Đề thi HK1 Toán 7 - Sở GD&ĐT Thanh Hóa - Năm 2017...
- Câu 1 : Tính giá trị của biểu thức bằng cách hợp lý (nếu có thể):\(a)\;\left| { - 3} \right| + \left| { - 2,65} \right| - \left| 0 \right|\) \(b)\;{\left( { - 3} \right)^3}.\frac{{11}}{{45}} + {\left( { - 3} \right)^3}.\frac{4}{{45}}\)\(c)\;\sqrt {25} .\frac{1}{{10}} + {\left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)^2}\) \(d)\; - \left( {23,5.5 + 19,6} \right) + 5.23,5 - \left( {6 - 19,6} \right)\)
A \(\begin{array}{l}a)\,\,5,65\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b)\,\, - 9\\c)\,\,\frac{3}{4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,d)\,\, - 6\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}a)\,\, - 5,65\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b)\,\,9\\c)\,\,\frac{3}{4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,d)\,\, - 6\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}a)\,\,5,65\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b)\,\,9\\c)\,\,\frac{1}{2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,d)\,\,6\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}a)\,\, - 5,65\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b)\,\, - 9\\c)\,\,\frac{1}{2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,d)\,\,6\end{array}\)
- Câu 2 : Tìm x biết:\(a)\;x + \frac{1}{4} = - \frac{3}{5}\) \(b)\;\left| {x - 3} \right| - 2 = 0\)\(c)\;{\left( {3{\rm{x}} - 2} \right)^5} = - 243\) \(d)\;\left| {x + 5} \right| + 6 = 9\)
A \(\begin{array}{l}a)\,\,x = \frac{{ - 17}}{{20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b)\,\,\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = 1\end{array} \right.\\c)\,\,x = \frac{{ - 1}}{3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,d)\,\,\left[ \begin{array}{l}x = - 2\\x = - 8\end{array} \right.\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}a)\,\,x = \frac{{ - 7}}{{20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b)\,\,\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = 1\end{array} \right.\\c)\,\,x = \frac{1}{3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,d)\,\,\left[ \begin{array}{l}x = - 2\\x = - 8\end{array} \right.\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}a)\,\,x = \frac{{ - 17}}{{20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b)\,\,\left[ \begin{array}{l}x = - 5\\x = 1\end{array} \right.\\c)\,\,x = \frac{{ - 1}}{3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,d)\,\,\left[ \begin{array}{l}x = - 2\\x = 2\end{array} \right.\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}a)\,\,x = \frac{{ - 7}}{{20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b)\,\,\left[ \begin{array}{l}x = - 5\\x = 1\end{array} \right.\\c)\,\,x = \frac{1}{3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,d)\,\,\left[ \begin{array}{l}x = - 2\\x = 2\end{array} \right.\end{array}\)
- Câu 3 : Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A có AB = AC. Gọi K là trung điểm của BC.a) Chứng minh rằng \(\Delta AKB = \Delta AKC\).b) Chứng minh \(AK \bot BC\).c) Từ C vẽ đường vuông góc với BC cắt AB tại E. Chứng minh EC // AK và tính số đo góc AEC?
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ