LC)–0,5. Khi thay đổi biến trở đến các giá trị R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω và R3 = 150 Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM có giá trị lần lượt là U1, U2, U3. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. U1 < U2 < U3.
B. U1 > U2> U3.
C. U1 = U3 > U2.
D. U1 = U2 = U3.
- Câu 187 : Đặt điện áp (ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp như hình vẽ. Điện áp tức thời trên MB lệch pha π/3 so với dòng điện. Khi R = R1 thì công suất tiêu thụ trên biến trở là P và điện áp hiệu dụng trên MB là U1. Khi R = R2 < R1 thì công suất tiêu thụ trên biến trở vẫn là P và điện áp hiệu dụng trên MB là U2. Biết U1 + U2 = 90 V. Tỷ số R1/R2 là
A.
B. 2
C.
D. 4
- Câu 188 : Đặt điện áp xoay chiều (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L sao cho 2L > R2C. Lần lượt cho ω = ω0 và ω = 1,52ω0 thì điện áp hiệu dụng trên C cực đại và điện áp hiệu dụng trên L cực đại. Khi ω = ω1 và ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ cùng bằng U1. Nếu ω1/ω2 + ω2/ω1 = 2,66 thì U1 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 100 V.
B. 112 V.
C. 120 V.
D. 130 V.
- Câu 189 : Mạng điện dân dụng một pha sử dụng ở Việt Nam có giá trị hiệu dụng và tần số là:
A. 100 V – 50 Hz.
B. 220 V – 60 Hz.
C. 220 V – 50 Hz.
D. 110 V – 60 Hz
- Câu 190 : Để đo cường độ dòng điện xoay chiều, ta không sự dụng được loại ampe kế nào?
A. ampe kế điện tử.
B. ampe kế nhiệt.
C. ampe kế sắt từ.
D. ampe kế khung quay.
- Câu 191 : Đặt điện áp (U tỉ lệ với f và f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RL nối tiếp. Lần lượt cho f = f1 = 20 Hz, f = f2 = 40 Hz và f = f3 = 60 Hz thì công suất mạch tiêu thụ lần lượt là 40 W, 50 W và P. Tính P.
A. 52 W.
B. 24 W.
C. 36 W.
D. 64 W
- Câu 192 : Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với R là biến trở. Khi R1 = 40 Ω hoặc R2 = 10 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Khi R = R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất, và cường độ dòng điện qua mạch i = 2cos(100πt + π/12) (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch có thể có biểu thức
A.
B.
C.
D. u = 40cos(100πt + π/3) (V).
- Câu 193 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên đoạn RC theo giá trị tần số góc ω. Nếu tần số cộng hưởng của mạch là 180 Hz thì giá trị f1gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 335 Hz.
B. 168 Hz.
C. 212 Hz.
D. 150 Hz.
- Câu 194 : Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định 220 V vào nhà một hộ dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy biến áp lí tưởng để duy trì điện áp hiệu dụng ở đầu ra luôn là 220 V (gọi là máy ổn áp). Máy ổn áp này chỉ hoạt động khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào lớn hơn 110 V. Tính toán cho thấy, nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 1,1 kW thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số tăng áp) của máy ổn áp là 1,1. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 2,2 kW thì tỉ số tăng áp của máy ổn áp bằng
A. 1,55.
B. 2,20.
C. 1,62.
D. 1,26.
- Câu 195 : Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1, u2 và u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là: , và i3 = Icos(100πt - π/3). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. i2 sớm pha so với u2.
B. i3 sớm pha so với u3.
C. i1 trễ pha so với u1.
D. i1 cùng pha với i2.
- Câu 196 : Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế u = sin100πt (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 10 V.
B. 20 V.
C. 50 V.
D. 500 V.
- Câu 197 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi ω = ω1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z1L và Z1C. Khi ω =ω2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 198 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Biết UAM = UMN = UNB/3. Tìm hệ số công suất của mạch AB.
A.
B. 0,8.
C. 0,6.
D.
- Câu 199 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở 69 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 177 μF. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n1 = 1350 vòng/phút hoặc n2 = 1800 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm L bằng
A. 0,72 H.
B. 0,58 H.
C. 0,48 H.
D. 0,25 H.
- Câu 200 : Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz vào cuộn sơ cấp của máy biến áp lý tưởng thì điện áp hiệu dụng thứ cấp là 300 V. Nếu tăng số vòng dây thứ cấp 60 vòng thì điện áp hiệu dụng thứ cấp là 375 V. Nếu giảm số vòng dây thứ cấp 90 vòng và nối thứ cấp với mạch điện AB như hình vẽ; trong đó, điện trở R có giá trị không đổi, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C = 6,25.10-4/π (F). Khi L thay đổi đến giá trị L = 0,25/π H thì vôn kế (lí tưởng) chỉ giá trị cực đại. Tính số chỉ cực đại đó.
A. 100 V.
B. 412,5 V.
C. 317,5 V.
D. 312,5 V.
- Câu 201 : Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φu) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch i = I0cos(ωt + φi). Khi ω2LC = 1 thì
A. φu < φi.
B. I0R < U0.
C. φu > φi.
D. I0R = U0.
- Câu 202 : Đặt điện áp (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng
A.
B. P/2.
C. P.
D. 2P.
- Câu 203 : Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/2) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I0sin(ωt + 2π/3). Biết U0, I0 và w không đổi. Hệ thức đúng là
A. R = 3ωL.
B. ωL = 3R.
C. ωL
D.
- Câu 204 : Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là H. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm k lần so với ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là
A. 1 – (1 – H)k2.
B. 1 – (1 – H)k.
C. 1 – (1 – H)/k.
D. 1 – (1 – H)/k2.
- Câu 205 : Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần 40 (Ω), độ tự cảm L = 0,7/π (H), tụ điện có điện dung 0,1/π (mF) và một biến trở R. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định 120 V – 50 Hz. Khi thay đổi R thì công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực đại là
A. 160 (W).
B. 144 (W).
C. 80 (W).
D. 103 (W).
- Câu 206 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên RL và điện áp hiệu dụng trên R theo giá trị tần số góc ω. Nếu x = 1,038y thì y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 140 V.
B. 141 V.
C. 145 V.
D. 138 V.
- Câu 207 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) (U0 không đổi còn ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Lần lượt cho ω = ω1 và ω = ω1 – 40 rad/s thì UAN đạt cực đại UMB đạt cực đại. Biết khi đó hệ số công suất của mạch khi ω = ω1 – 40 rad/s bằng . Chọn phương án đúng.
A. ω1 = 60 rad/s.
B. ω1 = 76 rad/s.
C. ω1 = 80 rad/s.
D. ω1 = 120 rad/s.
- Câu 208 : Một mạch điện RLC được mắc với nguồn điện xoay chiều. Dao động điện trong mạch là
A. dao động tự do.
B. dao động riêng.
C. dao động cưỡng bức.
D. dao động tắt dần.
- Câu 209 : Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Trong đó, L = 0,2/π (H), C = 1/π (mF), R là một biến trở với giá trị ban đầu R = 20 Ω. Mạch được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f = 50 (Hz). Khi điều chỉnh biến trở để điện trở tăng dần thì công suất của trên mạch sẽ:
A. ban đầu tăng dần sau đó giảm dần.
B. tăng dần.
C. ban đầu giảm dần sau đó tăng dần.
D. giảm dần.
- Câu 210 : Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ giảm tần số một lượng rất nhỏ thì:
A. Điện áp hiệu dụng tụ không đổi.
B. điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần không đổi.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ giảm.
- Câu 211 : Đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π H và tụ điện có điện dung C = 0,1/π mF. Nối AB với máy phát điện xoay chiều một pha gồm 10 cặp cực (điện trở trong không đáng kể). Khi roto của máy phát điện quay với tốc độ 2,5 vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là . Thay đổi tốc độ quay của roto cho đến khi trong mạch có cộng hưởng. Tốc độ quay của roto và cường độ dòng điện hiệu dụng khi đó là
A. vòng/s và 2 A.
B. vòng/s và 2 A.
C. vòng/s và A.
D. vòng/s và A.
- Câu 212 : Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,47. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 60 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,51. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải bỏ bớt cuộn thứ cấp bao nhiêu vòng?
A. 15 vòng dây.
B. 84 vòng dây.
C. 25 vòng dây.
D. 75 vòng dây.
- Câu 213 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh (tần số 50 Hz) có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở R, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn cảm mà điện trở thuần r và độ tự cảm L = 1/π H, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện có điện dung C = 62,5/π μF. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN và MB thỏa mãn UMB = UAN. Điện áp trên đoạn AN lệch pha với điện áp trên MB là π/2. Độ lớn của (R –r) là
A. 40 Ω.
B. Ω.
C. Ω.
D. 80 Ω.
- Câu 214 : Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I0sin(ωt + 5π/12) (A). Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là
A. 0,5.
B. 1.
C.
D.
- Câu 215 : Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 216 : Một dòng điện có cường độ i = Iocos2πft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng
A. 62,5 Hz.
B. 60,0 Hz.
C. 52,5 Hz.
D. 50,0 Hz
- Câu 217 : Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây có điện trở thuần r và tụ điện C. Điều chỉnh R để công suất trên R lớn nhất. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lớn gấp 1,5 lần điện áp giữa hai đầu điện trở. Hệ số công suất của mạch khi đó là
A. 0,67.
B. 0,75.
C. 0,5
D. 0,71.
- Câu 218 : Đặt điện áp xoay chiều (U không đổi còn ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Các vônkế có điện trở rất lớn. Khi thay đổi ω thì số chỉ cực đại của vônkế V1 và V2 lần lượt là x và 290 V. Hãy tính x.
A. 350 V.
B. 280 V.
C. 450 V.
D. 300 V.
- Câu 219 : Đặt điện áp (f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với 2L > R2C. Khi f = f0 thì UC = U. Khi f = f0 + 75 Hz thì UL = U và hệ số công suất của AB là . Giá trị f0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 10 Hz.
B. 20 Hz.
C. 45 Hz.
D. 35 Hz.
- Câu 220 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL theo giá trị tần số góc ω. Giá trị R2C/L gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,625.
B. 1,312.
C. 1,326.
D. 0,615.
- Câu 221 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L có cảm kháng ZL thay đổi được, điện trở R và tụ điện C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L, trên C, trên đoạn chứa RL và trên đoạn chứa RC theo ZL. Đường biểu diễn sự phụ thuộc điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RL theo ZL là
A. 1.
B. 2.
C. 4
D. 3
- Câu 222 : Câu nào sau đây đúng khi nói về dòng điện xoay chiều?
A. Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một chu kì của dòng điện bằng 0.
C. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một khoảng thời gian bất kì đều bằng 0.
D. Công suất tỏa nhiệt tức thời trên một đoạn mạch có giá trị cực đại bằng công suất tỏa nhiệt trung bình nhân với
- Câu 223 : Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số để đo cường độ hiệu dụng dòng xoay chiều cỡ 0,15 A thì phải vặn núm xoay đến
A. vạch 200m của vùng ACA.
B. vạch 20m của vùng ACA.
C. vạch 200m của vùng DCA.
D. vạch 20m của vùng DCA.
- Câu 224 : Đặt điện áp u = Ucos2πft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6 Ω và 8 Ω. Khi tần số là f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là
A. 2f1/
B. 0,5f1
C. f2 = 0,75f1.
D. f2 = 4f1/3.
- Câu 225 : Đặt điện áp xoay chiều (V) (f thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MB chứa điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. Khi f = f1 thì UMB đạt cực đại và giá trị đó bằng V thì hệ số công suất của mạch AB gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,81.
B. 0,85.
C. 0,92.
D. 0,95.
- Câu 226 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở R = 180 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 5 H và tụ điện có điện dung 180 μF. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có ba cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ bao nhiêu thì dòng hiệu dụng trong đoạn mạch AB đạt cực đại?
A. 2,7 vòng/s.
B. 3 vòng/s.
C. 4 vòng/s.
D. 1,8 vòng/s.
- Câu 227 : Một máy tăng áp lý tưởng có cuộn sơ cấp mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi đồng thời giảm 2x vòng dây ở cuộn sơ cấp và 3x vòng dây ở cuộn thứ cấp thì tỉ số điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và hai đầu cuộn thứ cấp để hở không thay đổi so với ban đầu. Khi đồng thời tăng y vòng dây hoặc đồng thời giảm z vòng dây ở cả hai cuộn sơ cấp và thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở đều thay đổi một lượng là 10% điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp. Tỷ số y/z là
A. 2/3.
B. 2,5.
C. 1,5.
D. 1,8.
- Câu 228 : Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC. Gọi φ, φRL và φRC lần lượt là độ lệch pha của điện áp u, điện áp trên đoạn chứa RL và điện áp trên đoạn chứa RC so với dòng điện. Chọn phương án đúng.
A. tanφ = tanφRL + tanφRC.
B. tanφ = tanφRL - tanφRC.
C. tanφ = tanφRC - tanφRL.
D. tanφ = (tanφRC + tanφRC)/2.
- Câu 229 : Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha π/3 so với u. Tổng trở cuộn dây bằng
A. 3R.
B.
C. 2R.
D.
- Câu 230 : Tại thời điểm t, điện áp (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100 (V) và đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 (s), điện áp này có giá trị là
A. –100 V.
B. 100 V
C. -100 (V)
D. 200V
- Câu 231 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π (H) một điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V). Nếu tại thời điểm t1 điện áp là 80 (V) thì cường độ dòng điện tại thời điểm t1 + 0,005 (s) là:
A. –0,8 A.
B. 0,8 A.
C. 1,5 A.
D. –1,5 A.
- Câu 232 : Đặt điện áp 170 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở R0. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R là lớn nhất thì điện áp hiệu dụng trên R bằng 100 V. Tính điện áp hiệu dụng trên R0.
A. 44,5 V.
B. 89,6 V.
C. 70 V.
D. 45 V.
- Câu 233 : Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 20 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 200 vòng và 1000 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch AB (hình vẽ); trong đó, biến trở R, cuộn cảm có độ tự cảm 0,3/π H có điện trở r = 15 Ω và tụ điện có điện dung C = 1/π (mF). Công suất tiêu thụ cực đại trên R là
A. 40 W.
B. 165 W.
C. 125 W.
D. 180W.
- Câu 234 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Khi ω = y hệ số công suất của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,9625.
B. 0,8312.
C. 0,8265.
D. 0,9025.
- Câu 235 : Cho dòng điện xoay chiều i = 2πsin(100πt) (A) (t đo bằng giây) qua mạch. Tính độ lớn điện lượng qua mạch trong thời gian thời gian 1 phút.
A. 600 C.
B. 1200 C.
C. 1800 C.
D. 240 C.
- Câu 236 : Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AN nối tiếp với đoạn mạch NB. Đoạn mạch AN gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 0,5/π H và điện trở thuần R1 = 50 Ω mắc nối tiếp. Đoạn mạch NB gồm tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R2 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AN và NB lần lượt là uAN = 200cos(100πt + π/6) (V) và . Hệ số công suất của mạch AB có giá trị xấp xỉ
A. 0,966.
B. 0,867.
C. 0,710.
D. 0,920.
- Câu 237 : Đặt điện áp u = 100cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 Ω, cuộn cảm thuần và tụ mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức uL = 200cos(100πt + π/2) V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng:
A. 300 W.
B. 400 W.
C. 200 W.
D. 100 W.
- Câu 238 : Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) các điện áp xoay chiều: u1 = 3acos(ω1t + π) (V) và u2 = cos(ω2t - π/2) (V) thì đồ thị công suất toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ (đường 1 là của u1 và đường 2 là của u2). Giá trị của x là:
A.
B.
C. 80.
D. 55.
- Câu 239 : Điện năng được tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R = 30 Ω. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 2200 V và 220 V, cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 100 A. Bỏ qua tổn hao năng lượng ở các máy biến áp. Coi hệ số công suất bằng 1. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là
A. 2200 V.
B. 2500 V.
C. 4400 V.
D. 2420 V.
- Câu 240 : Mạch điện gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn thuần cảm L = 2/π H và tụ điện có điện dung C biến đổi mắc nối tiếp vào hai đầu A, B có điện áp (V). Khi C thay đổi từ 0 đến rất lớn thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ
A. tăng từ 120 V đến V rồi giảm về 0.
B. tăng từ 0 đến V rồi giảm về 0.
C.tăng từ 120 V đến V rồi giảm về 0.
D. giảm từ 120 V đến 0 rồi tăng đến 120 V.
- Câu 241 : Mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chứa tụ điện có điện dung C = 0,04/π mF nối tiếp với điện trở R. Đoạn MB chứa cuộn dây có điện trở. Trên hình vẽ, đường 1 và đường 2 lần lượt là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên đoạn AM và MB. Nếu tại thời điểm t = 0, dòng điện tức thời cực đại thì công suất tiêu thụ trên mạch AB là
A. 20 W.
B. 100 W.
C. 40 W.
D. 50 W.
- Câu 242 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số 200 Hz vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời. Giá trị C bằng
A. C = 0,2/π mF.
B. C = 2/π mF.
C. C = 0,1/π mF.
D. C = 1/π mF.
- Câu 243 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC. Gọi φRL là độ lệch pha của điện áp trên đoạn chứa RL và dòng điện. Giá trị tanφRL bằng
A. (ZL – ZC)/R.
B. ZL/R.
C. –ZC/R.
D. (ZL + ZC)/R.
- Câu 244 : Điện năng truyền tải từ trạm điện đến nơi tiêu thụ bằng một hệ thống đường dây nhất định. Gọi P, ΔP và Ptt lần lượt là công suất đưa lên đường dây, công suất hao phí trên đường dây và công suất nơi tiêu thụ nhận được. Hiệu suất truyền tải điện trên hệ thống đường dây đó là
A. ΔP/P.
B. Ptt/P.
C. ΔP/Ptt.
D. P/Ptt.
- Câu 245 : Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tài là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là:
A. 87,7%.
B. 89,2%.
C. 92,8%.
D. 85,8%.
- Câu 246 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V). Biết giá trị điện áp và cường độ dòng điện tại thời điểm t1 là u1 = 50 (V), i1 = (A) và tại thời điểm t2 là u2 = 50 (V), i2 = (A). Giá trị I0 là
A. 2,5 A.
B. 2 A.
C. 2
D.
- Câu 247 : Đặt điện áp xoay chiều (V) (ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Thay đổi ω để UAN đạt cực đại là URLmax khi đó uMB lệch pha so với i là α (với tanα =). Giá trị URLmaxgần nhất giá trị nào sau đây?
A. 100 V.
B. 180 V.
C. 250 V.
D. 50 V.
- Câu 248 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RC theo ZC. Giá trị Uxgần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 245 V.
B. 210 V.
C. 200 V.
D. 240 V.
- Câu 249 : Trong cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha thì rôto luôn là
A. phần cảm tạo ra từ trường.
B. phần quay quanh một trục đối xứng.
C. phần ứng tạo ra dòng điện.
D. phần đứng yên gắn với vỏ máy.
- Câu 250 : Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,5/π H, thì cảm kháng của cuộn cảm này bằng
A. 25 Ω.
B. 50 Ω.
C. 100 Ω.
D. 75 Ω.
- Câu 251 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Nếu nối hai cực máy phát với bóng đèn neon thì trong một giây số lần đèn sáng là 100 lần. Số cặp cực của roto bằng
A. 12.
B. 4.
C. 16.
D. 8.
- Câu 252 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2 V và tần số 50 kHz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1/π mH và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 40 mA. Nếu mắc cuộn cảm và tụ điện trên thành mạch dao động LC thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 100 kHz.
B. 200 kHz.
C. 1 MHz.
D. 2 MHz.
- Câu 253 : Đặt điện áp (V) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L = L1 là U và φ1, còn khi L = L2 thì tương ứng là và φ2. Biết φ1 + φ2 = 900. Giá trị U bằng
A. 135V.
B. 180 V.
C. 90 V.
D. 60 V.
- Câu 254 : Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện là 6 kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là
A. 24 kV.
B. 54 kV.
C. 16 kV.
D. 18 kV.
- Câu 255 : Lần lượt đặt điện áp (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, PX và PY lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với ω và của Y với ω. Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp. Khi ω = ω2, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 24 W.
B. 10 W.
C. 22 W.
D. 18 W.
- Câu 256 : Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch (chỉ chứa các phần tử như điện trở thuần cuộn cảm thuần và tụ điện) gồm đoạn AM nối tiếp đoạn MB. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên đoạn AM và đoạn MB. Tính U0.
A. 40 V.
B. 20 V.
C. 10 V.
D. 60 V.
- Câu 257 : Đặt điện áp xoay chiều U – f vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cảm kháng gấp 4 lần dung kháng. Nếu thay bằng điện áp xoay chiều khác có tần số 0,5f thì
A. cảm kháng bằng dung kháng.
B. cảm kháng bằng 2 lần dung kháng.
C. cảm kháng bằng một nửa dung kháng.
D. cảm kháng bằng 4 dung kháng.
- Câu 258 : Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì đoạn mạch có tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1 và k1. Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị ω = ω2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I2 và k2. Khi đó ta có
A. I2 > I1 và k2 > k1.
B. I2 > I1 và k2 < k1.
C. I2 < I1 và k2 < k1.
D. I2 < I1 và k2 > k1.
- Câu 259 : Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là
A. 80%.
B. 90%.
C. 92,5%.
D. 87,5 %.
- Câu 260 : Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm (H), tụ điện có điện dung (mF) và biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có tần số f (f < 100 Hz). Thay đổi R đến giá trị 190 Ω thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị f là
A. 25 Hz.
B. 40 Hz.
C. 50 Hz.
D. 80 Hz.
- Câu 261 : Đoạn mạch xoay nối tiếp AB gồm ba đoạn AM, MN và NB. Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MN chứa hộp kín X (X chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện ghép nối tiếp) và đoạn NB chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Biết điện áp uAB = U0cos(ωt + φ) (V), uAN = 80cosωt (V) và uMB = 90cos(ωt – π/4) (V). Nếu 2LCω2 = 3 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn MN là.
A. 79,9 V.
B. 84 V.
C. 56,5 V.
D. 120 V.
- Câu 262 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất P = 4,932 kW, cung cấp điện để thắp sáng bình thường 66 bóng đèn dây tóc cùng loại 220 V – 60 W mắc song song với nhau ở tại một nơi khá xa máy phát. Coi u cùng pha i, coi điện trở các đoạn dây nối các bóng với hai dây tải là rất nhỏ. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát bằng
A. 274 V.
B. 254 V.
C. 296 V.
D. 300 V.
- Câu 263 : Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng.
A. ωu ≠ ωi.
B. φu – φi = –π/2.
C. φu – φi = π/2.
D. φu = φi = 0.
- Câu 264 : Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6/π H, tụ điện có điện dung C = 10–4/π F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 80 Ω.
B. 20 Ω.
C. 40 Ω.
D. 30 Ω.
- Câu 265 : Với một máy phát điện xoay chiều một pha nhất định, nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 1 vòng/s thì tần số của dòng điện do máy phát ra tăng từ 60 Hz đến 70 Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40 V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của roto thêm 1 vòng/s nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra là bao nhiêu?
A. 320 V.
B. 240 V.
C. 280 V.
D. 400 V.
- Câu 266 : Đặt một điện áp xoay chiều u = cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là u2 = cos(100πt – π/2) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 100 W.
B. 300 W.
C. 400 W.
D. 200 W.
- Câu 267 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra phụ thuộc thời gian theo đồ thị sau đây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là 5/π mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là
A. 71 vòng.
B. 200 vòng.
C. 100 vòng.
D. 50 vòng
- Câu 268 : Đặt điện áp u = cos100πt (V) và hai đầu đoạn mạch nối tiếp RLC có R = , C = 10–4/π F, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Điều chỉnh L = L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Khi L = L2 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL đạt cực đại. Khi L = L3 để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt cực đại. Khi điều chỉnh cho L = L1 + L2 – L3 thì công suất tiêu thụ của mạch gần giá tri nào nhất trong số các giá trị sau đây?
A. 160 W.
B. 200 W.
C. 110 W.
D. 105 W.
- Câu 269 : Một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp N1 = 2000 vòng được nối vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 = 200 V có tần số 50 Hz. Thứ cấp gồm 2 cuộn, cuộn thứ nhất có N2 = 200 vòng, cuộn thứ hai có N3 = 100 vòng. Giữa 2 đầu N2 đấu với mạch R2L2C2 mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, L2 = 0,3/π H, R2 = 30 Ω và C2 thay đổi được). Giữa 2 đầu N3 với mạch R3L3C3 mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm có L3 thay đổi được, R3 = 20 Ω và C3 = 0,5/π mF). Khi điện áp hiệu dụng trên C2 và trên L3 cùng đạt giá trị cực đại thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp là
A. 7/120 A.
B. 11/120A.
C. 0,425 A.
D. 11/240 A.
- Câu 270 : Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện. Lần lượt cho L = L1 và L = L2 thì độ lệch pha của u so với dòng điện lần lượt là φ1 và φ2. Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 271 : Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với tụ điện, khi rôto quay với tốc độ n (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng qua tụ là I. Nếu tốc độ quay của rôto là 2n (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng qua tụ là
A. 4I.
B. I.
C. 2I.
D. I/2
- Câu 272 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos2πft vào hai đầu một tụ điện. Nếu đồng thời tăng U và f lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện sẽ
A. tăng 1,5 lần.
B. giảm 2,25 lần.
C. giảm 1,5 lần.
D. tăng 2,25 lần.
- Câu 273 : Đặt điện áp xoay chiều (có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ) vào mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, điện trở R thay đổi được, điện dung của tụ C = 0,25/π (mF). Cố định L = 0,5/π (H), thay đổi R thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là U1. Cố định R = 30 Ω, thay đổi L thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là U2. Hãy tính tỉ số U1/U2.
A. 1,5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 274 : Đặt điện áp u = U0cos2πft (trong đó U0 không đổi và f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tần số là f = f1, f = f1 + 150 Hz, f = f1 + 50 Hz thì hệ số công suất của mạch tương ứng là 1; 0,6 và 15/17. Tần số để mạch xảy ra cộng hưởng có thể là
A. 50 Hz.
B. 150 Hz.
C. 120 Hz.
D. 40 Hz.
- Câu 275 : Đặt điện áp u = cos(ωt + φu) (V) (với ω, U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa C và L. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC là U1 và độ lệch pha của u và i là φ1. Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC là U2 và độ lệch pha của u và i là φ2. Nếu U1 = 2U2 và φ2 = φ1 + π/3 > 0 thì
A. φ2 = π/3.
B. φ2 = π/6.
C. φ2 = π/3.
D. φ2 = –π/6.
- Câu 276 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Biết y2 – x2 = 99 (rad2/s2). Giá trị ω để điện áp hiệu dụng trên R cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30 rad.
B. 21 rad.
C. 25 rad.
D. 19 rad.
- Câu 277 : Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0.
B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1.
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0.
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1.
- Câu 278 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời. Tần số f là
A. 500 Hz.
B. 250 Hz.
C. 50 Hz.
D. 200 Hz.
- Câu 279 : Đoạn mạch xoay chiều (chỉ chứa các phần tử như điện trở thuần cuộn cảm thuần và tụ điện) tần số 50 Hz gồm đoạn AM nối tiếp đoạn MB. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên đoạn AM và đoạn MB. Biết t2 – t1 = 1/150 s. Hai điện áp này lệch pha nhau một góc
A. π/4.
B. π/3.
C. π/6.
D. π/2.
- Câu 280 : Đặt điện áp ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì UCmax. Khi C = C1 hoặc C = C2 thì UC1 = UC2 = kUCmax. Tổng hệ số công suất của mạch AB khi C = C1 và C = C2 là nk. Hệ số công suất của mạch AB khi C = C0 bằng
A.
B. n
C.
D.
- Câu 281 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là
A. 71 vòng.
B. 200 vòng.
C. 100 vòng.
D. 400 vòng.
- Câu 282 : Đoạn mạch xoay nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ). Biết điện áp uAB = U0cos(ωt + φ) (V), LCω2 = 2, UAN = UMB = (V), đồng thời uAN sớm pha 2π/3 so với uMB. Xác định góc lệch pha giữa uAB và uMB.
A. π/6.
B. π/2.
C. π/3.
D. π/12.
- Câu 283 : Máy biến thế mà cuộn sơ cấp có 1200 vòng dây và cuộn thứ cấp có N2 vòng. Nối hai đầu của cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều 130 V – 50 Hz. Cuộn sơ cấp có điện trở thuần 5 Ω và cảm kháng 12 Ω. Cuộn thứ cấp điện trở không đáng kể, xem đường sức từ khép kín. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với mạch AB như hình vẽ; trong đó, điện trở R có giá trị không đổi, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C = 6,25.10–4/π (F). Khi L thay đổi đến giá trị L = 0,25/π H thì vôn kế (lí tưởng) chỉ giá trị cực đại bằng 600 V. Tính N2.
A. 4800 vòng.
B. 3800 vòng.
C. 3600 vòng.
D. 3200 vòng.
- Câu 284 : Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện có dạng như hình vẽ bên, phương trình nào dưới đây là phương trình biểu thị cường độ dòng điện đó:
A. i = 2cos(100πt + π/2) A.
B. i = 2cos(50πt + π/2) A.
C. i = 4cos(100πt – π/2) A.
D. i = 4cos(50πt – π/2) A.
- Câu 285 : Trong động cơ không đồng bộ nếu tốc độ góc của từ trường quay là ω thì tốc độ góc của rô to không thể là
A. 0,7ω.
B. 0,8ω.
C. 0,9ω.
D. ω.
- Câu 286 : Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.
- Câu 287 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 5 H và tụ điện có điện dung 180 μF. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có ba cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ bao nhiêu thì trong đoạn mạch AB có cộng hưởng điện?
A. 2,7 vòng/s.
B. 3 vòng/s.
C. 4 vòng/s.
D. 1,8 vòng/s.
- Câu 288 : Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là
A. 1200 vòng.
B. 300 vòng.
C. 900 vòng.
D. 600 vòng.
- Câu 289 : Mạch điện gồm tải Z nối tiếp với điện trở R rồi nối với nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1. Khi đó, điện áp hiệu dụng trên tải là U2, hệ số công suất trên tải là 0,6 và hệ số công suất toàn mạch là 0,8. Thay bằng nguồn điện xoay chiều khác tần số có điện áp hiệu dụng là kU1 thì công suất tiêu thụ trên R giảm 100 lần nhưng công suất tiêu thụ trên tải Z không đổi và hệ số công suất của tải Z cũng không đổi. Tính k.
A. 10.
B. 9,426.
C. 7,52.
D. 8,273.
- Câu 290 : Đặt điện áp xoay chiều u = cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chứa điện trở R0; đoạn MB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, biến trở R (thay đổi từ 0 đến rất lớn) và tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là U1 và U2. Gọi ZLC là tổng trở của LC. Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 291 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung mF. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời. Tần số f là
A. 500 Hz.
B. 250 Hz.
C. 50 Hz.
D. 100 Hz.
- Câu 292 : Một máy phát điện xoay chiều một pha nam châm gồm 5 cặp cực, rôto quay với tốc độ góc ω. Nối hai cực của máy phát điện đó với động cơ không đồng bộ một pha thì tốc độ góc của động cơ không thể là
A. 2ω.
B. 6ω.
C. 3ω.
D. 4ω.
- Câu 293 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng hai điểm A và N là 120 (V) và điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là 160 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 900. Điện áp hiệu dụng trên R là
A. 96 (V).
B. 120 (V).
C. 50 (V).
D. 80 (V).
- Câu 294 : Đặt điện áp u = cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H, điện trở R = 1000 Ω và tụ điện có điện dung C = μF. Khi ω = ω1 thì UL = U và khi ω = ω2 thì UC = U. Chọn hệ thức đúng.
A. ω1 – ω2 = 0.
B. ω2 = 1000 rad/s.
C. ω1 = 1000 rad/s.
D. ω1 – ω2 = 100π rad/s.
- Câu 295 : Một trạm phát điện truyền đi công suất 1000 kW bằng dây dẫn có điện trở tổng cộng là 8 Ω điện áp ở hai cực của máy là 1000 V. Hai cực của máy được nối với hai đầu cuộn sơ cấp của máy tăng áp lí tưởng mà số vòng dây của cuộn thứ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Biết hệ số công suất của đường dây là 1. Hiệu suất quá trình truyền tải là :
A. 80%.
B. 87%.
C. 92%.
D. 95%.
- Câu 296 : Cho mạch điện như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết UAM = UMN = 5 V, UNB = 4 V và UMB = 3 V. Mỗi hộp chỉ chứa một loại linh kiện trong số các linh kiện sau: điện trở thuần (R), tụ điện (C), cuộn cảm thuần (L) hoặc cuộn dây không thuần cảm (r; L). Tính UAN.
A. V
B. 6 V.
C. V
D. V
- Câu 297 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 1,5 Ω, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và bình phương hệ số công suất cos2φ của đoạn mạch theo giá trị tần số góc ω. Khi đặt điện áp u = cos100πt (V) mạch tiêu thụ công suất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,2 W.
B. 5,2 W.
C. 1,3 W.
D. 5,3 W.
- Câu 298 : Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của roto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng roto có nhiều cặp cực. Roto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 750 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của roto là:
A. 2.
B. 1.
C. 6.
D. 4.
- Câu 299 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì dòng điện trễ pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi C = C1/6,25 thì điện áp hiệu dụng giữa hai tụ cực đại. Tính hệ số công suất mạch AB khi đó.
A. 0,6.
B. 0,7.
C. 0,8.
D. 0,9.
- Câu 300 : Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 4400 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 3600 vòng dây. Cuộn thứ cấp có n vòng dây bị quấn ngược. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz, cuộn thứ cấp nối với đoạn mạch AB (hình vẽ); trong đó, điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,3/π H và tụ điện có điện dung C = 0,25/π (mF) thì vôn kế (lí tưởng) chỉ giá trị cực đại bằng 300 V. Tính n.
A. 300 vòng.
B. 250 vòng.
C. 100 vòng.
D. 200 vòng.
- Câu 301 : Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức lần lượt là uAN = cosωt (V) và uMB = 40cos(ωt – π/2) (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất là
A. 16 V.
B. 50 V.
C. 32 V.
D. 24 V.
- Câu 302 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay đổi được, điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch AB theo ZL. Giá trị ZCgần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50 Ω.
B. 26 Ω.
C. 40 Ω.
D. 36 Ω.
- Câu 303 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φu) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì trong mạch có một dòng điện cưỡng bức i = I0cos(ωt + φi). Độ lệch pha của u so với i bằng
A. φu – φi.
B. φu + φi.
C. ωt + φu – φi.
D. ωt + φu + φi.
- Câu 304 : Đặt điện áp u = cos(100πt – π/3) (V) vào 2 đầu đoạn mạch gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với điện trở R như hình dưới. Xác định y, biết .
A. 20.
B. 50.
C. 80.
D. 100.
- Câu 305 : Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R rồi mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380 V. Biết quạt này có các giá trị định mức: 220 V – 88 W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và cường độ dòng điện qua nó là φ, với cosφ = 0,8. Để quạt điện này chạy đúng công suất định mức thì R bằng
A. 180 Ω.
B. 354 Ω.
C. 361 Ω.
D. 267 Ω.
- Câu 306 : Điện năng được truyền từ máy tăng áp đặt tại A tới máy hạ áp đặt tại B bằng dây đồng tiết diện tròn đường kính 1 cm với tổng chiều dài 200 km. Cường độ dòng điện trên dây tải là 100 A, các công suất hao phí trên đường dây tải bằng 5% công suất tiêu thụ ở B. Bỏ qua mọi hao phí trong các máy biến áp, coi hệ số công suất của các mạch sơ cấp và thứ cấp đều bằng 1, điện trở suất của đồng là 1,6.10–8 Ωm. Điện áp hiệu dụng ở máy thứ cấp của máy tăng áp ở A là
A. 43 kV.
B. 42 kV.
C. 40 kV.
D. 86 kV.
- Câu 307 : Đặt điện áp xoay chiều u = cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 0,5R. Tại thời điểm t, điện áp tức thời trên điện trở và trên cuộn cảm thuần lần lượt là uR và uL. Chọn hệ thức đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 308 : Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu A và B là u = cos(100πt + φ) (V). Điện trở các dây nối rất nhỏ. Khi k mở và k đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im (đường 1) và iđ (đường 2) được biểu diễn như hình bên. Giá trị của R bằng:
A. 100 Ω.
B. Ω.
C. Ω.
D. Ω.
- Câu 309 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp (chỉ chứa các phần tử nối tiếp như điện trở, tụ điện và cuộn cảm thuần) gồm hai đoạn AM và MB. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp trên đoạn AM (đường 1) và điện áp trên đoạn MB (đường 2). Gọi I và P là cường độ hiệu dụng qua mạch và công suất mạch tiêu thụ. Hãy chọn phương án đúng.
A. f = 100 Hz.
B. U = 9 V.
C. P = 0.
D. I = 0.
- Câu 310 : Cho dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng I và tần số f chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng trên L là U. Nếu thay bằng dòng điện xoay chiều khác có cường độ hiệu dụng 2I và tần số 2f thì điện áp hiệu dụng trên L là
A. U.
B. 4U.
C. 2U.
D. 8U.
- Câu 311 : Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AB và cường độ dòng điện chạy trong mạch. Hệ số công suất của mạch AB là
A. 1.
B. 0.
C. 0,5.
D. 0,71.
- Câu 312 : Mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm /π H và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) (V) trong đó f thay đổi được. Khi f = 50 Hz thì hệ số công suất của mạch là 0,5. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R không phụ thuộc vào R thì f có giá trị là
A. Hz hoặc Hz.
B. 25 Hz hoặc Hz.
C. Hz hoặc Hz
D. Hz hoặc Hz
- Câu 313 : Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay chiều cho hình vẽ. Đặt điện áp đó vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R, tụ điện C = 1/(2π) mF mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây L và hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó là:
A. 720 W.
B. 180 W.
C. 360 W.
D. 560 W.
- Câu 314 : Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng cuộn sơ cấp có N1 = 1100 vòng và cuộn thứ cấp có N2 = 2200 vòng. Dùng dây dẫn có tổng điện trở R để nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định là U1 = 82 V thì khi không nối tải điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là U2 = 160 V. Tỉ số giữa điện trở thuần R và cảm kháng ZL của cuộn sơ cấp là
A. 0,19.
B. 0,51.
C. 0,42.
D. 0,225.
- Câu 315 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Khi điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RL cực đại thì hệ số công suất của mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,948.
B. 0,945.
C. 0,875.
D. 0,879.
- Câu 316 : Cho một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng R, và tụ điện có điện dung thay đổi. Lúc đầu mạch đang có cộng hưởng điện, sau đó chỉ thay đổi điện dung của tụ cho đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt giá trị cực đại thì dung kháng của tụ khi đó
A. tăng 2 lần.
B. tăng 1,5 lần.
C. giảm 1,5 lần.
D. giảm 2 lần.
- Câu 317 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,318 H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị bằng
A. 42,48 μF.
B. 47,74 μF.
C. 63,72 μF.
D. 31,86 μF
- Câu 318 : Người ta truyền tải điện năng từ A đến B bằng hệ thống dây dẫn từ có điện trở 5 Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 60 A. Tại B dùng máy hạ thế lí tưởng. Công suất hao phí trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở B và điện áp ở cuộn thứ cấp của máy hạ thế có giá trị hiệu dụng là 300 V luôn cùng pha với dòng điện qua cuộn thứ cấp. Tỉ số số vòng dây của cuộn thứ cấp và sơ cấp của máy hạ thế là
A. 0,01.
B. 0,004.
C. 0,005.
D. 0,05.
- Câu 319 : Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đoạn AM chứa tụ có điện dung C = 0,2/π mF nối tiếp điện trở R, đoạn MB là cuộn dây không thuần cảm. Khi t = 0, dòng điện trong mạch có giá trị và đang giảm (I0 là biên độ dòng điện trong mạch). Đồ thị điện áp tức thời uAM và uMB phụ thuộc thời gian t lần lượt là đường 1 và 2. Tính công suất tiêu thụ của mạch.
A. 200 W.
B. 100 W.
C. 400 W.
D. 50 W.
- Câu 320 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần và tụ điện. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo tần số góc. Khi điện áp hiệu dụng trên L cực đại thì mạch tiêu thụ công suất Pm. Lần lượt cho ω = ω1 và ω = ω2 thì công suất mạch tiêu thụ lần lượt là P1 và P2. Nếu P1 – 2P2 = 343 W thì Pmgần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 270 W.
B. 280 W.
C. 200 W.
D. 350 W.
- Câu 321 : Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) các điện áp xoay chiều: u1 = cos(ω1t + φ1) (V) và u2 = cos(ω2t + φ2) (V) thì đồ thị công suất mạch điện xoay chiều toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ (đường 1 là của u1 và đường 2 là của u2). Giá trị của y là:
A. 108.
B. 104.
C. 110.
D. 120.
- Câu 322 : Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1 A, cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 30 Ω.
B. 60 Ω.
C. 40 Ω.
D. 50 Ω.
- Câu 323 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu tụ điện. Dung kháng của tụ điện này bằng
A.
B. 60 Ω.
C.
D.
- Câu 324 : Trong hệ thống đường dây truyền tải điện năng của Việt Nam, điện áp hiệu dụng lớn nhất được sử dụng trong quá trình truyền tải là:
A. 110kV.
B. 5000 kV.
C. 35kV.
D. 220kV.
- Câu 325 : Một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp trong đó có ZL > ZC. So với dòng điện, điện áp hai đầu mạch sẽ:
A. Cùng pha.
B. Chậm pha.
C. Nhanh Pha.
D. Vuông pha.
- Câu 326 : Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp tức ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện tức thời qua tụ điện là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 327 : Một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi uR, uL, uC, u lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện và đoạn mạch R, L, C. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Hệ thức nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 328 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 175 V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 25V, trên đoạn MN là 25V và trên đoạn NB là 175V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 1/25
B. 1/7
C. 17/25
D. 7/25
- Câu 329 : Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động ( kể các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là
A. 100.
B. 70.
C. 50.
D. 160.
- Câu 330 : Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức: . Điện áp tức thời của đoạn mạch tại thời điểm t=0 là:
A. 110 V
B. V
C. V
D. 220 V
- Câu 331 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tụ điện
A. cho dòng không đổi qua
B. cho dòng điện biến thiên qua
C. cho dòng xoay chiều qua
D. luôn cản trở dòng xoay chiều
- Câu 332 : Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng . Nếu dùng ampe kế nhiệt kế để đo cường độ dòng điện của mạch thì tại t=1s ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?
A. 2A
B. 0 A
C. 2 A
D. A
- Câu 333 : Trong một giờ thực hành, 4 nhóm học sinh dùng 4 chiếc vôn kế loại như hình bên để đo điện áp xoay chiều hai đầu các đoạn mạch. Các nhóm đều cắm hai đầu dây vào chốt 12V và chốt (*), hai đầu dây còn lại cắm vào hai đầu đoạn mạch cần đo. Trong các kết quả sau, nhóm nào đọc kết quả đúng:
A. nhóm 1: Uv=2,3V
B. nhóm 2: Uv=11,7 V
C. nhóm 3: Uv=5,6V
D. nhóm 4: Uv=13,2 V
- Câu 334 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở, giữa hai đầu tụ điện và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là . Khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là biết rằng sự liên hệ: và . Giá trị của là:
A. 1
B.
C. 0,49
D.
- Câu 335 : Xét 4 mạch điện xoay chiều sau: mạch (1) gồm R nối tiếp cuộn dây thuần cảm (L); mạch (2) gồm R nối tiếp tụ C; mạch (3) gồm dây thuần cảm (L) nối tiếp tụ C; mạch (4) gồm R, L, C nối tiếp. Người ta làm thí nghiệm với một trong bốn mạch điện.
A. mạch (1) và (4)
B. mạch (2) và (4)
C. mạch (2) và (3)
D. mạch (4)
- Câu 336 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A. Sớm pha so với cường độ dòng điện
B. Trễ pha so với cường độ dòng điện
C. Trễ pha so với cường độ dòng điện
D. Sớm pha so với cường độ dòng điện
- Câu 337 : Đường dây truyền tải điện một pha có mấy dây?
A. 3 dây.
B. 1 dây.
C. 2 dây.
D. 4 dây.
- Câu 338 : Đặt điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm cũng biến đổi điều hòa. Đồ thị biễu diễn sự thay đổi của điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A. Đường thẳng
B. Đoạn thẳng
C. Đường elipse
D. Đường hyperbol
- Câu 339 : Trong động cơ không đồng bộ 3 pha, gọi lần lượt là tần số góc của dòng điện xoay chiều ba pha, tốc độ góc của từ trường quay tại tâm O và tốc độ quay của rôto . Kết luận nào sau đây là sai:
A.
B.
C.
D.
- Câu 340 : Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất và có hiệu điện suất 1kW. Công cơ học mà động cơ sinh ra trong 30 phút bằng
A. 1440 kJ
B. 1440 kWh
C. 2250 kJ
D. 1440kW
- Câu 341 : Nối hai đầu dây một máy phát điện xoay chiều một pha (bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần. Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 16W. Khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20W Khi roto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch xấp xỉ
A. 21,76 W
B. 23,42 W
C. 17,33W
D. 20,97 W
- Câu 342 : Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R và L không đổi, còn C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150V và tần số không đổi. Điều chỉnh giá trị C thì dung kháng ZC của tụ điện và tổng trở Z của mạch biến đổi theo C như hình vẽ bên. Khi dung kháng của tụ điện Zc=Zc1 (xem hình vẽ) thì điện áp hiệu dụng giữa hai bảng tụ điện bằng
A. 224,5 V
B. 300,0V
C. 112,5V
D. 200,0 V
- Câu 343 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần R trong một thời gian t rất dài tỏa ra một nhiệt lượng được tính bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 344 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn
A. Lệch pha nhau
B. Ngược pha nhau
C. Cùng pha nhau
D. Lệch pha nhau
- Câu 345 : Để đo lượng điện năng tiêu thụ của mỗi hộ dân trong một tháng, người ta dùng dụng cụ đó là công tơ điện. Khi gia đình sử dụng điện thì đĩa trong công tơ quay và trên công tơ điện hiển thị số điện gia đình sử dụng. Vậy một số điện bằng
A. 1 kW.
B. 1 kJ.
C. J
D. 1 kWh.
- Câu 346 : Cho đồ thị i(t) của một mạch điện RLC mắc nối tiếp. Biểu thức của dòng điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 347 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cẩm thuần và tụ điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị bằng hoặc thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của độ tự cảm L bằng bao nhiêu?
A. 4/ H
B. 5/ H
C. 3/ H
D. 3 H
- Câu 348 : Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi. Khi L=L1 và L=L2 thì và hệ số công suất của mạch RLC khi đó tương ứng là và . Hệ số công suất của đoạn mạch RC là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 349 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:
A. tạo ra từ trường
B. tạo ra dòng điện xoay chiều
C. tạo ra lực quay máy
D. tạo ra suất điện động xoay chiều
- Câu 350 : Một đoạn mạch RLC nối tiếp có dòng điện xoay chiều chạy qua, những phần tử nào không tiêu thụ điện năng?
A. R và C
B. L và C
C. L và R
D. Chỉ có L
- Câu 351 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên hệ nào sau đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 352 : Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào là đúng với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?
A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ
D. Cả A,B,C đều đúng
- Câu 353 : Mạch RLC nối tiếp có cuộn dây thuần cảm, nếu điện áp ở hai đầu cuộn cảm là (V) thì điện áp ở hai đầu tụ điện có hệ thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 354 : Một mạch điện xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C thay đổi được, mắc nối tiếp theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều . Các đại lượng R, L, U, không đổi. Điều chỉnh C sao cho điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại, lúc này: điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là 150V; điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là (V); điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là:
A. 150V
B. 300V
C. V
D. V
- Câu 355 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: cuộn dây thuần cảm L thay đổi được, biến trở R và tụ điện có điện dung C. Khi L=L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R và khi L=L2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa C và R cũng không phụ thuộc R. Hệ thức liên hệ L1 và L2 là
A. L2=2L1
B. L2=L1
C. 2L2=L1
D. 3 L2=L1
- Câu 356 : Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây là sai?
A. máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số.
B. máy biến áp có thể là máy tăng áp hoặc máy hạ áp.
C. máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số của điện áp xoay chiều.
- Câu 357 : Ở máy phát điện xoay chiều một pha, khi từ thông qua cuộn dây biến thiên điều hòa theo thời gian thì trong cuộn dây xuất hiện suất điện động xoay chiều e. Hệ thức liên hệ giữa e và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 358 : Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được thu nhập về thêm là
A. 100.
B. 70.
C. 50.
D. 160.
- Câu 359 : Trong một giờ thực hành, một học sinh được yêu cầu lắp một quạt điện, trên quạt ghi 180V -120W và quạt phải hoạt động bình thường, vào điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V. Học sinh này chỉ được sử dụng thêm một biến trở nối tiếp với quạt. Ban đầu học sinh này đặt giá trị biến trở là 0,75 A, đo thấy cường độ dòng điện trong mạch là 0,75A nhận thấy công suất quạt đạt 92,8% công suất có ích. Coi hệ số công suất mạch điện xoay chiều luôn bằng 1. Muốn quạt hoạt động bình thường phải điều chỉnh biến trở
A. giảm đi 10 ôm
B. tăng thêm 10 ôm
C. tăng thêm 12 ôm
D. giảm đi 12 ôm
- Câu 360 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch như hình bên. Một điện áp xoay chiều thì các điện áp và . Biết , . Công suất tiêu thụ của mạch hộp X bằng
A. W
B. 60W
C. 30W
D.
- Câu 361 : Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ . Đại lượng được gọi là
A. tần số góc của dòng điện.
B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện.
D. pha của dòng điện ở thời điểm t.
- Câu 362 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi của điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện chạy trong mạch đó theo thời gian. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ lệch pha giữa (u) và i (t)?
A. u(t) chậm pha so với i(t) một góc .
B. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc .
C. u(t) chậm pha so với i(t) một góc .
D. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc
- Câu 363 : Mạch điện chỉ có một phần tử (điện trở R, cuộn cảm thuần L hoặc tụ điện C) mắc vào mạng điện có điện áp thì dòng điện trong mạch có dạng . Kết luận đúng là
A. Mạch điện chỉ có điện trở thuần R=100 ôm
B. Mạch điện chỉ có điện trở thuần R=110 ôm
C. Mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm
D. Mạch điện chỉ có tụ điện;
- Câu 364 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu A, B của đoạn mạch như hình vẽ, trong đó L là cuộn dây thuần cảm. Khi khóa K mở, dùng vôn kế có điện rất lớn đo được các điện áp hiệu dụng ; . Khi K đóng thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn tự cảm bằng:
A. 25 V
B. V
C. 20 V
D.
- Câu 365 : Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng UL, UC của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc (từ 0rad/s đến ) và vẽ đồ thị như hình bên. Đồ thị (1) biểu thị sự phụ thuộc của UC vào , đồ thị (2) biểu thị sự phụ thuộc của UL vào . Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu đoạn mạch trong thí nghiệm có giá trị bằng:
A. 120 V.
B. 160 V.
C. 200 V.
D. 240 V.
- Câu 366 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây không thuần cảm có điện trở hoạt động là r = 10Ω và hệ số tự cảm L. Dòng điện trong mạch có biểu thức . Công suất tiêu thụ điện trên cuộn dây là
A. 10W.
B. 9W.
C. 7W.
D. 5W.
- Câu 367 : Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. giảm tần số của dòng điện.
B. giảm điện trở của mạch.
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
D. tăng điện dung của tụ điện.
- Câu 368 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây không thuần cảm. Cảm kháng của cuộn dây là ZL, cuộn dây có điện trở hoạt động là r. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. .
B. .
C. .
D. luôn bằng 1.
- Câu 369 : Đặt điện áp (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào đầu hai đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi tần số của điện áp là f1 = f thì hệ sống công suất của đoạn mạch là cosφ1. Khi tần số điện áp là f2 = 3f thì hệ số công suất của đoạn là . Giá trị của cosφ1 và cosφ2 lần lượt là
A.
B. .
C. .
D. .
- Câu 370 : Đặt điện áp (V) vào đầu A, B của mạch điện cho như hình H1. Khi K mở hoặc đóng thì đồ thị cường độ dòng điện theo thời gian tương ứng là im và iđ như hình H2. Hệ số công suất của mạch khi K đóng là
A. -
B.
C. 1/2
D. 3/2
- Câu 371 : Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tại cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 115 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động.
A. 58.
B. 74.
C. 61.
D. 93.
- Câu 372 : Máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là N1 và N2. Đặt giữa hai đầu cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là U2. Hệ thức nào sau là đúng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 373 : Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc dung kháng theo tần số f?
A. Hình 4.
B. Hình 1.
C. Hình 3.
D. Hình 2
- Câu 374 : Người ta truyền tải điện năng từ M đến N. Ở M dùng máy tăng thế và ở N dùng máy hạ thế, dây dẫn từ M đến N có điện trờ 40 ôm. Cường độ dòng điện trên dây là 50A. Công suất hao phí trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở N và điện áp ở cuộn thứ cấp của máy hạ thế là 200V. Biết dòng điện và điện áp luôn cùng pha và bỏ qua hao phí của máy biến thể. Tỉ số số vòng dây của máy hạ thế là:
A. 100
B. 250
C. 200
D. 20
- Câu 375 : Đoạn mạch AB gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp (xem hình vẽ). Biết X, Y chỉ chứa một linh kiện hoặc là điện trở, hoặc là cuộn dây, hoặc là tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp thì ampe kế (a) chỉ 1A; và công suất tiêu thụ toàn mạch là P=. Biết điện áp tức thời giữa hai điểm AM sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện trở thuần của hộp X gần bằng
A. 12,2 ôm
B. 9,7 ôm
C. 7,1 ôm
D. 2,6 ôm
- Câu 376 : Đặt một nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu của đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Nối hai đầu tụ với một ampe kế thì thấy nó chỉ 1A đồng thời dòng điện chạy qua ampe kế chậm pha so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu thay ampe kế bằng một von kế thì thấy nó chỉ 167,3 V, đồng thời điện áp tức thời giữa hai đầu vôn kế chậm pha một góc so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Điện áp dụng của nguồn xoay chiều là:
A. 125V
B. 175V
C. 150V
D. 100V
- Câu 377 : Đặt điện áp (t: giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung . Dung kháng của tụ điện là
A. 200 ôm.
B. 150 ôm.
C. 300 ôm.
D. 67 ôm.
- Câu 378 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha gồm p cặp cực từ, roto của máy quay với tốc độ n (vòng/ phút). Tần số dòng điện do máy sinh ra được tính bởi công thức.
A. f=np/60
B. f=np
C. f=60n/p
D. f=60np
- Câu 379 : Công tơ điện là dụng cụ điện để đo
A. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch.
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. Lượng điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong một thời gian nhất định.
D. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch.
- Câu 380 : Đặt điện áp u=100 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 ôm, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 40 W. Giá trị f bằng
A.160 Hz
B. 160 rad/s
C. 80 Hz
D. 80 rad/s
- Câu 381 : Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r khác 0 lần lượt các điện áp xoay chiều có phương trình
A. 250 (W).
B. 1000 (W).
C. 1200 (W).
D. 2800 (W).
- Câu 382 : Điện áp xoay chiều ở phòng thực hành có giá trị hiệu dụng 24V tần số 50Hz. Một học sinh cần phải quấn một máy biến áp để từ điện áp nói trên tạo ra được điện áp hiệu dụng bằng 12 V ở hai đầu cuộn dây thứ cấp khi hở. Sau khi quấn máy một thời gian, học sinh này quên mất số vòng dây của cuộn dây. Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này đã nối cuộn sớ cấp của máy với điện áp của phòng thực hành sau đó dùng vôn kế có điện trở rất lớn để đo được cuộn thứ cấp để hở. Ban đầu kết quả đo được là 8,4V. Sau khi quấn thêm 55 vòng dây vào cuộn thứ cấp thì kết quả đo được là 15 V. Bỏ qua mọi hao phí ở máy biến áp. Để tạo ra một máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này cần phải tiếp tục giảm bao nhiêu vòng dây của cuộn thứ cấp ?
A. 15 vòng.
B. 40 vòng.
C. 20 vòng.
D. 25 vòng
- Câu 383 : Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u vào 2 đầu đoạn mạch. Gọi u1, u2, u3 lần lượt là điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Kết luận nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 384 : Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chứa cuộn dây thuần cảm tăng lên 2 lần thì cảm kháng của cuộn dây
A. tăng lên 2 lần
B. tăng lên 4 lần
C. giảm đi 2 lần
D. giảm đi 4 lần
- Câu 385 : Một nguồn điện xoay chiều có công suất không đổi P, điện áp hiệu dụng hai đầu nguồn là U. Điện nặng được truyền tải từ nguồn nói trên đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có điện trở R, xem hệ số công suất của mạch tải điện là . Công suất hao phí trên đường truyền tải điện năng được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 386 : Cuộn sơ cấp của máy biến áp hạ áp có 1200 vòng, điện áp xoay chiều đặt vào cuộn sơ cấp là 100V. Theo tính toán thì điện áp hiệu dụng hai đầu thứ cấp để hở là 60 V nhưng vì có một số vòng dây của cuộn thứ cấp quấn theo chiều ngược lại so với đa số vòng còn lại nên điện áp hiệu dụng hai đầu thứ cấp chỉ là 40V. Bỏ qua mọi hao phí trong máy. Số vòng quấn ngược là
A. 240.
B. 100.
C. 180.
D. 120.
- Câu 387 : Mạch điện RLC không phân nhánh, biết điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử có quan hệ: . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B. 0
C. 1/2
D. 1
- Câu 388 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức V với f thay đổi được. Khi cho f=f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ và giữa hai đầu điện trở bằng nhau. Khi f=f2=1,5 f1 thì điện áp giữa hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu cuộn cảm bằng nhau. Nếu thay đổi f để cho điện áp giữa hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì giá trị cực đại đó gần với giá trị nào dưới đây?
A. 270 V
B. 230 V
C. 240 V
D. 250 V
- Câu 389 : Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường dộ Đại lượng f được gọi là
A. tần số góc của dòng điện.
B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
- Câu 390 : Để làm giảm hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải điện năng thì cách làm được áp dụng phổ biến ở Việt Nam hiện nay là
A. giảm điện trở suất của dây
B. giảm chiều dài của dây
C. tăng tiết diện dây
D. tăng điện áp tại nơi phát điện.
- Câu 391 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có R. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bởi công thức
A. I=Uo/R
B. I=U/R
C. I=U.R
D. Io=U/R
- Câu 392 : Đoạn mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
- Câu 393 : Đặt điện áp (U, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C không đổi. Đồ thị sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ P trong mạch phụ thuộc vào biến trở R có dạng nào dưới đây?
A. Hình 1
B. Hình 4
C. Hình 3
D. Hình 2
- Câu 394 : Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định 220V vào nhà một hộ dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà cùa hộ dân này, dùng một máy biến áp lí tưởng để duy trì điện áp hiêu dụng ở đầu ra luôn là 220V (gọi là máy ổn áp). Máy ổn áp này chỉ hoạt động khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào lớn hơn 110V. Tính toán cho thấy, nếu công suất sử dụng điện trong là 1,1 kW thì ti số giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số tăng áp) cùa máy ổn áp là 1,1. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 2,2 kW thì ti số tăng áp của máy ổn áp bằng.
A. 1,26
B. 2,20
C. 1,62
D. 1,55
- Câu 395 : Cho mạch điện RLC ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đôi và tần số góc thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu bản tụ điện C và hai đầu cuộn thuần cảm L được biểu diễn như hình vẽ. Khi thì thì . Giá trị Um gần giá trị nào nhất sau đây
A. 170 V
B. 174 V
C. 164 V
D. 155V
- Câu 396 : Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là
A. Để máy biến áp ở nơi khô thoáng.
B. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng cách điện với nhau.
D. Tăng độ cách điện trong máy biến áp.
- Câu 397 : Trong các thiết bị tiêu thụ điện sau, thiết bị nào là động cơ điện ?
A. Bóng đèn sợi đốt.
B. Máy bơm nước.
C. Nồi cơm điện.
D. Máy phát điện,
- Câu 398 : Tìm phát biểu đúng ?
A. Dung kháng có đơn vị là Fara (F).
B. Cảm kháng có đơn vị là Henri (H).
C. Độ tự cảm có đơn vị là Ôm
D. Điện dung có đơn vị là Fara (F).
- Câu 399 : Một cỗ máy của nhà nhà máy thủy điện Hòa Bình có rôto quay đều với vận tốc 125 vòng/phút. Số cặp cực từ của máy phát điện của tổ máy là
A. 24.
B. 48.
C. 125.
D. 12.
- Câu 400 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời là u và giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C. Các điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là . Hệ thức không đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 401 : Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi. Mắc các vôn kế lý tưởng để đo hiệu điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phân tử. Lần lượt điều chỉnh giá trị của C thì thu được . Biết Hỏi gấp bao nhiêu lần ?
A. 3/8
B.
C. -
D.
- Câu 402 : Đặt vào hai đầu A, B một máy biến áp lí tưởng của một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi. Biết các cuộn dây vòng thứ cấp tăng từ mức 1 đến mức 5 theo cấp số cộng. Dùng vôn kế xoay chiều lý tưởng đo điện áp hiệu dụng ở đầu ra của cuộn thứ cấp thì thu được kết quả sau:
A. 200 V.
B. 240 V.
C. 220 V.
D. 183 V.
- Câu 403 : Một đoạn mạch điện xoay chiều có φ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch đó. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. sinφ
B. cosφ
C. tanφ
D. cotφ
- Câu 404 : Đặt vào đầu mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi còn tần số thay đổi được. Các đại lượng R, L, C không đổi. Lúc đầu, tần số có giá trị để mạch có tính dung kháng, tăng dần tần số từ giá trị này thì điện áo hiệu dụng ở hai đầu điện trở sẽ
A. tăng sau đó giảm.
B. luôn tăng.
C. giảm sau đó tăng.
D. luôn giảm.
- Câu 405 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. U=I.Z.
B. Z=I.U.
C. I=U.Z.
D. .Z=I/U
- Câu 406 : Cho đoạn điện mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áo giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 407 : Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ 30rad/s thì ampe kế chỉ 0,5A. Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe lế chỉ:
A. 0,5 A.
B. 0,05 A.
C. 0,2 A.
D. 0,4 A.
- Câu 408 : Một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây (1) và cuộn dây (2) như hình vẽ. Cuộn dây (1) có số vòng dây là N1 = 2200 vòng dây. Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R= 100 ôm, cuộn cảm thuần có độ tự cảm , biểu diễn như hình vẽ. Người ta tiến hành nối hai đầu cuộn dây (1) vào điện áo xoay chiều ổn định (V), sau đó nối hai đầu cuộn dây (2) với đoạn mạch AB thì thấy rằng điện áp hiệu dụng đo trên đoạn NB có giá trị cực đại bằng 141,42 V. Người ta lại đổi cách mắc, cuộn (2) cũng nối từ điện áp u còn cuộn (1) nối với đoạn mạch AB thì điện áp đo trên đoạn mạch MB có giá trị cực đại bằng 783,13 V. Hỏi cuộn dây (2) có bao nhiêu vòng dây?
A. 4840.
B. 800.
C. 1000.
D. 1500.
- Câu 409 : Đặt điện áp xoay chiều (V) (trong đó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu mạch điện gồm các linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áo hiệu dụng hai đầu tụ điện và hệ số công suất toàn mạch khi ω thay đổi được cho như hình vẽ. Đường trên là UC(ω), đường dưới là cosφ(ω). Giá trị của k là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 410 : Cường độ dòng điện
A.
B.
C. 0
D.
- Câu 411 : Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức . Cường độ này có giá trị trung bình trong một chu kỳ bằng bao nhiêu:
A. 0A
B. 1A
C. 2A
D.
- Câu 412 : Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao vào mạch điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 220V. Động cơ không đồng bộ có công suất cơ học là 4kW, hiệu suất 80% và hệ sô scông suất của động cơ là 0,85. Tính cường độ dòng điện chạy qua mỗi cuộn dây của động cơ:
A. 21,4A
B. 7,1A
C. 26,7A
D. 8,9A
- Câu 413 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R= 50 ôm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 414 : Khi thay thế dây truyền tải điện năng bằng một dây khác có cùng chất liệu nhưng đường kính tăng gấp đôi thì hiệu suất tải điện là 91%. Vậy khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính gấp 3 lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu? Biết rằng công suất và điện áp nơi sản xuất là không đổi:
A. 94%
B. 96%
C. 92%
D. 95%
- Câu 415 : Cho mạch AN gồm điện trở và cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều . Hệ số công suất của toàn mạch là và hệ số công suất của đoạn mạch AN là . Điện áp hiệu dụng là:
A. 90V
B. V
C. 95 V
D.
- Câu 416 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, ) một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức điện áp với có thể thay đổi được. Điều chỉnh đến giá trị sao cho các thông số thỏa mãn thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu:
A. 180V
B. 205V
C. 165V
D. 200V
- Câu 417 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị điện trở R, độ tự cảm L và điện dung C của tụ điện thảo mãn điều kiện . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, tần số của dòng điện thay đổi được. Khi tần số của dòng điện là f1= 50Hz thì hệ số công suất của mạch điện là k1. Khi tần số f2=150 Hzthì hệ số công suất của mạch điện là k2=5/4 k1. Khi tần số f3=200Hz thì hệ số công suất của mạch là k3. Giá trị của k3 gần với giá trị nào nhất sau đây:
A. 0.846
B. 0.246
C. 0.734
D. 0.684
- Câu 418 : Cho đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp (với ). Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều trong đó U không đổi, có thể thay đổi. Điều chỉnh sao cho điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời của đoạn mạch AM (chứa RL) và đoạn mạch AB lệch pha nhau một góc . Giá trị nhỏ nhất của chỉ có thể là
A.
B.
C.
D.
- Câu 419 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp, người ta đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch đó. Biết . Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 60V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A.
B. V
C. 60V
D.
- Câu 420 : Cho mạch điện xoay RLC có R thay đổi được. Cuộn dây thuần cảm có và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là . Công suất tiêu thụ trong mạch là P=45 W. Điện trở R có những giá trị nào sau đây:
A. R= 45 Ôm, R= 60 Ôm
B. R= 80 Ôm. R=160 Ôm
C. R=45 Ôm, R=80 Ôm
D. R=60 Ôm, R=160 Ôm
- Câu 421 : Đặt điện áp xoay chiểu có Uo không đổi và thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L đạt được giá trị lớn nhất (hữu hạn) thì giá trị của tần số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 422 : Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 30 Ôm mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 120V. Dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha so với điện áp hai đầu cuộn dây. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là
A. 3A
B.
C. 5A
D. 4A
- Câu 423 : Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nội tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là phụ thuộc vào , chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường . Khi thì Uc đạt cực đại là . Giá trị của là:
A. 200
B.
C. 50
D. 150
- Câu 424 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể. Mạch ngoài gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế có điện trở rất nhỏ. Khi roto quay với tốc độ 30rad/s thì ampe kế chỉ 0,2A. Nếu tăng tốc độ góc của roto lên gấp đôi thì số chỉ của ampe kế là bao nhiêu?
A. 0,2A.
B. 0,1A.
C. 0,4A.
D. 0,6A.
- Câu 425 : Mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Thay đổi R ta thấy hai giá trị R1=45 Ôm hoặc R2=80 Ôm thì mạch tiêu thụ công suất đều bằng 200W. Khi thay đổi R thì công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là bao nhiêu?
A. 160W.
B. 156,25W.
C. 165W.
D. 165,25W.
- Câu 426 : Đặt điện áp xoay chiều (U0, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với R thay đổi được. Khi R=20 Ôm thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại, đồng thời nếu thay L bằng bất kì cuộn cảm thuần nào thì điện áp hiệu dụng trên L đều giảm. Dung kháng của tụ là:
A. 20 Ôm.
B. 40 Ôm.
C. 30 Ôm.
D. 50 Ôm.
- Câu 427 : Điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u vào thời gian t như hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là . Giá trị của R và C là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 428 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 429 : Đặt hiệu điện thế với không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120 Vvà hai đầu tụ điện là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này là:
A. 140 V
B. 220V
C. 100V
D. 260V
- Câu 430 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch
B. sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch
C. trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch
D. trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch
- Câu 431 : Bằng đường dây truyền tải một pha, điện năng từ một nhà máy điện nhỏ được đưa đến một khu tái định cư. Các kĩ sư tính toán được rằng: Nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U thì số hộ dân được nhà máy cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể; các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Điện áp truyền đi là 3U, nhà máy này cung cấp đủ điện năng cho:
A. 164 hộ dân
B. 324 hộ dân
C. 252 hộ dân
D. 180 hộ dân
- Câu 432 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch theo giá trị R của biến trở. Điện trở của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10,1 Ôm
B. 9,1 Ôm
C. 7,9 Ôm
D. 11,2 Ôm
- Câu 433 : Nếu trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm:
A. Điện trở thuần và cuộn cảm.
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. tụ điện và biến trở.
D. điện trở thuần và tụ điện.
- Câu 434 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là i=2(A). Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM, ở hai đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là 30V, 30V và 100V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 200W
B. 110W
C. 220W
D. 100W
- Câu 435 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=120. Điện trở của biến trở phải có giá trị là bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại? Giá trị cực đại của công suất là bao nhiêu?
A. R=120 ÔM, Pmax= 60 W
B. R=60 ÔM, Pmax= 120 W
C. R=10 ÔM, Pmax= 180 W
D. R=60 ÔM, Pmax= 1200 W
- Câu 436 : Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là một nam châm gồm 6 cặp cực, quay với tốc độ góc 500 vòng/ phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là:
A. 42Hz
B. 50Hz
C. 83Hz
D. 300Hz
- Câu 437 : Một mạch điện gồm điện trở thuần R=50 Ôm, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=U, với U không đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng Uc theo C cho bởi hình bên. Công suất tiêu thụ của mạch khi là:
A. 3200W
B. 1600W
C. 800W
D. 400W
- Câu 438 : Đặt điện áp: (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện R= 50 ôm mắc nối tiếp với hộp X. Biết I=2A. Tại thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 400V. Tại thời điểm t+1/400 (s) cường độ dòng điện tức thời qua mạch bằng không và đang giảm. X chứa hai trong ba phần tử Ro, Lo, Co mắc nối tiếp. Tại thời điểm t+1/200 s điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch X có giá trị bao nhiêu?
A. –200V
B. –100V
C. 100V
D. 200V
- Câu 439 : Dòng diện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i=Io cos(. Đại lượng được gọi là
A. tần số góc của dòng điện.
B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện
- Câu 440 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Tổng trở của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 441 : Điện áp hiệu dụng một pha của Việt Nam hiện nay sử dụng là 220V. Để thiết bị hoạt động tốt nhất với mạng điện này thì khi sản xuất thiết bị, giá trị định mức của thiết bị là
A. 110 V
B.
C. 220 V
D.
- Câu 442 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có phần tử duy nhất một phần tử (điện trở thuận, cuộn cảm thuần, tụ điện, cuộn dây không thuần cảm) thì dòng điện trong mạch có biểu thức A. Mạch đó chứa phần tử gì?
A. Tụ điện.
B. Cuộn cảm thuận
C. Điện trở thuần
D. Cuộn dây không thuần cảm
- Câu 443 : Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở mắc nối tiếp với một hộp kín X. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng hai đầu R0 và hộp X lần lượt là và . Biết X chứa một trong các phần tử: cuộn dây hoặc điện trở thuần hoặc tụ điện. Hệ số công suất của mạch bằng bao nhiêu?
A.
B.
C. 1/2
D. 3/4
- Câu 444 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM là cuộn dây có điện trở nội r và độ tự cảm L, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung F Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là V và 50 V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
- Câu 445 : Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc 100π rad/s quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Số vòng dây của khung là 100 vòng, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là Wb, ở thời điểm t=0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng . Biểu thức suất điện động của khung là
- Câu 446 : Đặt điện áp xoay chiều có U = 50 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện qua mạch là i1 = I0cos(120πt + 0,25π) A. Nếu ngắt bỏ bớt tụ trong đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2 = I0cos(120πt – π/12) A. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
- Câu 447 : Từ thông xuyên qua một vòng dây của cuộn sơ cấp máy biến áp lí tưởng có dạng: . Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vòng. Biểu thức suất điện động ở cuộn thứ cấp là:
- Câu 448 : Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn AN nối tiếp với đoạn NB. Biết ; . Hiệu điện thế hai đầu đoạn AB là
- Câu 449 : Đoạn mạch AB gồm ba linh kiện mắc nối tiếp là điện trở thuần R=50 ôm, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện C có điện dung . Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch AB. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là:
- Câu 450 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần L. Gọi U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch; i, I0, I lần lượt là các giá trị tức thời, cực đại và hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên hệ nào sau đây đúng
- Câu 451 : Từ thông qua một khung dây có dạng Wb. Biểu thức của suất điện động trong khung là
- Câu 452 : Trong giờ thực hành một học sinh dùng vôn kế lí tưởng đo lần lượt điện áp hai đầu điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C của một đoạn mạch RC nối tếp. Kết quả đo được là . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC là
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất