Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2018 - 2019 Trường THPT...
- Câu 1 : Phương trình nào là phương trình của đường tròn có tâm \(I\left( { - 3;4} \right)\) và bán kính R = 2?
A. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 4\)
B. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 4\)
C. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 4\)
D. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 2\)
- Câu 2 : Tập nghiệm của bất phương trình \(2x\; + \;1\; > \;3\left( {2 - x} \right)\) là
A. \(\left( { - \infty ; - 5} \right)\)
B. \(\left( {5; + \infty } \right)\)
C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ;5} \right)\)
- Câu 3 : Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì \(f\left( x \right) = {x^2} - 2x + 3\) luôn dương?
A. \(\emptyset \)
B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - 1;3} \right)\)
D. R
- Câu 4 : Cho bất phương trình \(3\left( {x - 1} \right) + 4\left( {y - 2} \right) < 5x - 3\). Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Điểm \(C\left( { - 4;2} \right)\) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
B. Điểm \(O\left( {0;0} \right)\) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
C. Điểm \(D\left( { - 5;3} \right)\) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
D. Điểm \(B\left( { - 2;2} \right)\) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
- Câu 5 : Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng \(\Delta_1: x + 2y - \sqrt[{}]{2} = 0\) và \(\Delta_2: x - y = 0\).
A. \(\frac{{\sqrt {10} }}{{10}}\)
B. \(\sqrt 2 \)
C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}\)
D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
- Câu 6 : Elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\) có tâm sai bằng bao nhiêu?
A. \(\frac{4}{5}\)
B. \(\frac{5}{4}\)
C. \(\frac{5}{3}\)
D. \(\frac{3}{5}\)
- Câu 7 : Giải phương trình \(\sqrt {3x + 13} = x + 3.\)
A. \(x = - 4 \vee x = 1\)
B. \(x=-4\)
C. \(x = - 1 \vee x = 4\)
D. \(x=1\)
- Câu 8 : Cho \(\sin x = \frac{3}{5}\) và góc x thỏa mãn \({90^0} < x < {180^0}\). Khi đó.
A. \(\cot x = \frac{4}{3}\)
B. \(\cos x = \frac{4}{5}\)
C. \(\tan x = \frac{3}{4}\)
D. \(\cos x = -\frac{4}{5}\)
- Câu 9 : Góc có số đo \(108^0\) đổi ra rađian là:
A. \(\frac{\pi }{4}\)
B. \(\frac{\pi }{10}\)
C. \(\frac{{3\pi }}{5}\)
D. \(\frac{{3\pi }}{2}\)
- Câu 10 : Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x lớn hơn 2?
A. \(f\left( x \right) = 2x--1\)
B. \(f\left( x \right) = 6 - 3x\)
C. \(f\left( x \right) = 2x + 5\)
D. \(f\left( x \right) = x--2\)
- Câu 11 : Cho \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Kết quả đúng là:
A. \(\sin \alpha < 0,\cos \alpha > 0\)
B. \(\sin \alpha < 0,\cos \alpha < 0\)
C. \(\sin \alpha > 0,\cos \alpha < 0\)
D. \(\sin \alpha > 0,\cos \alpha > 0\)
- Câu 12 : Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức \(f\left( x \right) = {x^2} + 12x + 36\)?
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Lục giác ABCDEF nội tiếp đường tròn lượng giác có gốc là A, các đỉnh lấy theo thứ tự đó và các điểm B, C có tung độ dương. Khi đó góc lượng giác có tia đầu OA, tia cuối OC bằng:
A. \({120^0} + k{360^0},k \in Z\)
B. \(120^0\) hoặc \(-240^0\)
C. \(-240^0\)
D. \(120^0\)
- Câu 14 : Đơn giản biểu thức \(A = \cos \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) + \sin \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) - \cos \left( {\frac{\pi }{2} + \alpha } \right) - \sin \left( {\frac{\pi }{2} + \alpha } \right)\), ta có:
A. \(A = 2\sin a\)
B. \(A = 2\cos a\)
C. \(A = \sin a--\cos a\)
D. \(A=0\)
- Câu 15 : Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x - 5 \ge 0\\
8 - 3x \ge 0
\end{array} \right.\) là:A. \(\left[ {\frac{8}{3};\frac{5}{2}} \right]\)
B. \(\left[ {\frac{5}{2};\frac{8}{3}} \right]\)
C. \(\left[ {\frac{8}{3}; + \infty } \right)\)
D. \(\left[ {\frac{3}{8};\frac{2}{5}} \right]\)
- Câu 16 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{x - 1}}{{x - 3}} > 1\) là:
A. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
B. R
C. \(\left( { - \infty ;5} \right)\)
D. \(\emptyset \)
- Câu 17 : Cho tam thức bậc hai \(f(x) = a{x^2} + bx + c\,\,\,\,(a \ne 0)\). Điều kiện cần và đủ để \(f(x) \le 0,\forall x \in R\) là:
A. \(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\\Delta > 0\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\\Delta \ge 0\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\\Delta > 0\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\\Delta \le 0\end{array} \right.\)
- Câu 18 : Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D?
A. \(\left\{ \begin{array}{l}y > 0\\3x + 2y < 6\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x > 0\\3x + 2y < 6\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x > 0\\3x + 2y > - 6\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}y > 0\\3x + 2y < - 6\end{array} \right.\)
- Câu 19 : Trên đường tròn bán kính r = 5, độ dài của cung đo \(\frac{\pi }{8}\) là:
A. Kết quả khác.
B. \(l = \frac{{r\pi }}{8}\)
C. \(l = \frac{{5\pi }}{8}\)
D. \(l = \frac{\pi }{8}\)
- Câu 20 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 - 4t\\
y = - 5 + 3t
\end{array} \right.\). Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đường thẳng d?A. B(2;3)
B. A(- 4;3)
C. C(- 4;- 5)
D. D(- 6;1)
- Câu 21 : Khoảng cách từ điểm \(M\left( {3; - 4} \right)\) đến đường thẳng \(\Delta :3x - 4y - 1 = 0\) bằng:
A. \(\frac{{24}}{5}\)
B. \(\frac{{12}}{5}\)
C. \(\frac{{8}}{5}\)
D. \(\frac{{20}}{5}\)
- Câu 22 : Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết trục lớn \(2a=10\), trục bé \(2b=8\).
A. \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\)
B. \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\)
C. \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
D. \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
- Câu 23 : Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5, 12, 13.
A. 60
B. 30
C. 34
D. \(7\sqrt 5 \)
- Câu 24 : Cho điểm A(0;1) và đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - 2t\\
y = t
\end{array} \right.\). Tìm một điểm M trên d và cách A một khoảng bằng \(\sqrt {10} \).A. (3;- 2)
B. (- 3;2)
C. (3;2)
D. \(\left( {\sqrt 2 ;3} \right).\)
- Câu 25 : Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn \(\left( {{C_1}} \right):{x^2} + {y^2} = 4\) và \(\left( {{C_2}} \right):{(x + 10)^2} + {(y - 16)^2} = 1\).
A. Tiếp xúc ngoài.
B. Tiếp xúc trong.
C. Cắt nhau.
D. Không cắt nhau.
- Câu 26 : Nếu biết \(\sin \alpha = \frac{5}{{13}}\,\,\left( {\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi } \right),\,\,\cos \beta = \frac{3}{5}\,\,\left( {0 < \beta < \frac{\pi }{2}} \right)\) thì giá trị đúng của \(\cos \left( {\alpha - \beta } \right)\) là:
A. \(\frac{{16}}{{65}}\)
B. \(-\frac{{18}}{{65}}\)
C. \(\frac{{18}}{{65}}\)
D. \(-\frac{{16}}{{65}}\)
- Câu 27 : Biết \(\tan x=2\), giá trị của biểu thức \(M = \frac{{3\sin x - 2\cos x}}{{5\cos x + 7\sin x}}\) bằng:
A. \(\frac{4}{{19}}\)
B. \(-\frac{4}{{9}}\)
C. \(-\frac{4}{{19}}\)
D. \(\frac{4}{{9}}\)
- Câu 28 : Cho \(M = 5 - 2{\sin ^2}x\). Khi đó giá trị lớn nhất của M là.
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 29 : Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình: \(\frac{{x - 5}}{{(x + 7)(x - 2)}} > 0\) là:
A. \(x=-5\)
B. \(x=-6\)
C. \(x=-7\)
D. \(x=-4\)
- Câu 30 : Bất phương trình \(\left| {x - 3} \right| \ge 1\) có tập nghiệm là
A. [3;4]
B. (2;3)
C. \(\left( { - \infty ;2} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)
D. {3}
- Câu 31 : Đường thẳng \(\left( \Delta \right):5x + 3y = 15\) tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 15
B. \(\frac{{15}}{2}\)
C. 5
D. 3
- Câu 32 : Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 10,57 cm. Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài là
A. 2,8 cm
B. 2,78 cm
C. 2,76 cm
D. 2,77 cm
- Câu 33 : Để bất phương trình \(\sqrt {(x + 5)(3 - x)} \le {x^2} + 2x + a\) nghiệm đúng \(\forall x \in \left[ { - 5;3} \right]\), tham số \(a\) phải thỏa điều kiện:
A. \(a \ge 6\)
B. \(a \ge 5\)
C. \(a \ge 4\)
D. \(a \ge 3\)
- Câu 34 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(\sin a + \sqrt 3 \cos a\).
A. 2
B. 0
C. \( - 1 - \sqrt 3 \)
D. - 2
- Câu 35 : Cho tam giác ABC có BC +AC = 6, sin A + sin B = \(\frac{3}{2}\). Hệ thức nào dưới đây đúng?
A. AB = 2 sin C
B. AB = 8 sin C
C. AB = 6 sin C
D. AB = 4 sin C
- Câu 36 : Phương trình \(\left| {x - 2} \right|\left( {x + 1} \right) + m = 0\) có ba nghiệm phân biệt, giá trị thích hợp của tham số m là:
A. \(1
B. \(0 < m < \frac{9}{4}\)
C. \(-\frac{9}{4} < m < 0\)
D. \(-2
- Câu 37 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - 3 < 0\\
m - x < 1
\end{array} \right.\) vô nghiệm.A. \(m>4\)
B. \(m \ge 4\)
C. \(m<4\)
D. \(m \le 4\)
- Câu 38 : Cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 8\) đường thẳng \(\Delta :\;4x - 3y + 2 = 0\) cắt đường tròn (C) tại 2 điểm A, B thì độ dài đoạn AB là
A. \(\sqrt 8 \)
B. \(\frac{{4\sqrt {41} }}{5}\)
C. \(\frac{{2\sqrt {41} }}{5}\)
D. \(\sqrt {17} \)
- Câu 39 : Cho hai góc lượng giác có sđ \(\left( {Ox,Ou} \right) = - \frac{{5\pi }}{2} + m2\pi \), \(m \in Z\) và sđ \(\left( {Ox,Ov} \right) = - \frac{\pi }{2} + n2\pi \), \(n \in Z\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ou và Ov trùng nhau
B. Ou và Ov tạo với nhau một góc \(\frac{\pi }{4}\)
C. Ou và Ov đối nhau
D. Ou và Ov vuông góc
- Câu 40 : Một cơ sở sản xuất đồ mỹ nghệ vừa ký được hợp đồng sản xuất 500 chiếc đĩa hình Elip có kích thước đặt vừa vặn trong chiếc hộp chữ nhật với kích thước 25cm x16 cm được trang trí hoa văn (trên phần gạch sọc). Biết giá mỗi chiếc đĩa thô 50.000 (đồng) và giá trang trí 20.000 (đồng/cm2). Tổng số tiền sản phẩm cơ sở thu về sao cho diện tích trang trí lớn nhất gần với số nào nhất dưới đây.
A. 25000000 (đồng)
B. 110000000 (đồng)
C. 52000000 đồng
D. 220000000 (đồng)
- Câu 41 : Cho hàm số \(f(x) = m{x^2} - 2mx + m + 1\). Tìm m để \(f(x) > 0,\forall m \in R\)?
A. \(m \le 0\)
B. \(m>0\)
C. \(m<0\)
D. \(m \ge 0\)
- Câu 42 : Trong mặt phẳng toạn độ Oxy, cho đường thẳng \(d:x - 2y - 2 = 0\), các điểm \(A\left( {3;4} \right),B\left( { - 1;2} \right),C\left( {0;1} \right)\). Tìm tọa độ điểm M nằm trên d sao cho \(P = \left| {\overrightarrow {MA} - 2\overrightarrow {MB} + 3\overrightarrow {MC} } \right|\) nhỏ nhất.
A. \(M\left( {1;\frac{1}{2}} \right)\)
B. \(M\left( {-1;\frac{1}{2}} \right)\)
C. \(M\left( { - 5;10} \right)\)
D. \(M\left( { 5;10} \right)\)
- Câu 43 : Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a, b, c thỏa mãn \(\frac{{{b^3} + {c^3} - {a^3}}}{{b + c - a}} = {a^2}\). Khi đó tam giác có một góc bằng.
A. \(30^0\)
B. \(45^0\)
C. \(60^0\)
D. \(90^0\)
- Câu 44 : Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì \(f\left( x \right) = \left| {2x - 1} \right| - x\) luôn dương?
A. R
B. Vô nghiệm.
C. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
D. \(\left( {\frac{1}{3};1} \right)\)
- Câu 45 : Trong một cuộc thi pha chế, hai đội chơi A, B được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Đội A pha chế được a lít nước cam và b lít nước táo và dành được điểm thưởng cao nhất. Hiệu số \(a-b\) là
A. - 1
B. - 6
C. 3
D. 1
- Câu 46 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(\Delta :3x - 4y - 10 = 0\) và đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4\). Điểm M nằm trên đường tròn (C) sao khoảng cách từ M đến đường thẳng \(\Delta \) đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị nhỏ nhất là
A. 5
B. 1
C. 2
D. 3
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề