Đề thi thử THPT Quốc Gia môn hóa học - Sở giáo dục...
- Câu 1 : Để chứng tỏ phân tử glucozo có 5 nhóm hidroxyl, người ta cho glucozo phản ứng với:
A anhiđrit axetic
B AgNO3/NH3 đun nóng
C Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
D Na kim loại
- Câu 2 : Ở nhiệt độ cao, khí CO (dư) không khử được oxit nào sau đây?
A Al2O3
B Fe2O3
C CuO
D FeO
- Câu 3 : Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với lượng dư dung dịch AgNO3/ NH3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 32,4 gam Ag. Giá trị m là:
A 18
B 27
C 54
D 108
- Câu 4 : Chất X có công thức phân tử là C4H8O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng, sau phản ứng thu được chất Y có công thức CHO2Na. Công thức của X là:
A HCOOC3H7
B C2H5COOCH3
C HCOOC2H5
D CH3COOC2H5
- Câu 5 : Thí nghiệm nào sau đây sau khi kết thúc các phản ứng có tạo thành sản phẩm kim loại?
A Cho kim loại đồng vào dung dịch FeSO4
B Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
C Cho kim loại đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3
D Cho kim loại kali vào dung dịch CuSO4
- Câu 6 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon - 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, loại tơ nhân tạo gồm:
A Tơ visco và tơ axetat
B tơ tằm và tơ nitron
C tơ visco và tơ nilon - 6,6
D tơ nilon - 6,6 và tơ capron.
- Câu 7 : Trong các ion: Fe3+; Cu2+; Mg2+; Al3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là:
A Fe3+
B Al3+
C Cu2+
D Mg2+
- Câu 8 : Khi xà phòng hóa chất béo thu được sản phẩm là:
A axit béo và ancol etylic
B axit béo và glixerol
C muối của axit béo và glixerol
D axit axetic và ancol etylic
- Câu 9 : Trong công nghiệp, quặng boxit được dùng làm nguyên liệu chính để sản xuất kim loại:
A Mg
B Al
C Cu
D Sn
- Câu 10 : Cho 3 aminoaxit: glyxin, alanin, valin. Số tripeptit tối đa (chứa đồng thời cả 3 gốc aminoaxit trên) có thể tạo thành là:
A 4
B 5
C 7
D 6
- Câu 11 : Trong số các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ag. Số kim loại có phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A 2
B 1
C 4
D 3
- Câu 12 : Thành phần chính của quặng manhetit là:
A FeCO3
B Fe2O3
C FeO
D Fe3O4
- Câu 13 : Cho các dung dịch riêng biệt: BaCl2, MgSO4, AlCl3, FeCl3. Số dung dịch tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thu được kết tủa là:
A 1
B 4
C 2
D 3
- Câu 14 : Để rửa lọ đã đựng anilin người ta dùng dung dịch:
A NH3
B NaOH
C NaCl
D HCl
- Câu 15 : Một loại nước cứng khi được đun sôi, loại bỏ kết tủa thì thu được nước mềm. Trong loại nước cứng này có chứa hợp chất:
A CaSO4, MgCl2
B Mg(HCO3)2, CaCl2
C Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
D Ca(HCO3)2, MgCl2
- Câu 16 : Cho các chất: Al, Al2O3, Mg, NaHCO3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là:
A 4
B 2
C 3
D 1
- Câu 17 : Amin nào dưới đây là amin bậc 1
A CH3 - NH - CH3
B (CH3)2N - CH2 - CH3
C CH3 - CH(NH2)CH3
D CH3 - CH2 - NH - CH3
- Câu 18 : Cho các hợp kim sau: Cu - Fe (I); Zn - Fe (II); Fe - C (III); Sn - Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim có Fe bị ăn mòn trước là:
A II, III và IV
B I, II và III
C I, II và IV
D I, III và IV
- Câu 19 : Trong số các kim loại: nhôm, bạc, sắt, đồng, kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là:
A nhôm
B bạc
C sắt
D đồng
- Câu 20 : Trong các kim loại Li, Na, K, Cs kim loại các tính khử mạnh nhất là:
A Li
B Na
C K
D Cs
- Câu 21 : Chất nào sau đây không có phản ứng tạo thành sản phẩm kết tủa với dung dịch FeCl3?
A NH3
B C6H5NH2
C CH3CH2NH2
D CH3NH2
- Câu 22 : Cho hỗn hợp gồm 0,045 mol Mg và 0,05 mol Fe tác dụng với V ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và hỗn hợp kim loại Z. Cho toàn bộ hỗn hợp Z tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:
A 150
B 100
C 120
D 200
- Câu 23 : Đồng trùng hợp butadien với stiren được polime X. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime X thu được CO2 và nước có tỉ lệ mol tương ứng là 16:9. Tỉ lệ giữa số mắt xích butadien và số mắt xích stiren tương ứng trong polime X là:
A 1:2
B 3:1
C 2:3
D 1:1
- Câu 24 : Cho hỗn hợp X gồm Al và Na tác dụng với lượng dư H2O thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) còn lại một phần chất rắn không tan. Khối lượng của Na trong hỗn hợp X là:
A 6,9 gam
B 2,3 gam
C 4,6 gam
D 9,2 gam
- Câu 25 : Cho 4,4 gam este X đơn chức tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến phản ứng hoàn toàn thì thu được 4,8 gam muối. Tên gọi của X là:
A metyl propionat
B metyl axetat
C etyl axetat
D etyl propionat
- Câu 26 : Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở (được tạo nên từ các α - aminoaxit có công thức dạng H2N - CxHy- COOH). Tổng phần trăm khối lượng oxi và nito trong chất X là 45,88%, trong chất Y là 55,28%. Thủy phân hoàn toàn 32,3 gam hỗn hợp X và Y cần vừa đủ 400 ml dung dịch KOH 1,25M, sau phản ứng thu được dung dịch Z chứa 3 muối của 3 α -amino axit khác nhau. Khối lượng muối của α - aminoaxit có phân tử nhỏ nhất trong dung dịch Z gần nhất với giá trị:
A 47,98 gam
B 49,87 gam
C 45,20 gam
D 48,97 gam
- Câu 27 : Hỗn hợp X gồm một số amino axit (Chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2, không có nhóm chức khác). Trong hỗn hợp X, tỉ lệ khối lượng của oxi và nito tương ứng là 192:77. Để tác dụng vừa đủ với 19,62g hỗn hợp X cần 220ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 19,62g hỗn hợp X cần 220ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 19,62g hỗn hợp X cần V lít khí O2 (đktc) thu được 27,28g CO2 (Sản phẩm cháy bao gồm CO2, H2O, N2). Giá trị V là:
A 17,472
B 16,464
C 16,576
D 16,686
- Câu 28 : Cho 20,04 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu(NO3)2 tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp chứa 1,47 mol HCl và t mol NaNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và 0,06 mol khí N2. Biết sau phản ứng không thu được chất rắn. Cô cạn cẩn thận Y thu được m gam muối khan. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 72,6
B 72,9
C 82,5
D 65,1
- Câu 29 : Cho các phát biểu sau:(a) Hợp chất Fe(NO3)3 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa(b) Khi cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl đặc, có xảy ra phản ứng hóa học(c) Corindon có chứa Al2O3 dạng khan(d) Sục khí H2S vào dd FeCl3 thu được kết tủa(e) Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinhSố phát biểu đúng là:
A 2
B 5
C 3
D 4
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein