235 Bài tập Hóa học vô cơ cơ bản, nâng cao có lời...
- Câu 1 : Khí thải (của một nhà máy) có chứa các chất HF, CO2, SO2, NO2, N2. Chất tốt nhất để loại các khí độc trước khi xả ra khí quyển là:
A. SiO2 và H2O
B. CaCO3 và H2O
C. dd CaCl2
D. dd Ca(OH)2
- Câu 2 : Cho 14,2 gam hỗn hợp rắn gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Khối lượng NaCl có trong dung dịch X là
A. 11,7 gam
B. 8,775 gam
C. 14,04 gam
D. 15,21 gam
- Câu 3 : Có 3 lọ riêng biệt đựng các dung dịch: NaCl, NaNO3, Na3PO4. Dùng thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để nhận biết?
A. quỳ tím
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch AgNO3.
D. dung dịch Ba(OH)2
- Câu 4 : Tiến hành thí nghiệm: cho từ từ từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3 và khuấy đều. Kết luận đúng là
A. Lúc đầu khí thoát ra chậm sau đó mạnh lên.
B. Lúc đầu chưa có khí sau đó có khí bay ra.
C. Lúc đầu có khí bay ra sau đó không có khí.
D. Có khí bay ra ngay lập tức.
- Câu 5 : Hòa tan hoàn toàn 1,94 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y có chứa 2,92 gam chất tan. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là ?
A. 27,84%
B. 34,79%
C. 20,88%
D. 13,92%
- Câu 6 : X, Z, T, Y là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:
A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3
B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4
C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4
D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4
- Câu 7 : Phát biểu nào sau đây là sai
A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
B. Ở cùng một chu kỳ, bán kính kim loại kiềm lớn hơn bán kinh kim loại kiềm thổ.
C. KAl(SO4)2.12H2O, NaAl(SO4)2.12H2O và (NH4)Al(SO4)2.12H2O được gọi là phèn nhôm.
D. Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường.
- Câu 8 : Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió (khi người bị mệt mỏi, chóng mặt…do trong cơ thể tích tụ các khí độc như H2S…). Khi đó vật bằng bạc bị đen do phản ứng:
A. O2
B. H2S
C. Ag
D. H2S và Ag.
- Câu 9 : Nung nóng một ống sứ chứa 36,1 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, ZnO và Fe2O3 rồi dẫn hỗn hợp khí X gồm CO và H2 dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 28,1 gam chất rắn. Tổng thể khí X (đktc) đã tham gia phản ứng khử là:
A. 5,6 lít.
B. 11,2 lít.
C. 22,4 lít.
D. 8,4 lít.
- Câu 10 : Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,896 lít khí (đkc). Dung dịch sau khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Giá trị của m là:
A. 11,94
B. 9,60
C. 5,97
D. 6,40
- Câu 11 : Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,81 mol.
B. 1,95 mol.
C. 1,8 mol.
D. 1,91 mol.
- Câu 12 : Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đkc). Khối lượng của dung dịch Y là:
A. 152 gam.
B. 146,7 gam.
C. 175,2 gam
D. 151,9 gam.
- Câu 13 : Khi đun nóng, phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây tạo ra 3 oxit?
A. axit nitric và cacbon.
B. axit nitric và lưu huỳnh.
C. axit nitric đặc và đồng.
D. axit nitric đặc và bạc.
- Câu 14 : Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là:
A. CO2.
B. O2.
C. H2.
D. N2.
- Câu 15 : Cho hỗn hợp C và S vào dung dịch HNO3 đặc, đun nóng thu được hỗn hợp khí X và dung dịch Y. Thành phần của X là
A. SO2 và NO2.
B. CO2 và SO2.
C. SO2 và CO2.
D. CO2 và NO2.
- Câu 16 : Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?
A. 6.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
- Câu 17 : Chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất). Cho 2,76 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô thì thu được hơi nước, phần chất rắn chứa hai muối của natri có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam hỗn hợp hai muối này trong oxi thì thu được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam nướC. Phần trăm khối lượng của nguyên tố O trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40%.
B. 45%.
C. 30%.
D. 35%.
- Câu 18 : Dung dịch NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy
A. CuSO4, HCl, SO2, Al2O3.
B. CuSO4, HNO3, SO2, CuO.
C. BaCl2, HCl, SO2, K.
D. K2CO3, HNO3, CO2, CuO.
- Câu 19 : Trong các cặp chất sau đây:
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 9.
- Câu 20 : Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3 , Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 21 : Nung hỗn hợp gồm 15,2g Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 23,3g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X phản ứng với Axit HCl dư thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 10,08.
B. 4,48.
C. 7,84.
D. 3,36.
- Câu 22 : Cho hỗn hợp X gồm 0,56g Fe và 0,12g Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92g kim loại. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là
A. 0,02M.
B. 0,04M.
C. 0,05M.
D 0,1M.
- Câu 23 : Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho m gam X tan hoàn toàn vào dungdịch Y gồm H2SO4 1,65M và NaNO3 1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3,66m gam muối trung hòa và 1,792 lít khí NO (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,22 mol KOH. Giá trị của m là
A. 32.
B. 24.
C. 28.
D. 36.
- Câu 24 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thức phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 15,6.
B. 11,5.
C. 10,5.
D. 12,3.
- Câu 25 : Hòa tan 9,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 7,84 lít khí X (đktc), dung dịch Y và 2,54g chất rắn Z. Lọc bỏ chất rắn Z, cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là
A. 19,025g.
B. 31,45g.
C. 33,99g.
D. 56,3g.
- Câu 26 : Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. Fe và Al.
B. Fe và Cr.
C. Al và Cr.
D. Mn và Cr.
- Câu 27 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg (5a mol) và Fe3O4 (a mol) trong dung dịch chứa KNO3 và 0,725 mol HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được lượng muối khan nặng hơn khối lượng hỗn hợp X là 26,23g. Biết kết thúc phản ứng thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Z chứa H2 và NO, tỉ khối của Z so với H2 bằng 11,5. Phần trăm khối lượng sắt có trong muối khan có giá trị gần nhất với
A. 17%.
B. 18%.
C. 26%.
D. 6%.
- Câu 28 : Hòa tan 1,8 gam muối sunfat khan của một kim loại hóa trị II trong nước, rồi thêm nước cho đủ 50 ml dung dịch. Để phản ứng với 10 ml dung dịch cần vừa đủ 20 ml dung dịch BaCl2 0,15M. Công thức hóa học của muối sunfat là
A. CuSO4.
B.FeSO4.
C. MgSO4.
D. ZnSO4.
- Câu 29 : Nung nóng một hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe(OH)2 và 0,1 mol BaSO4 ngoài không khí tới khối lượng không đổi thì số gam chất rắn còn lại là
A. 39,3.
B. 16.
C. 37,7.
D. 23,3.
- Câu 30 : Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,...Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. NaCl
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. KOH.
- Câu 31 : Cho các chất: NaHSO3, NaHCO3, KHS, NH4Cl, AlCl3, CH3COONH4, Al2O3, Zn, ZnO, NaHSO4. Số chất lưỡng tính là:
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
- Câu 32 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 33 : Đốt 3,36 gam kim loại M trong khí quyển clo thì thu được 9,75 gam muối clorua. Kim loại M là
A. Cu.
B. Zn.
C. Fe.
D. Al.
- Câu 34 : Cho 2,76 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe có tỉ lệ số mol tương ứng 2 : 1. Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được sản phẩm khử chỉ gồm NO2 và NO. Thể tích hỗn hợp khí NO + NO2 ít nhất thu được gần với giá trị nào sau đây?
A. 0,672 lít.
B. 0,784 lít.
C. 0,448 lít.
D. 0,56 lít.
- Câu 35 : Cho 7,36 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 5,04 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho NaOH dư vào Z, được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 7,2 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 60,87%.
B. 38,04%.
C. 83,70%.
D. 49,46%.
- Câu 36 : Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2, được dung dịch Z và 9,32 gam kết tủA. Cô cạn Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí (có tỉ khối so với H2 bằng 19,5). Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,0.
B. 2,5.
C. 3,5.
D. 4,0.
- Câu 37 : Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
- Câu 38 : Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng của nó cần dùng hóa chất nào?
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch HCl đặC.
C. Dung dịch FeCl3 dư.
D. Dung dịch HNO3 đặC.
- Câu 39 : Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu được 10,68 gam chất rắn A và khí B. Cho toàn bộ khí B hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 11,16.
B. 11,58.
C. 12.
D. 12,2.
- Câu 40 : Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Thêm 1 hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho m gam Y vào HCl dư giải phóng 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối ban đầu là
A. 0,3M.
B. 0,4M.
C. 0,42M.
D. 0,45M.
- Câu 41 : Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và amol Fe vào dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thu được 1,97 gam kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam chất rắn chỉ chứa một chất duy nhất. Giá trị của m là:
A. 6,48.
B. 3,24.
C. 8,64.
D. 9,72.
- Câu 42 : Hỗn hợp nào tan trong dung dịch NaOH dư?
A. Al, Al2O3, Ba, MgCO3.
B. BeO, ZnO, Cu(NO3)2.
C. Zn, Al(OH)3, K2SO4, AlCl3.
D. NH4Cl, Zn(OH)2, MgCl2.
- Câu 43 : Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là
A. 8,96 lít.
B. 6,72 lít.
C. 17,92 lít.
D. 11,2 lít.
- Câu 44 : Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 31,22.
B. 34,10.
C. 33,70.
D. 34,32.
- Câu 45 : Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 19,2.
B. 9,6.
C. 12,8.
D. 6,4.
- Câu 46 : Hỗn hợp X gồm Na, Al, Fe (với tỉ lệ số mol giữa Na và Al tương ứng là 2 : 1). Cho X tác dụng với H2O dư thu được chất rắn Y và V lít khí. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,25V lít khí. Biết các khí đo ở cùng điều kiện, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ số mol của Fe và Al trong X tương ứng là
A. 16 : 5.
B. 5 : 16.
C. 1 : 2.
D. 5 : 8.
- Câu 47 : Lấy 57,2 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu cho tác dụng với dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HNO3 vừa đủ. Khi hỗn hợp kim loại tan hết thu được 220,4 gam muối chỉ chứa toàn muối sunfat của các kim loại trên. Khí bay ra gồm có 0,2 mol NO; 0,2 mol N2O và x mol SO2. x gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,85.
B. 0,55.
C. 0,75.
D. 0,95.
- Câu 48 : So sánh nào dưới đây không đúng?
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử.
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh.
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nướC.
- Câu 49 : Cho 2,06g hỗn hợp gồm Fe, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được 0,896 lít NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là:
A. 4,54g.
B. 7,44g.
C. 7,02g.
D. 9,5g.
- Câu 50 : Cho một lượng hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol là 1 : 1. Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là
A. 45,38% và 54,62%.
B. 50% và 50%.
C. 54,63% và 45,38%.
D. 33,33% và 66,67%.
- Câu 51 : Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X?
A. HNO3 loãng.
B. NaNO3 trong HCl.
C. H2SO4 đặc, nóng.
D. H2SO4 loãng
- Câu 52 : Cặp chất không xảy ra phản ứng là?
A. dung dịch NaOH và Al2O3.
B. dung dịch NaNO3 và MgCl2.
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
D. K2O và H2O.
- Câu 53 : Khi cho kim loại R vào dung dịch CuSO4 dư thu được chất rắn X. X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl. X là:
A. K.
B. Fe.
C. Mg.
D. Ag.
- Câu 54 : Cho các chất sau: (1) C2H5Cl; (2) C2H5OH; (3) CH3COOH; (4) CH3COOC2H5. Trật tự tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. 1, 2, 3, 4.
B. 2, 1, 3, 4.
C. 1, 4, 2, 3.
D. 4, 1, 2, 3.
- Câu 55 : Nhóm kim loại không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội là
A. Fe, Cr, Al.
B. Cr, Pb, Mn.
C. Al, Ag, Pb
D. Ag, Pt, Au.
- Câu 56 : Chỉ dùng dung dịch KOH có thể phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Zn, Al2O3, Al.
B. Mg, K, Na
C. Mg, Al2O3, Al.
D. Fe, Al2O3, Mg.
- Câu 57 : Kim loại nào thụ động với HNO3, H2SO4 đặc nguội?
A. Al, Zn, Ni.
B. Al, Fe, Cr.
C. Fe, Zn, Ni.
D. Au, Fe, Zn.
- Câu 58 : Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và HCl.
B. Na2CO3 và Na3PO4.
C. Na2CO3 và CaCl2.
D. NaCl và Ca(OH)2.
- Câu 59 : Hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:
A. 2HCl(dung dịch) + Zn → H2↑ + ZnCl2.
B. H2SO4(đặc) + Na2SO3 (rắn) → SO2↑ + Na2SO4 + H2O.
C. Ca(OH)2(dung dịch) + 2NH4Cl(rắn) → 2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O.
D. 4HCl(đặc) + MnO2 → Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O.
- Câu 60 : Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự oxi hóa giảm dần là
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.
B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.
D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
- Câu 61 : Dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Mg2+; 0,02 mol NO−3 và a mol ion SO2−4 Khi cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được chất rắn có khối lượng là
A. 3,39 gam.
B. 2,91 gam.
C. 4,83 gam
D. 2,43 gam.
- Câu 62 : Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Pb(NO3)2.
C. Dung dịch K2SO4.
D. Dung dịch NaCl.
- Câu 63 : Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất được dùng làm dây tóc bóng đèn
A. Vonfram.
B. Sắt.
C. Đồng.
D. Kẽm.
- Câu 64 : Ở những vùng vừa có lũ qua, nước rất đục không dùng trong sinh hoạt được, người ta dùng phèn chua làm trong nước, tác dụng đó của phèn chua là do:
A. Trong nước phèn tạo ra Al(OH)3 dạng keo có khả năng hấp phụ các chất lơ lửng làm chúng kết tủa xuống.
B. Phèn tác dụng với các chất lơ lửng tạo ra kết tủa.
C. Tạo môi trường axit hòa tan các chất lơ lửng.
D. Phèn chua có khả năng hấp phụ các chất lơ lửng trong nước.
- Câu 65 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
- Câu 66 : Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: Lấy 2 lít không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được chất kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong không khí đã có khí nào trong các khí sau
A. H2S.
B. CO2.
C. SO2.
D. NH3.
D. NH3.
- Câu 67 : Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào 4 dung dịch trên và thu được kết quả như sau :
A. T là dung dịch (NH4)CO3.
B. X là dung dịch NaNO3.
C. Z là dung dịch NH4NO3
D. Y là dung dịch NaHCO3.
- Câu 68 : Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68% so với ban đầu. Kim loại đó là
A. Zn.
B. Fe.
C. Ni.
D. Al
- Câu 69 : Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
- Câu 70 : Có một hỗn hợp 3 muối (NH4)2CO3, NaHCO3, Ba(HCO3)2. Khi nung 52,3 gam hỗn hợp đó đến khối lượng không đổi thu được 25,9 gam bã rắn. Chế hóa bã rắn với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Ba(HCO3)2 có trong hỗn hợp là
A. 32,12%.
B. 49,52%.
C. 18,36%
D. 52,45%.
- Câu 71 : Tác nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?
A. Các ion kim loại nặng Hg, Pb, Sb,…
B. Các anion
C. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học.
D. Các cation
- Câu 72 : Nhiệt phân hoàn toàn (NH4)2CO3, NaHCO3, Ba(HCO3)2 tới khối lượng không đổi thu được chất rắn X. Thành phần trong X gồm
A. (NH4)2CO3, Na2CO3, BaCO3.
B. (NH4)2CO3, Na2CO3, BaO.
C. NaHCO3, Ba(HCO3)2.
D. Na2CO3, BaO.
- Câu 73 : Một cốc nước có chứa các ion: , và . Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc
A. Là nước mềm.
B. Có tính cứng vĩnh cửu.
C. Có tính cứng toàn phần.
D. Có tính cứng tạm thời.
- Câu 74 : Cho biết các phản ứng xảy ra như sau:
A. Tính khử của mạnh hơn .
B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
C. Tính khử của mạnh hơn của
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của
- Câu 75 : Cho các dung dịch: CH3COOH, Na2S, BaCl2, HNO3, NH4Cl, KNO3. Số dung dịch có pH > 7 là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 76 : Cho m gam hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là
A. 3,94 gam.
B. 7,88 gam.
C. 11,28 gam.
D. 9,85 gam.
- Câu 77 : Dung dịch X chứa Dung dịch Y chứa Cho dung dịch X vào dung dịch Y thu được dung dịch Z và 0,06 mol khí NO. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z, ta thấy thoát ra 0,02 mol khí NO; đồng thời thu được 133,1 gam kết tủa. Nếu nhúng thanh Fe và dung dịch X thì khối lượng thanh Fe tăng m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; NO là sản phẩm khử duy nhất của trong cả quá trình. Giá trị của m là
A. 0,32.
B. 0,40.
C. 0,48.
D. 0,24.
- Câu 78 : Dung dịch Y có chứa các ion: . Cho V lít dung dịch Y vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nóng thu được 11,65 gam kết tủa và 4,48 lít khí (đktc). Nếu đun nóng nhẹ V lít dung dịch Y với bột Cu dư và dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thu được a lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của a là
A. 1,12.
B.1,68.
C. 2,24.
D. 3,36.
- Câu 79 : Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất X vào ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Chất X là
A. Br2.
B. I2.
C. Cl2.
D. HI.
- Câu 80 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Ánh kim.
B. Dẫn điện.
C. Cứng
D. Dẫn nhiệt.
- Câu 81 : Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
B. SiO2 + HCl → SiCl4 + 2H2O.
C. SiO2 + 2Mg 2MgO + Si.
D. SiO2 + 2C Si + 2CO2.
- Câu 82 : Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, CO2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 83 : Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là:
A. NO.
B. NO2.
C. N2O.
D. N2.
- Câu 84 : Phản ứng giữa bazơ và axit nào dưới đây sinh ra muối có môi trường axit?
A. NaOH và CH3COOH.
B. KOH và HNO3.
C. NH3 và HNO3.
D. KOH dư và H3PO4.
- Câu 85 : Cr(OH)3 không phản ứng với:
A. Dung dịch NH3
B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dung dịch brom trong NaOH.
D. Dung dịch Ba(OH)2.
- Câu 86 : Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của:
A. (NH4)2HPO4 và KNO3.
B. NH4H2PO4 và KNO3.
C. (NH4)3PO4 và KNO3.
D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.
- Câu 87 : Mùa đông, các gia đình ở nông thôn thường hay sử dụng than tổ ong để sưởi ấm. Tuy nhiên, có một thói quen xấu là mọi người thường đóng kín cửa để cho ấm hơn. Điều này có nguy hại rất lớn đến sức khỏe, như gây khó thở, tức ngực, nặng hơn nữa là gây hôn mê, buồn nôn thậm chí dẫn đến tử vong. Khí là nguyên nhân chính gây nên tính độc trên là:
A. COCl2.
B. CO2.
C. CO.
D. SO2.
- Câu 88 : Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Trong tự nhiên nitơ chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Trong công nghiệp, thạch cao sống được dùng để sản xuất xi măng
C. Các loại nước trong tự nhiên như nước ao, hồ, sông, suối, ... (trừ nước biển) thường là nước mềm
D. Nhôm có cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối, rỗng nên là kim loại nhẹ.
- Câu 89 : Hỗn hợp rắn A gồm Ca(HCO3)2, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung A đến khối lượng không đổi được chất rắn B. Thành phần của chất rắn B gồm:
A. CaCO3 và Na2O.
B. CaCO3 và Na2CO3.
C. CaO và Na2CO3.
D. CaO và Na2O.
- Câu 90 : Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Biết Z tan hết trong dung dịch HNO3 (loãng, dư) và giải phóng một khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là:
A. AgNO3 và FeCl2.
B. AgNO3 và FeCl3.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. AgNO3 và Fe(NO3)2.
- Câu 91 : Rót từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm y mol Na2CO3 và y mol K2CO3 thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và dung dịch chứa 138,825 gam chất tan. Tỉ lệ x : y là
A. 11 : 4.
B. 7 : 3.
C. 9 : 4.
D. 11 : 3.
- Câu 92 : Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2. Mối quan hệ giữa số mol CO2 và số mol kết tủa tạo thành được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 30,45%.
B. 32,40%.
C. 25,63%.
D. 40,50%.
- Câu 93 : Thí nghiệm nào dưới đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl loãng.
B. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.
C. Đốt cháy kim loại Ag trong O2.
D. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
- Câu 94 : Loại nước tự nhiên nào dưới đây có thể coi là nước mềm?
A. Nước ở sông, suối.
B. Nước trong ao, hồ.
C. nước giếng khoan.
D. nước mưa.
- Câu 95 : Dung dịch muối nào dưới đây có pH > 7?
A. (NH4)2SO4.
B. NaHCO3.
C. AlCl3.
D. Fe2(SO4)3.
- Câu 96 : Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Cồn.
D. Xút.
- Câu 97 : Loại phân đạm nào dưới đây không phù hợp để bón cho đất chua (đất nhiễm phèn)?
A. NH4Cl.
B. NaNO3.
C. (NH2)2CO.
D. Ca(NO3)2.
- Câu 98 : Trường hợp nào dưới đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
B. Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.
C. Nung nóng MgO với khí CO.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.
- Câu 99 : Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra
A. Sự oxi hóa ở cực dương.
B. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm.
C. Sự khử ở cực âm.
D. Sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.
- Câu 100 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm
A. CuO, Fe2O3, Ag.
B. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.
C. CuO, Fe2O3, Ag2O.
D. CuO, FeO, Ag.
- Câu 101 : Cho các phản ứng hóa học sau
A. (1), (2), (3), (6)
B. (1), (3), (5), (6)
C. (2), (3), (4), (6)
D. (3), (4), (5), (6)
- Câu 102 : Cho các phản ứng hóa học sau
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
- Câu 103 : Dùng 56 m3 khí NH3 (đktc) để điều chế HNO3. Biết rằng chỉ có 92% NH3 chuyển hóa thành HNO3. Khối lượng dung dịch HNO3 40% thu được là
A. 427,99 kg
B. 362,25 kg
C. 144,88 kg
D. 393,75 kg
- Câu 104 : Cho m gam kali vào 300 ml dung dịch ZnSO4 0,5M thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 5,3 gam. Giá trị của m là
A. 19,50.
B. 17,55.
C. 16,38.
D. 15,60.
- Câu 105 : Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ:
A. 72,3 gam và 1,01 mol
B. 66,3 gam và 1,13 mol
C. 54,6 gam và 1,09 mol
D. 78,0 gam và 1,09 mol
- Câu 106 : Oxit nào dưới đây không tác dụng được với dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường hoặc khi đun nóng)?
A. NO2 .
B. NO
C. SiO2.
D. CO2.
- Câu 107 : Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử
A. K.
B. Ca.
C. Zn.
D. Ag.
- Câu 108 : Để làm mềm một loại nước cứng có thành phần Ca2+, Mg2+, Cl−, nên dùng
A. nước giaven.
B. dung dịch nước vôi trong.
C. dung dịch xút ăn da.
D. dung dịch xôđa.
- Câu 109 : Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. dung dịch HNO3 để lâu trong phòng thí nghiệm thường chuyển sang màu vàng.
B. trong tự nhiên, photpho chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
C. than hoạt tính có khả năng hấp phụ nhiều chất khí và chất tan trong dung dịch.
D. không thể dùng lọ thủy tinh để đựng dung dịch HF.
- Câu 110 : “Nước đá khô” có đặc điểm là không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo mội trường lạnh và khô, rất thích hợp cho việc bảo quản thực phẩm. Về mặt hóa học, bản chất của “nước đá khô” là
A. CO rắn
B. CO2 rắn
C. H2O rắn
D. NH3 rắn
- Câu 111 : Hiện tượng trong thí nghiệm nào dưới đây được mô tả đúng?
A. Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
C. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần.
D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư thì không thấy có khí thoát ra.
- Câu 112 : Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 0,672 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là
A. N2O.
B. NO2.
C. N2.
D. NO.
- Câu 113 : Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=13. Các giá trị a, m tương ứng là
A. 0,25 và 4,66
B. 0,15 và 2,33
C. 0,15 và 3,495
D. 0,2 và 2,33
- Câu 114 : Dung dịch Y có chứa các ion . Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2, đun nóng thu được 11,65 gam kết tủa và 4,48 lít khí (đktc). Nếu cho m gam dung dịch Y cho tác dụng với một lượng bột Cu dư và H2SO4 loãng dư sinh ra V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,87.
B. 2,24.
C. 1,49.
D. 3,36.
- Câu 115 : Cho từ từ x mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau
A. 51,08%.
B. 42,17%.
C. 45,11%.
D. 55,45%.
- Câu 116 : Chất nào dưới đây không tan trong nước?
A. NH3.
B. P2O5.
C. H2SiO3.
D. Ca(H2PO4)2.
- Câu 117 : Biện pháp nào dưới đây có thể làm mềm cả nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu?
A. dung dịch NaOH.
B. đun nóng dung dịch.
C. dung dịch Ca(OH)2.
D. dung dịch Na2CO3.
- Câu 118 : Để loại bỏ các chất SO2, NO2, HF trong khí thái công nghiệp và các caiton Pb2+, Cu2+ trong nước thải nhà máy người ta thường dùng loại hóa chất (rẻ tiền) nào dưới đây?
A. Ca(OH)2
B. NaOH
C. NH3
D. HCl
- Câu 119 : Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Trong tự nhiên, nguyên tố photpho có ở protein thực vật, xương, răng, bắp thịt, tế bào não,.
B. Để mạ vàng một vật dụng, người ta mắc bình điện phân sao cho vật đó đóng vai trò là catot
C. CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng.
D. Trong tự nhiên crom tồn tại ở cả dạng đơn chất và dạng hợp chất.
- Câu 120 : Trong các phát biểu sau:
A. 3
B. 4.
C. 2.
D. 1.
- Câu 121 : Phân bón hoá học là những hoá chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng, được bón cho cây nhằm nâng cao năng suất cây trồng nhưng việc sử dụng phân bón hóa học lâu dài cũng làm thay đổi các đặc điểm cơ lý, hóa của đất. Trong các loại phân đạm sau loại nào khi bón ít làm thay đổi môi trường pH của đất nhất?
A. NH4NO3
B. NH4Cl
C. (NH4)2SO4
D. Ure
- Câu 122 : Hỗn hợp X gồm CaO, Mg, Ca, MgO. Hòa tan 5,36 gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,624 lít H2 (đktc) và dung dịch Y trong đó có 6,175 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là
A. 7,4925
B. 7,770
C. 8,0475
D. 8,6025
- Câu 123 : Nhỏ rất từ từ dung dịch chứa HCl vào 100 ml dung dịch A chứa hỗn hợp các chất tan là NaOH 0,8M và K2CO3 0,6M. Lượng khí CO2 thoát ra được biểu di n trên đồ thị sau
A. 0,028.
B. 0,014.
C. 0,016.
D. 0,024.
- Câu 124 : Loại đá (hoặc khoáng chất) nào dưới đây không chứa canxi cacbonat?
A. đá hoa cương
B. thạch cao
C. đá vôi
D. đá phấn
- Câu 125 : Tã lót trẻ em sau khi giặt thường vẫn còn sót lại một lượng nhỏ ammoniac, dễ làm cho trẻ bị viêm da, thậm chí mẩn ngứa, tấy đỏ. Để khử sạch amoniac nên dùng chất gì sau đây cho vào nước xả cuối cùng để giặt?
A. Phèn chua
B. Giấm ăn
C. Muối ăn
D. Gừng tươi
- Câu 126 : Dung dịch nào dưới đây có pH > 7
A. CH3COOH.
B. Ba(OH)2.
C. H2S.
D. CuSO4.
- Câu 127 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 có cùng số mol thu được khí X và chất rắn Y. Hoà tan Y vào H2O dư, lọc bỏ kết tủa được dung dịch Z. Hấp thụ hoàn toàn khí X vào dung dịch Z thu được
A. CaCO3 và Ca(HCO3)2.
B. Ca(HCO3)2.
C. CaCO3 và Ca(OH)2.
D. CaCO3.
- Câu 128 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm
A. CuO, Fe2O3, Ag.
B. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.
C. CuO, Fe2O3, Ag2O.
D. CuO, FeO, Ag.
- Câu 129 : kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 102,6 và 0,4
B. 102,6 và 0,6
C. 136,8 và 0,6
D. 136,8 và 0,4
- Câu 130 : Cho 8,42 gam hỗn hợp A gồm Na2CO3, NaOH, CaCO3 và Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít CO2 (đktc) và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 4,68 gam muối của natri và m gam muối của canxi. Giá trị của m là
A. 2,22 gam
B. 4,44 gam
C. 6,66 gam
D. 8,88 gam
- Câu 131 : X là một oxit kim loại trong đó 70% khối lượng là kim loại. Cần bao nhiêu lít dung dịch H2SO4 1M để hòa tan hết 40 gam X?
A. 0,75 lít.
B. 1 lít.
C. 1,25 lít.
D. 0,5 lít.
- Câu 132 : Trộn 50 ml dung dịch HNO3 xM với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được dung dịch X. Để trung hoà lượng bazơ dư trong X cần 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Giá trị của x là
A. 0,5M
B. 0,75M
C. 1M
D. 1,5M
- Câu 133 : Lần lượt cho 1 mol mỗi chất MgCO3, FeCO3, FeO, KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thì chất cho số mol khí thoát ra nhiều nhất là
A. FeCO3
B. FeO
C. MgCO3
D. KHCO3
- Câu 134 : Cho m kg một loại quặng apatit (chứa 93% khối lượng Ca3(PO4)2, còn lại là tạp chất trơ không chứa photpho) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng của supephotphat thu được sau khi làm khô hỗn hợp sau phản ứng là
A. 42,31%
B. 26,83%
C. 53,62%
D. 34,20%
- Câu 135 : Khi cho khí NH3 tác dụng vừa đủ với 1,96 tấn axit photphoric khan theo tỉ lệ mol tương ứng là 3 2. Khối lượng phân amophot thu được là
A. 24,7 tấn
B. 2,47 tấn
C. 1,15 tấn
D. 1,32 tấn
- Câu 136 : Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là
A. KMnO4, NaNO3.
B. Cu(NO3)2, NaNO3.
C. CaCO3, NaNO3.
D. NaNO3, KNO3
- Câu 137 : Dung dịch X chứa các ion: trong đó số mol Cl− là 0,24. Cho 1/2 dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,85 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 15,76 gam kết tủa. Nếu đun sôi dung dịch X đến cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,81
B. 18,29.
C. 31,62
D. 36,58
- Câu 138 : Hòa tan 216,55 gam hỗn hợp muối KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước dư thu được dung dịch A. Sau đó cho m gam hỗn hợp B gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO vào dung dịch A rồi khuấy đều tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy B tan hết, thu được dung dịch D chỉ chứa các muối trung hòa và có 2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí E gồm 5 khí có tổng khối lượng là 1,84 gam thoát ra, trong đó về thể tích H2, N2O, NO2 lần lượt chiếm 4/9, 1/9 và 1/9 thể tích của hỗn hợp. Cho BaCl2 dư vào dung dịch D thấy xuất hiện 356,49 gam kết tủa trắng. Biết trong B oxi chiếm 64/205 về khối lượng. Giá trị của m gần nhất với
A. 18
B. 20
C. 22
D. 24
- Câu 139 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.
B. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
C. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.
D. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
- Câu 140 : Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là các loại khí thải do hoạt động sản xuất công nghiệp và giao thông, sinh hoạt của con người gây ra, trong đó có
A. CO và CH4.
B. CO và CO2.
C. SO2 và NO2.
D. CH4 và NH3.
- Câu 141 : Trong số các phản ứng hoá học sau
A. (1); (2); (3); (6)
B. (4); (5); (6); (7)
C. (1); (3); (5); (7)
D. (1); (3); (4); (6)
- Câu 142 : Cho 0,5 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước thu được 2 lít dung dịch có pH = 12. Trộn 8 gam hỗn hợp X và 5,4 gam bột Al rồi cho vào nước đến phản ứng hoàn toàn thì thấy có V lít khí thoát ra (đktc). Giá trị của V là
A. 8,160
B. 11,648
C. 8,064
D. 10,304
- Câu 143 : Khi nhiệt phân muối nào dưới đây thu được hỗn hợp khí?
A. KMnO4
B. KClO3
C. Cu(NO3)2
D. KNO3
- Câu 144 : Cho các chất sau:FeBr3, FeCl2, Fe3O4, AlBr3, MgI2, KBr, NaCl. Số chất có thể bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng là
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
- Câu 145 : Cho các phát biểu sau:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 146 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch A chứa Al2(SO4)3 xM. Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa và số mol OH- được biểu diễn bằng đồ thị sau:
A. 5,44 gam
B. 4,66 gam
C. 5,70 gam
D. 6,22 gam
- Câu 147 : Do đặc trưng của chất liệu, các loại quần áo may bằng vải bò (vải Jean) thường dễ bị phai màu sau các lần giặt. Để quần áo loại này trở nên bền màu hơn, trước khi sử dụng, ta nên ngâm chúng với
A. Nước vôi trong.
B. Nước có hòa tan muối ăn.
C. Nước có hòa tan phèn chua.
D. Nước có hòa tan Gia-ven.
- Câu 148 : Cho V lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 6,272 lít.
B. 8,064 lít.
C. 8,512 lít.
D. 2,688 lít.
- Câu 149 : Chất nào dưới đây không tan trong dung dịch HCl loãng
A. CaCO3.
B. Ca.
C. CuO.
D. Cu.
- Câu 150 : Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3 dung dịch HCl, NaOH, H2SO4 là
A. Zn
B. quỳ tím
C. NaHCO3
D. Dung dịch Ba(HCO3)2
- Câu 151 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
- Câu 152 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch X chứa hỗn hợp chất tan gồm HCl và Al2(SO4)3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. x + 3y = 4,4.
B. 3x – y = 4,2.
C. x + 3y = 3,6.
D. 3x – y = 3,8.
- Câu 153 : Hỗn hợp X gồm Na2O, Na2O2, Na2CO3, K2O, K2O2, K2CO3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y chứa 50,85 gam chất tan gồm các chất tan có cùng nồng độ mol; 3,024 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 20,889. Giá trị của m là
A. 30,492
B. 22,689
C. 21,780
D. 29,040
- Câu 154 : Bằng phương pháp nhiệt luyện có thể điều chế được kim loại nào dưới đây?
A. Na, Fe, Sn, Pb
B. Ni, Zn, Fe, Cu
C. Cu, Fe, Pb, Mg
D. Al, Fe, Cu, Ni
- Câu 155 : Cho các dung dịch K2CO3, C6H5ONa, CH3NH3Cl, KHSO4, Na[Al(OH)4] hay NaAlO2, Al(NO3)3, NaHCO3, NH4NO3. Số dung dịch có pH > 7 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 156 : Để phân biệt 2 chất khí CO2 và SO2 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. Nước vôi trong.
B. Nước brom.
C. Giấy quì ướt.
D. BaCl2.
- Câu 157 : Dung dịch A chứa H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, dung dịch B chứa KOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M. Cho dung dịch A trung hòa với 0,5 lít dung dịch B, sau phản ứng thấy có m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 46,60
B. 5,825
C. 11,65
D. 10,304
- Câu 158 : Rót từ từ dung dịch HCl vào một dung dịch A, thấy số mol kết tủa thu được phụ thuộc số mol HCl như đồ thị sau:
A. NaOH và NaAl(OH)4
B. Na[Al(OH)4]
C. AgNO3
D. NaOH và Na2[Zn(OH)4]
- Câu 159 : Nhiệt phân hoàn toàn 44,1 gam hỗn hợp X gồm AgNO3 và KNO3 thu được hỗn hợp khí Y. Trộn Y với a mol NO2 rồi cho toàn bộ vào nước chỉ thu được 6 lít dung dịch (chứa một chất tan duy nhất) có pH = 1. Giá trị của a là
A. 0,5.
B. 0,4.
C. 0,3.
D. 0,2.
- Câu 160 : Điện phân hoàn toàn dung dịch chứa 3,71 gam hỗn hợp BaCl2 và AlCl3 với điện cực trơ. Sau phản ứng hoàn toàn lấy kết tủa thu được đem nung nóng ở nhiệt độ cao tới khi khối lượng ngừng thay đổi được 0,51 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng BaCl2 trong hỗn hợp 2 muối ban đầu là
A. 28%
B. 56,1%
C. 22,43%
D. 47,65%
- Câu 161 : Cho biết X là một khí thải ô nhiễm thường sinh ra khi đốt cháy không triệt để các loại quặng kim loại trong quá trình luyện kim. Dẫn X qua dung dịch Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Khí X là
A. NO.
B. SO2.
C. CO2.
D. H2S.
- Câu 162 : Oxit nào dưới đây chỉ có tính oxi hóa trong các phản ứng oxi hóa – khử?
A. FeO.
B. Cr2O3.
C. Fe3O4.
D. CrO3.
- Câu 163 : Phích nước nóng lâu ngày thường có một lớp cặn đục bám vào phía trong ruột phích. Để làm sạch, có thể dùng:
A. dung dịch cồn đun nóng
B. dung dịch giấm đun nóng.
C. dung dịch nước muối đun nóng.
D. dung dịch nước mía đun nóng.
- Câu 164 : Hiện tượng xảy ra khi cho H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 là
A. Không có hiện tượng chuyển màu
B. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng
C. Xuất hiện kết tủa trắng
D. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam
- Câu 165 : Cho các muối: KCl, NH4NO3, CH3COOK, Al2(SO4)3, Na2HPO3, BaCO3, NaHSO3. Số muối trung hoà là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
- Câu 166 : Cho dãy các chất: SiO2, Si, Al, CuO, KClO3, CO2, H2O. Số chất trong dãy oxi hóa được C (các phản ứng xảy ra trong điều kiện thích hợp) là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
- Câu 167 : Cho 8,0 gam Ca hoà tan hết vào 200 ml dung dịch chứa HCl 2M và H2SO4 0,75M. Nếu cô cạn dung dịch X sau phản ứng thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 36,6 gam
B. 22,5 gam
C. 25,95 gam
D. 32,5 gam
- Câu 168 : Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là
A. Ba[Al(OH)4]2 và Ba(OH)2
B. Na[Al(OH)4]
C. NaOH và Na[Al(OH)4]
D. NaOH và Ba(OH)2
- Câu 169 : Phân kali là loại phân bón hóa học cung cấp cho cây nguyên tố kali dưới dạng ion K+. Tác dụng nổi bật của phân kali là làm tăng tính chống chịu (chống bệnh, chống rét, chịu hạn, ...) của cây trồng. Một loại phân kali có chứa 68,56% KNO3, còn lại là gồm các chất không chứa kali. Độ dinh dưỡng của loại phân kali này là
A. 26,47%.
B. 67,87%.
C. 63,8%.
D. 31,9%.
- Câu 170 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi lại ở bảng sau
A. vinyl fomat, tinh bột, lòng trắng trứng, alanin
B. etyl fomat, tinh bột, lòng trắng trứng, alanin.
C. etyl axetat, xenlulozơ, lòng trắng trứng, anilin
D. vinyl axetat, tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
- Câu 171 : Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Na và Ba vào nước dư thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khi hấp thụ từ từ CO2 đến dư vào dung dịch X thì lượng kết tủa sau phản ứng được thể hiện trên đồ thị sau:
A. 32 và 6,72.
B. 16 và 3,36.
C. 22,9 và 6,72.
D. 36,6 và 8,96.
- Câu 172 : Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa hỗn hợp KCl và Cu(NO3)2 cho tới khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 cực thì dừng lại. Ở anot thu được 1,68 lít (đktc) hỗn hợp khí. Thêm tiếp 3,6 gam Fe(NO3)2 vào dung dịch sau điện phân thu được V ml (đktc) khí NO duy nhất và dung dịch A. Cô cạn A rồi nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,85 gam chất rắn. Giá trị gần nhất của V là
A. 250
B. 200
C. 100
D. 150
- Câu 173 : Cho hỗn hợp A gồm Na2CO3 và KHCO3 có số mol bằng nhau vào bình đựng dung dịch Ba(HCO3)2 thu được m gam kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào bình cho đến khi không còn thấy khí thoát ra thì thấy vừa hết 280 ml. Biết Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị gần nhất của m là
A. 7,5.
B. 9,5.
C. 8,5.
D. 10,5.
- Câu 174 : Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol FeCO3; 0,2 mol Mg và 0,16 mol FeO tác dụng với 0,5 lít dung dịch HNO3 (lấy dư 10% so với lượng phản ứng) thu được CO2 và 0,06 mol hỗn hợp B gồm 3 khí N2, N2O và NO với thể tích bằng nhau. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 đã dùng là
A. 2,56M.
B. 2,68M.
C. 2,816M.
D. 2,948M.
- Câu 175 : Công thức của phèn kali-crom là
A. K2SO4.CrSO4.12H2O.
B. K2SO4.CrSO4.24H2O
C. K2SO4.Cr2(SO4)3.12H2O.
D. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O.
- Câu 176 : Dãy nào dưới đây gồm các dung dịch đều có pH > 7?
A. NaAlO2, NaHCO3, K2S.
B. AlCl3, Na2CO3, K2SO4.
C. Al2(SO4)3, NaHSO4, K2SO4.
D. NaAlO2, Na2HPO4, KHSO4.
- Câu 177 : Cho 20,12 gam hỗn hợp X gồm Ba và Na vào nước dư thu được dung dịch Y và 4,48 lít H2 (đktc). Sục 5,6 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 39,4 gam.
B. 63,04 gam.
C. 29,55 gam.
D. 23,64 gam.
- Câu 178 : Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A. Cho A vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan D. Cho khí CO dư qua bình chứa D nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa
A. 1 đơn chất và 2 hợp chất
B. 3 đơn chất
C. 2 đơn chất và 2 hợp chất
D. 2 đơn chất và 1 hợp chất
- Câu 179 : Cho 100 ml dung dịch H3PO4 1M vào 100 ml dung dịch NaOH, thu được dung dịch X có chứa 20,4 gam hỗn hợp 2 chất tan. Vậy các chất tan trong dung dịch X là
A. Na2HPO4 và NaH2PO4
B. NaH2PO4 và H3PO4
C. NaOH và Na3PO4
D. Na3PO4 và Na2HPO4
- Câu 180 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl, KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là
A. 5 và 4
B. 5 và 2
C. 4 và 4
D. 6 và 5
- Câu 181 : Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị sau:
A. 0,089
B. 0,085
C. 0,079
D. 0,075
- Câu 182 : Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi có khí thoát ra ở cả 2 cực thì dừng lại. Khi đó, ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc). Biết dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,68 gam Al2O3. Giá trị của m có thể gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,0.
B. 4,5.
C. 4,5 hoặc 6,0.
D. 5,3 hoặc 7,2
- Câu 183 : Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa (trong đó các kim loại đều ở mức oxi hóa cao nhất) và 3,92 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỷ khối hơi của Z so với H2 bằng 9. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X gần với giá trị nào nhất?
A. 19,5%
B. 12,5%
C. 16,5%
D. 20,5%
- Câu 184 : Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. Dung dịch CH3COONa
B. Dung dịch Al2(SO4)3
C. Dung dịch NH4Cl
D. Dung dịch NaCl
- Câu 185 : Phát biểu nào sau đây là sai? Trong hợp chất hữu cơ
A. Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và có trật tự nhất định.
B. Cacbon có 2 hóa trị là 2 và 4.
C. Các nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành mạch C dạng không nhánh, có nhánh và vòng.
D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học
- Câu 186 : Trộn 500 ml dung dịch HNO3 0,2M với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. pH của dung dịch thu được là
A. 13.
B. 12.
C. 7.
D. 1.
- Câu 187 : Có các thí nghiệm:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7.
- Câu 188 : Cho sơ đồ chuyển hóa các hợp chất của crom như sau:
A. Cr(OH)2 và K2Cr2O7
B. Cr(OH)2 và K2CrO4
C. Cr(OH)3 và K2Cr2O7
D. NaCrO2 và K2CrO4
- Câu 189 : Hấp thụ hết 3,584 lít CO2 (đktc) vào dung dịch X chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3 thu được 40 ml dung dịch Z. Lấy 20 ml Z cho từ từ vào 400 ml dung dịch KHSO4 0,15M thu được 0,896 lít khí (đktc). Mặt khác, 20 ml Z tác dụng với dung dịch nước vôi trong dư thu được 18,0 gam kết tủa. Dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 dư tạo tối đa bao nhiêu gam kết tủa?
A. 66,98 gam
B. 78,80 gam
C. 39,40 gam
D. 59,10 gam
- Câu 190 : “Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng làm cho Trái Đất nóng dần lên, do các bức xạ bị giữ lại mà không thoát ra ngoài. Nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính là do sự gia tăng nồng độ trong không khí của
A. O3.
B. O2.
C. CO2.
D. CF4.
- Câu 191 : Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là
A. (3), (2), (4), (1)
B. (4), (1), (2), (3)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (2), (3), (4), (1)
- Câu 192 : Oxit Y của một nguyên tố X ứng với hóa trị II có thành phần % theo khối lượng của X là 42,86%. Trong các mệnh đề sau:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 193 : Cho các cặp dung dịch sau:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
- Câu 194 : Nhỏ từ từ tới dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3. Mối quan hệ giữa số mol Ba(OH)2 thêm vào và khối lượng kết tủa sinh ra được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 163,2.
B. 162,3.
C. 132,6.
D. 136,2.
- Câu 195 : Cho từ từ 300 ml dung dịch gồm NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 thoát ra ở đktc và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch gồm KOH 0,6M và BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 1,0752 lít và 8,274 gam.
B. 0,448 lít và 25,8 gam.
C. 1,0752 lít và 22,254 gam.
D. 1,0752 lít và 19,496 gam.
- Câu 196 : Cho 30,24 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỷ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,5.
B. 7,0.
C. 7,5.
D. 8,0
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein