Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT ch...
- Câu 1 : Trong laze có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng?
A Quang năng.
B Nhiệt năng.
C Điện năng.
D Cơ năng.
- Câu 2 : Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hổi, khoảng cách giữa ba nút sóng liên tiếp là
A một phần tư bước sóng.
B một bước sóng.
C hai lần bước sóng.
D một nữa bước sóng.
- Câu 3 : Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ0=0,30μm. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là
A 2,21eV.
B 4,14eV.
C 6,62eV.
D 1,16eV.
- Câu 4 : Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là
A 0,38 mm.
B 0,45 mm.
C 0,50 mm.
D 0,55 mm.
- Câu 5 : Một máy biến áp cuộn sơ cấp có 1200 vòng mắc vào điện áp 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 330V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng của cuộn thứ hai là
A 3300.
B 2200.
C 1800.
D 2400.
- Câu 6 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x=5cos(πt+π/2)(cm). Tốc độ trung bình của vật trong 2,5s
A 5cm/s
B 30cm/s
C 20cm/s
D 10cm/s
- Câu 7 : Con lắc đơn trong thang máy đứng yên có chu kỳ T. Khi thang máy chuyển động thẳng biến đổi đều chu kỳ con lắc là T’. Nếu T’< T khi thang máy
A đi lên chậm dần đều hoặc đi xuống nhanh dần đều.
B đi lên chậm dần đều hoặc đi xuống chậm dần đều.
C đi lên nhanh dần đều hoặc đi xuống chậm dần đều.
D đi lên nhanh dần đều hoặc đi xuống nhanh dần đều.
- Câu 8 : Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62μm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1=4,5.1014Hz, f2=5,0.1013Hz, f3=6,5.1013Hz, f4=6,0.1014Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với
A Chùm bức xạ 2.
B Chùm bức xạ 3.
C Chùm bức xạ 1.
D Chùm bức xạ 4.
- Câu 9 : Năng lượng liên kết là
A toàn bộ năng lượng của nguyên tử bao gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B năng lượng tỏa ra ra khi nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
- Câu 10 : Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhết nhạu A và B cách nhau một khoảng AB = 24cm. Các sóng có cùng bước sóng λ = 2,5cm. Hai điểm M và N trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB, đối xứng với nhau qua trung điểm O của AB và cách O một đoạn 16cm. Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với hai nguồn là:
A 7.
B 6.
C 8.
D 9.
- Câu 11 : Chọn phát biểu đúng. Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha π/4 đối với dòng điện trong mạch thì
A tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
B điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy hiện tượng cộng hưởng.
D hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
- Câu 12 : Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải H=85%. Công suất truyền tải không đổi. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 97% thì ta phải
A
B tăng điện áp lên đến 20kV.
C giảm điện áp xuống còn 12kV.
D
- Câu 13 : Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 50V-50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu.
A 0,50.
B 0,75.
C 0,15.
D 0,25.
- Câu 14 : Một con lớn đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 6 dao động điều hòa. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian ∆t như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là
A 9m.
B 25cm.
C 9cm.
D 25m.
- Câu 15 : Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện, điện trở thuần, cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch và hai đầu cuộn cảm là 360V và 212V. Hệ số công suất toàn mạch là 0,6. Điện áp hiệu dụng trên tụ là
A 320(V)
B 200(V)
C 500(V).
D 400(V)
- Câu 16 : Giá trị mức cường độ âm mà tài con người có thể nghe được là
A từ 0dB đến 130dB.
B từ 0 dB đến 1000dB.
C từ 10dB đến 100dB.
D từ -10dB đến 100dB.
- Câu 17 : Con lắc lò xo dao động thẳng đứng có độ cứng 50N/m, biên độ 6cm. Biết vật nặng có khối lượng 200g và lấy g = 10m/s2. Hướng và độ lớn lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào điểm treo lò xo khi vật đi qua VTCB.
A hướng xuống, 2N
B hướng lên, 2N
C 0
D hướng xuống, 3N
- Câu 18 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng lò xo k =40N/m, vật khối lượng m. Nâng vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5cm. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao động, trọng lực có công suất tức thời cực đại bằng
A 0,41W
B 0,64W
C 0,5W
D 0,32W
- Câu 19 : Chất phóng xạ \({}_{53}^{131}I\) có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00g chất này thì sau 1 ngày đêm còn lại bao nhiêu
A 0,87g.
B 0,78g.
C 0,69g.
D 0,92g.
- Câu 20 : Trong hiện tượng giao thoa với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai nguồn là a, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D, x là tọa độ một chất điểm trên màn so với vân trung tâm. Công thức tính hiệu đường đi là
A d2-d1=aD/x
B d2-d1=2ax/D
C d2-d1=ax/2D
D d2-d1=ax/D
- Câu 21 : Cho phản ứng hạt nhân \({}_1^3T + {}_Z^AX \to {}_2^4He + {}_0^1n\), hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
A
B
C
D
- Câu 22 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tự điện bằng Umax. Biểu thức tính giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là
A
B
C
D
- Câu 23 : Hai sóng cùng tần số và cùng phương truyền, được gọi là sóng kết hợp nếu có
A hiệu số pha và hiệu biên độ không đổi theo thời gian.
B cùng biên độ và cùng pha.
C hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
- Câu 24 : Mạch RLC nối tiếp, tần số biến thiên, khi tần số là ω thì cảm kháng là 20Ω, dung kháng là 80Ω. Để trong đoạn mạch xảy ra cộng hưởng thì tần số góc của dòng điện là
A 2ω
B 0,25ω
C 0,5ω
D 4ω
- Câu 25 : Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật nặng ở vị trí cao nhất là 1s. Chu kì dao động của con lắc là
A 2s
B 1s
C 4s
D 0,5s
- Câu 26 : Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của sợi dây không dãn, đầu trên của dây cố định. Bỏ qua lực cản của môi trường. Kéo con lắc cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α0(rad) nhỏ rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của một vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc ở vị trí biên là
A α0
B 1,73α0
C 10α0
D 0
- Câu 27 : Hiệu điện thế giữa anod và catod của ống Rơnghen là18kV, dòng tia âm cực có cường độ 5mA. Bỏ qua động năng electron khi thoát khỏi catod. Động năng electron đập vào đối catod trong 1s là
A 45J
B 9J
C 90J
D 4,5J
- Câu 28 : Một mạch dao động LC lý tưởng để thu cộng hưởng sóng điện từ trong đó cuộn dây có độ tự cảm L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Mỗi sóng điện từ tạo ra trong mạch một suất điện động cảm ứng có biên độ cảm ứng từ bằng nhau. Khi điện dung của tụ là C1= 2.10-6F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E1= 4μV. Khi điện dung của tụ là C2 = 8.10-6F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là
A 0,5μV
B 1μV
C 2μV
D 1,5μV
- Câu 29 : Dưới tác dụng của bức xạ gamma hạt nhân C12 đang đứng yên tách thành các hạt He4. Tần số tia gamma 4.1021Hz. Các hạt He có cùng động năng. Cho mc=12.000u; mHe=4,0014u; 1u=931.5MeV. Động năng mỗi hạt He là
A 6,6.10-13J
B 4,6.10-13J
C 5,56.10-13J
D 7,56.10-13J
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất