Bài tập Amin, Amino axit, Protein có giải chi tiết...
- Câu 1 : Cho dung dịch các chất sau : C6H5NH2 (X1) ; CH3NH2 (X2) ; NH2CH2COOH (X3) ; HOOCCH2CH2(NH2)COOH (X4) ; NH2(CH2)4CH(NH2)COOH (X5). Những dung dịch làm quì tím hóa xanh là :
A. X3, X4
B. X2 , X5
C. X2 ; X4
D. X1 ; X5
- Câu 2 : Có mấy hợp chất có công thức phân tử C3H9O2N có chung tính chất là vừa tác dụng với HCl và NaOH :
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 3 : Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức chung của X có dạng:
A. H2NRCOOH
B. H2NR(COOH)2
C. (H2N)2RCOOH
D. (H2N)2R(COOH)2
- Câu 4 : Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và valin là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 5 : Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (4), (2), (5), (1), (3).
B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (1), (5), (2), (3)
D. (4), (2), (3), (1), (5).
- Câu 6 : Cho 2,9 gam hỗn hợp X gồm anilin, metyl amin, đimetyl amin phản ứng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 1M thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 4,725
B. 3,475
C. 2,550
D. 4,325
- Câu 7 : Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 4
B. 2
C. 6
D. 3
- Câu 8 : Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây không hợp lí?
A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.
B. Do nhóm -NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn benzen.
C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.
D. Với amin dạng R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại.
- Câu 9 : Peptit có X có công thức cấu tạo sau: Gly-Lys-Ala-Gly-Lys-Val. Thuỷ phân không hoàn toàn X có thể thu được tối đa bao nhiêu đipeptit?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 10 : Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và không làm mất màu dung dịch Br2 có công thức cấu tạo là
A. CH2=CHCOONH4
B. HCOONH3CH2CH3
C. CH3CH2CH2-NO2.
D. H2NCH2CH2COOH
- Câu 11 : Đốt cháy hết 4,5 gam đimetylamin thu được sản phẩm gồm N2, H2O và a mol khí CO2. Giá trị của a bằng
A. 0,20
B. 0,30
C. 0,10
D. 0,15
- Câu 12 : Trong phân tử Gly−Ala−Val –Phe , aminoaxit đầu N là
A. Phe
B. Ala
C. Val
D. Gly
- Câu 13 : Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C3H9N.
B. C3H7N.
C. C2H7N.
D. C4H9N.
- Câu 14 : Cho dung dịch metylamin đến dư vào các dung dịch sau: FeCl3; CuSO4; Zn(NO3)2; CH3COOH thì số lượng kết tủa thu được là:
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
- Câu 15 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit mạch hở X thu được 3 mol Gly,1 mol Ala, 1 mol Val. Mặt khác thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp các sản phẩm là : Ala- Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Công thức cấu tạo của X là :
A. Gly –Ala- Gly- Gly- Val
B. Ala- Gly-Gly-Val-Gly
C. Gly-Gly- Val- Gly-Ala
D. Gly- Gly-Ala-Gly-Val
- Câu 16 : So sánh tính bazo của (C2H5)2NH(a), C6H5NH2(b), C6H5NHCH3(c), C2H5NH2(d)
A. .a < d < c< b
B. b < c < d < a
C. c < b < a < d
D. d < a<b <c
- Câu 17 : Cho các phát biểu sau đây :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 18 : Khi thủy phân hoàn toàn một tripeptit mạch hở X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm ala và gly. Số CTCT của X thỏa mãn là
A. 6
B. 3
C. 9
D. 12
- Câu 19 : Sự sắp xếp nào theo trật tự tăng dần tính bazơ của các hợp chất sau đây đúng?
A. NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH < C6H5NH2
B. (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2
C. C6H5NH2 < NH3< CH3NH2 < (CH3)2NH
D. CH3NH2 < (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2
- Câu 20 : Cho amin đơn chức X tác dụng với axit sunfuric thu được muối sunfat Y có công thức phân tử là C6H14O4N2S. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 8
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 21 : Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ dùng một thuốc thử là
A. dung dịch HCl
B. Qùi tím
C. Natri kim loại
D. dung dịch NaOH
- Câu 22 : Đốt cháy hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được H2O, N2 và 4 mol CO2. Số đồng phân cấu tạo của X là :
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 23 : Cho vào ống nghiệm sạch 5 ml chất hữu cơ X, 1 ml dung dịch NaOH 30% và 5 ml dung dịch CuSO4 2%, sau đó lắc nhẹ thấy ống xuất hiện màu tím đặc trưng. Chất X là :
A. Glucozo
B. Triolein
C. Lòng trắng trứng
D. Glyxin
- Câu 24 : Cho các nhận định sau :
A.1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 25 : Cho alanin lần lượt tác dụng với các chất ( điều kiện có đủ ) : NaOH, CH3OH, HCl, Na2SO4, H2N –CH2-COOH, H2SO4. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
- Câu 26 : Số đồng phân amin bậc hai có cùng công thức C4H11N
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 27 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về amin?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom.
C. Isopropylamin là amin bậc hai.
D. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh
- Câu 28 : Số amin bậc I chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C7H9N là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 29 : Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α–amino axit) mạch hở là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 30 : Thủy phân hoàn toàn H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2– CO–NH–CH2–COOH thu được bao nhiêu loại α–amino axit khác nhau?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 31 : Số đồng phân amino axit có CTPT C3H7O2N là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 32 : Cho dung dịch lòng trắng trứng vào hai ống nghiệm. Cho thêm vào ống nghiệm thứ nhất được vài giọt dung dịch HNO3 đậm đặc,cho thêm vào ống nghiệm thứ hai một ít Cu(OH)2 . Hiện tượng quan sát được là
A. Ống nghiệm thứ nhất có màu nâu, ống nghiệm thứ hai có màu vàng.
B. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu tím.
C. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu đỏ.
D. Ống nghiệm thứ nhất có màu xanh, ống nghiệm thứ hai có màu vàng.
- Câu 33 : Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni focmat; metyl amoni fomat; metyl amoni nitrat; axit glutamic. Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên?
A. 3
B. 4
C.5
D. 2
- Câu 34 : Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin ( no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) Tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của 2 amin là
A. CH5N và C2H7N
B. C2H7N và C3H9N
C. C3H9N và C4H11N
D. C3H7N và C4H9N
- Câu 35 : Amino axit X trong phân tử có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là:
A. H2N-[CH2]3-COOH
B. H2N-[CH2]2-COOH
C. H2N-[CH2]4-COOH
D. H2N-CH2-COOH
- Câu 36 : Cho X,Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau: C2H5NH2, NH3, C6H5OH(phenol), C6H5NH2( anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau
A. Z là C2H5NH2
B. Y là C6H5OH
C. X là NH3
D. C6H5NH2
- Câu 37 : Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.
B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng.
C. Các protein đều dễ tan trong nước.
D. Các amin không độc.
- Câu 38 : Một tripetit X mạch hở được cấu tạo tù 3 amino axit là glyxin, alanin, valin ( có mặt đồng thời cả 3 gốc gly, ala, val). Số công thức cấu tạo của X là:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 8
- Câu 39 : Cho hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:
A. CH3OH và NH3
B. CH3OH và CH3NH2
C. CH3NH2 và NH3
D. C2H3OH và N2
- Câu 40 : Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 41 : Cho các nhận định sau:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 42 : Số đồng phân amin có công thức tử là C4H11N là:
A. 4
B. 8
C. 7
D. 6
- Câu 43 : Khi phân hủy hết pentapeptit X( Gly- Ala-Val-Ala-Gly) thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm chứa gốc glyxyl mà dung dịch của nó có phản ứng màu biure?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 44 : Cho 0,1 mol amin X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 0,5 M (loãng ) thu được dung dịch chứa 9,4 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 45 : Số amin bậc một có công thức phân tử C4H11N là
A. 4
B. 5
C. 8
D. 2
- Câu 46 : Cho các phát biểu sau :
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 47 : Thủ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol Valin (Val), và 1 mol phenylalalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là :
A. Val - Phe - Gly - Ala – Gly
B. Gly- Phe - Gly - Ala – Val
C. Gly - Ala - Val - Val – Phe
D. Gly - Ala - Val - Phe – Gly
- Câu 48 : Số đi peptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 49 : ChoX1 dãy chuyển hóa: . Vậy X2 là:
A. ClH3NCH2COONa.
B. H2NCH2COONa.
C. H2NCH2COOH
D. ClH3NCH2COOH
- Câu 50 : Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Axit glutamic .
B. Lysin
C. Alanin
D. Axit amino axit.
- Câu 51 : Peptit nào sau đây không tham gia phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly-Gly .
B. Ala-Gly-Ala-Gly
C. Ala-Ala-Gly-Gly
D. Gly-Gly
- Câu 52 : Cho các chất sau: ClH3N- CH2-COOH; H2N- CH( CH3)- CO-NH-CH2-COOH;CH3-NH3NO3; (HOOC- CH2- NH3)2SO4; ClH3N- CH2-CONH-CH2-COOH; CH3-COO-C6H5. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa 2 muối là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 53 : Thủy phân hoàn toàn tripeptit X mạch hở, thu được glyxin và analin. Số công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 54 : X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3
B. 5
C.4
D. 2
- Câu 55 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
- Câu 56 : Đốt cháy hoàn toàn amin X ( nơ, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2 ( các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là
A. C2H5N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C4H11N
- Câu 57 : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
- Câu 58 : Cho dãy các chất: glyxin, anilin, pheylamoni clorua, natri phenolat, đimetylamin. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 59 : Ứng với công thức phân tử C4H11N có x đồng phân amin bậc nhất, y đồng phân amin bậc hai và z đồng phân amin bậc 3. Các giá trị x, y, z lần lượt là
A. 4, 3 và 1.
B. 3,3 và 0.
C. 4, 2 và 1
D. 3, 2 và 1.
- Câu 60 : Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin), ta có thể rửa cá với
A. cồn
B. nước muối
C. nước
D. giấm
- Câu 61 : Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, Z.
C. Y, Z, T.
D. X, Y, T.
- Câu 62 : Cho ba khí chứa trong ba bình riêng biệt gồm metylamin, amoniac và hiđro. Có thể nhận biết được khí hiđro bằng thuốc thử là
A. dung dịch NaOH.
B. nước vôi trong.
C. nước brom.
D. quỳ tím ẩm.
- Câu 63 : Số đồng phân amin bậc 2 của C4H11N là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 64 : Từ glyxin và analin có thể tạo ra bao nhiêu đipeptit là đồng phân của nhau?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 65 : Cho X là một Aminoaxit ( có 1 nhóm chức –NH2 và một nhóm chức –COOH) điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính.
B. X không làm đổi màu quỳ tím.
C. Khối lượng phân tử của X là một số chẵn.
D. Khối lượng mol phân tử của X ≥ 75.
- Câu 66 : Chất X có công thức cấu tạo: HOOC-CH2-NH-CO-CH(CH3)-NH2. Cho các phát biểu sau về X:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 67 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc II?
A. CH3NH2.
B. CH3CH2NH2.
C. C2H5NHCH3.
D. (CH3)3N.
- Câu 68 : Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A.20,8
B. 20,6
C. 16,8
D. 18,6
- Câu 69 : Cho m gam alanin phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 27,75 gam. Giá trị của m là
A. 26,25
B. 13,35
C. 18,75
D. 22,25
- Câu 70 : Cho 6,0 gam amin có công thức C2H8N2 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,65
B. 13,30
C. 13,10
D. 9,60
- Câu 71 : Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây: (1) dung dịch H2SO4; (2) dung dịch NaOH; (3) dung dịch Br2; (4) Na.
A. (3), (4).
B. (1), (3).
C. (1), (2).
D. (2), (3).
- Câu 72 : Một pentapeptit khi bị thủy phân tạo ra hỗn hợp X chứa: 4 đipeptit, 3 axit amin, 2 tetrapeptit, 3 tripeptit và pentapeptit dư. Khi X tham gia phản ứng màu biure thì số chất tham gia phản ứng là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 73 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X (đơn chức, mạch hở), thu được 5,376 lít CO2; 1,344 lít N2 và 7,56 gam H2O ( các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử X là
A. C3H7N.
B. C2H5N.
C. C2H7N.
D. CH5N.
- Câu 74 : Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazo?
A. Anilin, metylamin, amoniac
B. Amoniac, etylamin, anilin.
C. Etylamin, anilin, amoniac.
D. Anilin, amoniac, metylamin.
- Câu 75 : Amin no, đơn chức, mạch hở X có 53,33%C về khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 76 : Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh hơn C2H5NH2?
A. NH3.
B. CH3NH2.
C. C6H5NH2.
D. CH3NHCH3.
- Câu 77 : Cho A là 1 amino axit , biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M hoặc 50 ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức của A có dạng :
A. C6H5-CH(NH2)-COOH
BCH3CH(NH2)COOH
C. NH2-R-(COOH)2
D. (NH2)2-R-COOH
- Câu 78 : Thủy phân hoàn toàn 20,3g chất hữu cơ có CTPT là C9H17O4N bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 1 chất hữu cơ X và m gam ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y thu được 17,6g CO2 và 10,8g H2O. Công thức phân tử của X là :
A. C4H5O4NNa2
B. C5H9O4N
C. C5H7O4NNa2
D. C3H6O4N
- Câu 79 : Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin X đơn chức nồng độ 4,72% cần 100 ml dung dịch HCl 0,8M. Xác định công thức của amin X?
A. C6H7N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C3H7N
- Câu 80 : Cho 30 gam glyxin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 38,8 gam
B. 28,0 gam
C.26,8 gam
D. 24,6 gam
- Câu 81 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol Gly-Ala trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 127,5 gam.
B. 118,5 gam.
C. 237,0 gam.
D. 109,5 gam.
- Câu 82 : m gam alanin tác dụng vừa hết với axit HNO2 tạo ra 4,48 lít khí (đkc). Giá trị của m là
A. 35,6 gam.
B. 17,8 gam.
C. 53,4 gam.
D. 71,2 gam.
- Câu 83 : Cho 40 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 63,36 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 320
B. 400
C. 560
D. 640
- Câu 84 : Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 30,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 38,8 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC2H4COOH.
B. H2NC4H8COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. H2NC3H6COOH
- Câu 85 : Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 56,96 gam Ala, 64 gam Ala-Ala và 55,44 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 132,88.
B. 223,48.
C. 163,08.
D. 181,2.
- Câu 86 : Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 87 : A có công thức phân tử là C2H7O2N. Cho 7,7 gam A tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X và khí Y, tỉ khối của Y so với H2 nhỏ hơn 10. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,2 gam
B. 18,45 gam.
C. 10,7 gam.
D. 14,6 gam
- Câu 88 : Trong bình kín chứa 40 ml khí oxi và 35 ml hỗn hợp khí gồm hiđro và một amin đơn chức X. Bật tia lửa điện để phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn, rồi đưa bình về điều kiện ban đầu, thu được hỗn hợp khí có thể tích là 20 ml gồm 50%CO2, 25%N2, 25%O2. Coi hơi nước đã bị ngưng tụ. Chất X là
A. anilin
B. propylamin
C. etylamin
D. metylamin
- Câu 89 : Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X có cùng bậc với ancol metylic. Chất X là
A. CH2=CH-NH-CH3.
B. CH3-CH2-NH-CH3.
C. CH3-CH2-CH2-NH2.
D. CH2=CH-CH2-NH2
- Câu 90 : Biết công thức phân tử của alanin là C3H7NO2 và valin là C5H11NO2. Hexapeptit mạch hở tạo từ 3 phân tử alanin (Ala) và 3 phân tử valin (Val) có bao nhiêu nguyên tử hiđro?
A. 45
B. 44
C. 42
D. 43
- Câu 91 : Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của a là
A. 0,05
B. 0,1
C. 0,15
D. 0,2
- Câu 92 : Một α- amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 13,35 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,825 gam muối. X là
A. glyxin.
B. alanin.
C. valin.
D. axit glutami C.
- Câu 93 : Cho 3,1 gam CH3NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là
A. 6,55 gam.
B. 10,40 gam.
C. 6,85 gam.
D. 6,75 gam.
- Câu 94 : Cho 8,76 gam một amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 13,14 gam muối. Phần trăm về khối lượng của nitơ trong X là
A. 31,11.
B. 23,73.
C. 19,72.
D. 19,18.
- Câu 95 : Este A được điều chế từ a - amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là:
A. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3.
B. CH3–CH(NH2)–COOCH3.
C. H2N-CH2CH2-COOH
D. H2N–CH2–COOCH3.
- Câu 96 : Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 gam.
B. 8,15 gam.
C. 8,10 gam.
D. 0,85 gam.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein