Đề thi thử THPT QG môn Hóa trường THPT Chuyên Lam...
- Câu 1 : Trong hóa học vô cơ, phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử?
A NaOH + HCl → NaCl + H2O
B 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
C N2O5 + Na2O → 2NaNO3
D \({\rm{CaC}}{{\rm{O}}_{\rm{3}}}\,\,\buildrel {{{\rm{t}}^{\rm{0}}}} \over \longrightarrow \,\,{\rm{ CaO}}\,{\rm{ + }}\,\,\,{\rm{C}}{{\rm{O}}_{\rm{2}}}\)
- Câu 2 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng?
A Poli( etilen terephtalat)
B Polipropilen.
C Polibutađien
D Poli (metyl metacrylat)
- Câu 3 : Để tác dụng hết với a mol triolein cần dùng tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Gía trị của a bằng
A 0,20
B 0,30
C 0,15
D 0,25
- Câu 4 : Hòa tan hết m gam chất rắn X gồm CaCO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí CO2 ở đktC. Giá trị của m bằng
A 15,00
B 20,00
C 25,00
D 10,00
- Câu 5 : Số đồng phân cấu tạo của anken C4H8 là
A 2.
B 4.
C 3.
D 1.
- Câu 6 : Đốt cháy hết 4,5 gam đimetylamin thu được sản phẩm gồm N2, H2O và a mol khí CO2. Giá trị của a bằng
A 0,20
B 0,30
C 0,10
D 0,15
- Câu 7 : Trong phân tử Gly−Ala−Val –Phe , aminoaxit đầu N là
A Phe
B Ala
C Val
D Gly
- Câu 8 : Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 ở đktc vào dung dịch gồm 0,15 mol BaCl2; 0,08 mol Ba(OH)2 và 0,29 mol KOH sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và m gam kết tủa. Giá trị của m bằng
A 45,31
B 49,25
C 39,40
D 47,28
- Câu 9 : Một loại phân kali có độ dinh dưỡng là 47%. Phần trăm khối lượng KCl có trong phân bón đó là
A 75,2%.
B 74,5%.
C 67,8%.
D 91,2%.
- Câu 10 : Cho 30,45 gam tripeptit mạch hở Gly−Ala−Gly vào dung dịch NaOH dư sau phản ứng hoàn toàn thấy có m gam NaOH phản ứng. Gía trị của m là
A 24,00
B 18,00
C 20,00
D 22,00
- Câu 11 : Fomanlin (còn gọi là fomon) được dùng để ngâm xác thực vật, thuốc da, tẩy uế, tiệt trùng… Fomanlin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây?
A HCHO.
B HCOOH.
C CH3CHO.
D C2H5OH.
- Câu 12 : Hòa tan hỗn hợp gồm K2O, BaO, Al2O3 và MgO vào nước dư sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch X sau phản ứng thu được kết tủa là
A BaCO3
B Al(OH)3
C MgCO3
D Mg(OH)2
- Câu 13 : Cho sơ đồ sau:MCO3 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) MO + CO2 (1)MO + H2O ⟶ M(OH)2 (2)M(OH)2 (dư) + Ba(HCO3)2 ⟶ MCO3 + BaCO3 + 2H2O (3)Vậy MCO3 là
A FeCO3.
B MgCO3.
C CaCO3.
D BaCO3.
- Câu 14 : Hòa tan hết m gam P2O5 vào 400 gam dung dịch KOH 10% dư sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 3,5m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với
A 14.
B 16.
C 13.
D 15.
- Câu 15 : Cho 36,1 gam hợp chất hữu cơ X ( có công thức hóa học C6H9O4Cl) tác dụng với dung dịch NaOH dư khi đun nóng nhẹ sau phản ứng hoàn toàn thu được các sản phẩm gồm: 0,4 mol muối Y; 0,2 mol C2H5OH và x mol NaCl. Số nhóm –CH2− trong một phân tử X bằng
A 2
B 3
C 4
D 5
- Câu 16 : Hợp chất hữu cơ X có dạng CnHmO. Đốt cháy hết 0,04 mol X bằng 0,34 mol khí O2 thu được 0,44 mol hỗn hợp các khí và hơi. Dẫn hỗn hợp sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong dư thấy có 0,896 lít khí thoát ra. Mặt khác 0,05 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 sau phản ứng hoàn toàn thu ược khối lượng kết tủa vượt quá 10,8 gam. Số đồng phân cấu tạo mạch hở của X là
A 3
B 4
C 5
D 6
- Câu 17 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm như sau:Phát biểu không đúng về quá trình điều chế là
A có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc.
B dùng nước đá để ngưng tụ hơi HNO3.
C đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng.
D HNO3 là một axit có nhiệt dộ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng.
- Câu 18 : Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO, C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y ( gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,25 mol O2, sinh ra 0,15 mol CO2 và 4,50 gam H2O. Phần trăm khối lượng của C2H2 trong X là
A 20,00%
B 48,39%
C 50,32%
D 41,94%
- Câu 19 : Cho các phát biểu sau:(a) Anbunin là protein hình cầu, không tan trong nước(b) Aminoaxxit là hợp chất tạp chức(c) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit(d) Công thức tổng quát của amin no, mạch hở đơn chức là CnH2n+3 N(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím(f) Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit(g) Lực bazơ của metylamin mạnh hơn đimetylaminSố phát biểu đúng là
A 2
B 5
C 4
D 3
- Câu 20 : Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dunh dịch Y và có 17,6 gam CO2 thoát rA. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư được 100,45 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng muối MCl trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 45,00%
B 42,00%
C 40,00%
D 13,00%
- Câu 21 : Có các chất sau: protein; sợi bông, amoni axetat; nhựa novolac; keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon- 6,6. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO- ?
A 4
B 3
C 6
D 5
- Câu 22 : X là một hợp chất hữu cơ có dạng: (H2N)xCnHm(COOH)y. Biết rằng 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 38,2 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A 6
B 9
C 7
D 8
- Câu 23 : Cho các thí nghiệm sau:(1) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3.(2) Cho dung dịch KHSO4 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2.(3) Oxi hóa metanal bằng dung dịch AgNO3 trong NH3.(4) Nhỏ vài giọt HNO3 đặc vào lòng trắng trứng ( anbumin).(5) Nhỏ dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2.(6) Nhỏ dung dịch Br2 vào ống nghiệm đựng anilin.Sau phản ứng hòa toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A 5
B 2
C 4
D 6
- Câu 24 : Có các tập chất khí và dung dịch sau:(1) K+, Ca2+, HCO3−, OH− (2) Fe2+, H+, NO3−, SO42-(3) Cu2+, Na+, NO3−, SO42- (4) Ba2+, Na+, NO3−, Cl−(5) N2, Cl2, NH3, O2 (6) NH3, N2, HCl, SO2.(7) K+, Ag+, NO3−, PO43−. (8) Cu2+, Na+, Cl−, OH−.Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là:
A 5
B 2
C 4
D 3
- Câu 25 : Hỗn hợp E gồm 1 trpeptit X ( có dạng M-M-Gly, được tạo thành từ các α- aminoaxit thuộc cùng dãy đồng đẳng), amin Y và este no, hai chức Z (X, Y, Z đều mạch hở, X và Z cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử). Đun nóng m gam E với dung dịch KOH vùa đủ, cô cạn dung dịch thu được chất rắn A gồm 3 muối và 0,08 mol hỗn hợp hơi T (gồm 3 chất hữu cơ) có tỉ khối so với H2 bằng 24,75. Đốt cháy toàn bộ A cần dùng vừa đủ 21,92 gam khí O2 thu được N2, 15,18 gam K2CO3 và 30,4 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối lượng chất Y có trong m gam hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 2,10
B 2,50
C 2,00
D 1,80.
- Câu 26 : Hỗn hợp M chứa ba peptit mạch hở Ala−Gly−Lys, Ala−Gly, Lys− Lys− Ala− Gly− Lys. Trong hỗn hợp M nguyên tố oxi chiếm 21, 302% về khối lượng. Cho 0,12 mol M tác dụng với dung dịch HCl dư sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp gồm 3 muối. Giá trị của m gần đúng với giá trị nào sau đây?
A 68,00.
B 69,00.
C 70,00.
D 72,00.
- Câu 27 : Thực hiện phản ứng nhiệt phân nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 ( trong điều kiện không có không khí thu được 234,75 gam chất rắn X. Chia X thành hai phần:Cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,68 lít khí H2 ở đktc và m gam chất rắn. Hòa tan hết m gam chất rắn vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch chứa 82,8 gam muối và 0,6 mol SO2 là sản phẩm khử duy nhất.Hòa tan hết phần 2 trong 12,97 lít dung dịch HNO3 1M, thu được hỗn hợp khí Y (gồm 1,25 mol NO và 1,51 mol NO2) và dung dịch A chứa các chất tan đều là muối, trong đó có a mol Fe(NO3)3. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của a gần đúng với giá trị nào sau đây?
A 1,10
B 1,50
C 1,00
D 1,20.
- Câu 28 : Thực hiện phản ứng cracking x mol butan thu được hỗn hợp X gồm 5 chất đều là hiđrocacbon với hiệu suất phảunứng là 75%. Cho X đi qua bình đựng dung dịch Br2 dư sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hết Y bằng khí O2 thu được CO2 và 3,05x mol H2O. Phần trăm khối lượng CH4 trong Y bằng
A 23,45%.
B 26,06%.
C 30,00%.
D 29,32%.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein