bài tập điện phân
- Câu 1 : Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ) tại anot xảy ra
A Sự khử ion Na+
B Sự khử ion Cl-
C Sự oxi hóa ion Cl-
D Sự oxi hóa ion Na+
- Câu 2 : Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch Cu(NO3)2 ( điện cực trơ , màng ngăn xốp)
A Cu, HNO3 ,O2
B Cu,O2
C Cu, HNO3
D Cu, HNO3 ,H2
- Câu 3 : Các cation của kim loại nào sau đây không bị điện phân
A Cu, Na, K
B Na, K, Li
C Ag, K, Li
D Cu, Na, Li
- Câu 4 : Đâu là công thức của định luật Faraday
A \(m = \frac{{AIt}}{{nF}}\)
B \(m = \frac{{At}}{{nF}}\)
C \(n = \frac{{AIt}}{{mF}}\)
D \(m = \frac{{FIt}}{{nA}}\)
- Câu 5 : Thứ tự điện phân của các anion : S2- ,Br - , Cl-, I- là
A Br - > Cl-> S2- > I-
B S2- > I- > Br - > Cl-
C S2- > Br > I- - > Cl-
D S2- > Cl-> I- > Br -
- Câu 6 : Khi điện phân CuCl2 dung dịch (điện cực trơ) tại anot xảy ra
A Sự khử ion Cu2+
B Sự khử ion Cl-
C Sự oxi hóa ion Cl-
D Sự oxi hóa ion Cu2+
- Câu 7 : Điện phân hoàn toàn 23,4 gam muối clorua nóng chảy của một kim loại kiềm người ta thu được 4,48 lít khí Cl2 (đktc). Kim loại đó là
A Na
B K
C Rb
D Li
- Câu 8 : Tiến hành điện phân 150ml dung dịch CuSO4 1M với hai điện cực trơ, sau một thời gian, khi ngưng điện phân thấy khối lượng dd giảm 8 gam. Số mol CuSO4 còn dư sau phản ứng là :
A 0,05mol
B 0,1 mol
C 0,09 mol
D 0,07 mol
- Câu 9 : Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3 )2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam ?
A 1,6 gam
B 6,4 gam
C 8,0 gam
D 18,8 gam
- Câu 10 : Điện phân dung dịch CuSO4 một thời gian thu được tổng thể tích khí là 11,2 lít. Trong đó một nửa lượng khí được sinh ra từ cực dương và một nửa được sinh ra từ cực âm. Khối lượng CuSO4 có trong dung dịch là
A 40 gam
B 20 gam.
C 10 gam.
D 80 gam.
- Câu 11 : Điện phân hoàn toàn 33,3 gam muối clorua nóng chảy của một kim loại nhóm IIA người ta thu được lượng khí clo bằng với 8 gam khí oxi.Kim loại đó là
A Mg
B Ba
C Ca
D Sr
- Câu 12 : Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch muối sunfat của một kim loại hóa trị II với I =4A. Sau 3860 giây điện phân thấy khối lượng catot tăng 5,12 gam.Kim loại đó là
A Cu
B Ba
C Ca
D Zn
- Câu 13 : Điện phân dung dịch MSO4 khi ở anot thu được 0,672 lít khí (đktc) thì thấy khối lượng catot tăng 3,84 gam. Kim loại M là
A Cu
B Fe
C Ni
D Zn
- Câu 14 : Hoà tan 0,585 gam NaCl vào nước rồi đem điện phân với điện cực trơ có màng ngăn xốp, thu được 500ml dung dịch có pH = 12. Hiệu suất điện phân là:
A 25%
B 45%
C 50%
D 60%
- Câu 15 : Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là
A 1,344 lít.
B 2,240 lít.
C 1,792 lít.
D 2,912 lít.
- Câu 16 : Hoà tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là
A 4,788.
B 3,920.
C 1,680.
D 4,480
- Câu 17 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl 1M (điện cực trơ, màng ngăn xốp hiệu suất 100%) đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4g Al2O3. Biết dung dịch X có môi trường bazơ. Giá trị của m là:
A 23,5
B 25,6
C 50,4
D 51,1
- Câu 18 : Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,05 mol và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,8g MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là:
A 6755
B 772
C 8685
D 4825
- Câu 19 : Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi). Trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là:
A 0,15
B 0,24
C 0,26
D 0,18
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein