Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa trường THPT Chuyê...
- Câu 1 : Cho các phát biểu sau :a, Glyxin là một chất có tính lưỡng tính.b, Ở nhiệt độ thường, etan không phản ứng với nước brom.c, Ở nhiệt độ thường, eten phản ứng được với dung dịch KMnO4.d, Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được glixerol.Số phát biểu đúng là :
A 4
B 2
C 3
D 1
- Câu 2 : Cho 20,55 gam Ba vào lượng dư dung dịch MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa, giá trị của m là :
A 43,65
B 34,95
C 3,60
D 8,70
- Câu 3 : Aspirin là loại dược phẩm có tác dụng giảm đau hạ sốt, chống viêm, ... Axit axetylsalixylic là thành phần chính aspirin, nó được tổng hợp từ phenol. Phân tích nguyên tố cho thấy trong axit axetysalixylic có chứa 60% C; 4,44% H; 35.56% O. Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp với công thức phân tử axit axetysalixylic là:
A C6H4(COOH)(OCOC2H5). (thơm)
B C6H4(COOH)(OCOCH3). (thơm)
C C6H4(OH)(COOH). (thơm)
D C6H4(OH)(OCOCH3). (thơm)
- Câu 4 : Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1mol Ba2+ ; 0,05mol Mg2+ ; 0,2mol Cl- và x mol NO3-. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A 68,6
B 53,7
C 48,9
D 44,4
- Câu 5 : Trong các chất sau, chất nào phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A CuS
B FeS
C S
D Cu
- Câu 6 : Nguyên tố X thuộc chu kì 2 nhóm VA. Tổng số hạt mang điện có trong một nguyển tử nguyên tố X là:
A 7
B 15
C 14
D 21
- Câu 7 : Tính chất không phải của dung dịch axit axetic là
A hóa đỏ quỳ tím.
B Tham gia phản ứng trùng hợp.
C Có vị chua
D Tác dụng được với CaCO3
- Câu 8 : Cho 9g CH3COOH tác dụng với dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A 8,2
B 12,5
C 12,3
D 15,0
- Câu 9 : Cho các phát biểu sau:a, Phân đạm NH4NO3 không nên bón cho loại đất chua.b, Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm K2O tương ứng với hàm lượng kali có trong thành phần của nóc, Thành phần chính của superphotphat kép là Ca(H2PO4)2d, Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3Số phát biểu đúng là :
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 10 : Ankadien là những hidrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là :
A CnH2n-2 (n ≥ 2)
B CnH2n (n ≥ 2)
C CnH2n+2 (n ≥ 1)
D CnH2n-2 (n ≥ 3)
- Câu 11 : Khi đốt nóng, khí clo không tác dụng trực tiếp với
A O2
B Kim loại Na
C Kim loại Fe
D Kim loại Al
- Câu 12 : Cho C2H5OH tác dụng với CuO nung nóng thu được anđehit có công thức cấu tạo là:
A CH3CHO
B HCOOH
C CH3COOH
D C2H5CHO
- Câu 13 : Ở điều kiện thích hợp, chất nào sau đây không tác dụng với ancol etylic?
A NaOH
B Na
C C2H5OH
D CH3COOH
- Câu 14 : Ancol etylic, tinh bột, axit axetic, saccarozo là những hợp chất hữu cơ được sử dụng thường xuyên trong đời sống hàng ngày, trong các trường hợp chất đó hợp chất không tan trong nước nguội là:
A saccarozo.
B Ancol etylic
C axit axetic
D Tinh bột
- Câu 15 : Cation kim loại nào sau đây không bị Al khử thành kim loại?
A Cu2+
B Ag+
C Fe2+
D Mg2+
- Câu 16 : Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm: Al2O3, ZnO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm:
A Al2O3, ZnO, Fe, Cu
B Al, Zn, Fe, Cu
C Al2O3, ZnO, Fe2O3, Cu
D Al2O3, Zn, Fe, Cu
- Câu 17 : Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp nhuộm (phẩm azo, đen anilin,..) polime (nhựa anilin – fomandehit,...) dược phẩm (streptoxit, sufaguanidin,...) Anilin có công thức hóa học là:
A C6H5NO2 (Thơm)
B C6H5OH (Thơm)
C C6H5NH2 (Thơm)
D CH3-CH(NH2)-COOH
- Câu 18 : Cặp công thức hóa học và tên gọi không phù hợp là:
A CH3-CH2-CH2-OH ancol propylic
B CH3COOC2H5 etyl axetat
C C2H5-O-C2H5 đietyl ete
D CH3-CH2-NH-CH3 isopropylamin
- Câu 19 : Cho phương trình hóa học của phản ứng : X + 2Y -> Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,2 mol/l. Sau 40s, nồng độ của chất X là 0,04 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là :
A 4,0. 10-3 mol/(l.s)
B 5,0. 10-3 mol/(l.s)
C 4,0. 10-4 mol/(l.s)
D 1,0. 10-3 mol/(l.s)
- Câu 20 : Cho phản ứng hóa học : 4Cr + 3O2 -> 2Cr2O3. Trong phản ứng trên xảy ra:
A Sự oxi hóa Cr và sự oxi hóa O2
B Sự khử Cr và sự oxi hóa O2
C Sự khử Cr và Sự khử O2
D Sự oxi hóa Cr và sự khử O2
- Câu 21 : Cho dãy các chất H2O , H2, CO2, HCl, N2, O2, NH3. Số chất trong dãy mà phân tử có chứa liên kết công hóa trị phân cực là :
A 3
B 5
C 4
D 6
- Câu 22 : Amino axit X (có mạch cacbon không phân nhánh) là nguyên liệu được dùng để sản xuất một loại gia vị dùng nhiều trong đời sống, trong phân tử X có một nhóm –NH2 và hai nhóm – COOH. Đem 0,1mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 18,35gam muối. Công thức hóa học phù hợp với điều kiện của X là
A NH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
B HOOC-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH
C HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH
D HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
- Câu 23 : Hòa tan m gam hỗn hợp bột X gồm Al và K vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y; 6,72l khí H2 (đktc) và còn lại 0,12g chất rắn không tan .Giá trị của m là:
A 22,50
B 17,42
C 11,25
D 8,71
- Câu 24 : Hợp chất hữu cơ có phản ứng tráng bạc là
A CH3COOCH3
B CH3CHO
C C2H5OH
D CH3COOH
- Câu 25 : Trong các chất sau đây, chất nào không tác dụng với kim loại Na ở điều kiện thường?
A C2H5OH
B CH3COOH
C C2H5NH2
D C2H4(OH)2
- Câu 26 : Ba hợp chất hữu cơ bền X, Y, Z có chứa C, H, O có phân tử khối lập thành một cấp số cộng khi đốt cháy một lượng với tỉ lệ bất kỳ của X, Y, Z đều thu được khối lượng CO2 gấp 44/9 lần khối lượng H2O. X và Y tác dụng với Na với tỉ lệ tương ứng là 1:1 và 1:2. Cho 0,12mol hỗn hợp cùng số mol của X, Y, Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau các phản ứng hoàn toàn ra đều tạo ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất T trong dung dịch. Khối lượng của T có thể là:
A 18,44g
B 14,88g
C 16,66g
D 8,76g
- Câu 27 : Trong các phát biểu sau:(a) Xenlulozo trinitrat có chứa 16,87% nito(b) Xenlulozo triaxetat là polime nhân tạo(c) Đipeptit mạch hở có phản ứng màu biure với Cu(OH)2(d) Tơ nilon- 6,6 được tạo ra do phản ứng trùng hợp(e) Thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli(metyl metacrylat)Số phát biếu sai là:
A 4
B 5
C 2
D 3
- Câu 28 : Cho các dãy chất Cr2O3, Cr, Al, Al2O3, CuO, CrO3, , NaHS, NaH2PO4. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH loãng là
A 7
B 4
C 6
D 5
- Câu 29 : Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Cho Fe3O4 vào dung dịch HI(2) Đốt Ag2S trong khí O2(3) Cho khí NH3 đi qua CuO nung nóng(4) Cho dung dịch K2Cr2O7 vào dung dịch HCl đặc và nung nóng(5) Cho Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãngSố thí nghiệm có đơn chất sinh ra là:
A 4
B 2
C 5
D 3
- Câu 30 : Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe vào 800ml dung dịch chứa CuCl2 0,5M và HCl 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai kim loại. Khối lượng của Mg trong m gam hỗn hợp X là:
A 12,0g
B 7,2g
C 14,4g
D 13,8g
- Câu 31 : Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào dùng dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 43,4g kết tủa.Giá trị của m là
A 13,2
B 12,0
C 24,0
D 48,0
- Câu 32 : Thực hiện phản ứng xà phòng hóa hoàn toàn 0,15 mol chất béo tristearin (glixerol tristearat) bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được tối đa khối lượng glixerol là
A 13,8
B 4,6
C 13,5
D 9,2
- Câu 33 :
A etyl axetat, glucozo , Axit formic, glixerol, phenol
B etyl axetat, glucozo , axit axetic, etylen glicol ,Anilin
C etyl format, glucozo, Axit formic, glixerol,Anilin
D etyl axetat, fructozo, , Axit formic, ancol etylic, phenol
- Câu 34 : Tiến hành các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:(1) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3 (2) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch K2Cr2O7(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3(4) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3(5) Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeSO4Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A 3
B 4
C 2
D 5
- Câu 35 : Hỗn hợp M gồm axit axetic, ancol metylic và este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 2,44gam M cần 0,09mol O2 và thu được 1,8g H2O. Nếu lấy 0,1mol M đem tác dụng với Na dư thì thu được 0,672l H2 (đktc). Phần trăm số mol của axit axetic trong hỗn hợp M là
A 25%
B 40%
C 20%
D 24,59%
- Câu 36 : Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)X + 4NaOH -> Y + Z + T + 2NaCl + X1Y + 2[Ag(NH3)2]OH -> C2H4NO4Na + 2Ag + 3NH3 + H2OZ + HCl -> C3H6O3 + NaClT + Br2 + H2O -> C2H4O2 + X2Phân tử khối của X là :
A 227
B 231
C 220
D 225
- Câu 37 : điện phân (với điện cực trơ , màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi) với dung dịch X chứa a mol MSO4 (M là kim loại) và 0,3 mol KCl trong thời gian t giây, thu được 2,24l khí ở anot (đktc) và dung dịch Y có khối lượng giảm m gam so với khối lượng dung dịch X. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch Z có khối lượng giảm 19,6g so với khối lượng dung dịch X. Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A Giá trị của a là 0,15
B giá trị của m là 9,8
C Tại thời điểm 2t giây, chưa có bọt khí ở catot
D Tại thời điểm 1,4t giây, nước chưa bị điện phân ở anot
- Câu 38 : Chia 47,1g hỗn hợp bột X gồm Zn, Fe, Mg thành 3 phần bằng nhau. Cho phần 1 vào 500ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l, làm khô hỗn hợp sau phản ứng thu được 33,45g chất rắn khan. Cho phần 2 tác dụng với 450ml dung dịch HCl nồng độ 2a mol/l, làm khô hỗn hợp sau phản ứng thu được 40,55g chất rắn khan. Phần 3 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 86,4g chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các quá trình làm khô hỗn hợp không xảy ra phản ứng hóa học. giá trị của a và phần trăm số mol của Mg có trong hỗn hợp X lần lượt là :
A 0,5 và 22,93%
B 1,0 và 42,86%
C 0,5 và 42,96%
D 1,0 và 22,93%
- Câu 39 : Cho 30,8g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, FeCO3, Mg, MgO, MgCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được 7,84l khí (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2 và dung dịch Z chỉ chứa 60,4g hỗn hợp muối sunfat trung hòa. Tỉ khối Y so với He là 6,5. Khối lượng của MgSO4 trong dung dịch Z là
A 38,0g
B 33,6g
C 36,0g
D 30,0g
- Câu 40 : Trộn 8,1g bột Al với 35,2g hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 ,FeO, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9mol HCl và 0,15mol HNO3 khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa ion NH4+) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và N2O.Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch M; 0,025mol khí NO( sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 280,75g kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong Y là:
A 76,70%
B 41,57%
C 51,14%
D 62,35%
- Câu 41 : Đun nóng 0,03 mol hai ancol với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 0,826g hỗn hợp 3 ete. Tách lấy toàn bộ sản phẩm ancol chưa tham gia phản ứng(ancol có phân tử khối nhỏ còn 40% và ancol có phân tử khối lớn hơn còn 60% so với khối lượng mỗi chất ban đầu), đun với H2SO4 đặc ở 170oC (giả sử hiệu suất các phản ứng đều là 100%) thu được V lít (đktc) hỗn hợp 2 anken đồng đẳng kế tiếp. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 0,358
B 0,336
C 0,670
D 0,448
- Câu 42 : Hỗn hợp X gồm axetilen và vinyl axetilen có tỉ khối so với hidro là 19,5. Lấy 4,48l X (đktc) trộn với 0,09mol H2 rồi cho vào bình kín có sẵn chất xúc tác Ni, đốt nóng, sau các phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y chỉ gồm các hidrocacbon. Dẫn Y qua dung dịch chứa 0,15mol AgNO3 trong dung dịch NH3 dư, sau khi AgNO3 hết thu được 20,77g kết tủa và có 20,16l khí Z ở đktc thoát ra. Z phản ứng tối đa m gam brom trong CCl4 .Giá trị của m là:
A 19,2
B 24,0
C 22,4
D 20,8
- Câu 43 : Dung dịch X chứa x mol NaOH và y mol Na2ZnO2 (hoặc Na2[Zn(OH)4]); dung dịch Y chứ z mol Ba(OH)2 và t mol Ba(AlO2)2 (hoặc Ba[Al(OH)4]2) (trong đó x< 2z). Tiến hành hai thí nghiệm sau:Thí nghiệm 1 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch XThí nghiệm 2 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch YKết quả thí nghiệm trên được biểu diễn trên đồ thị sau: Giá trị của y và t lần lượt là:
A 0,075 và 0,10
B 0,075 và 0,05
C 0,15và 0,05
D 0,15 và 0,10
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein