Bài tập khái niệm, phân loại và danh pháp của amin...
- Câu 1 : Amin là hợp chất khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử
A. bằng một hay nhiều gốc
B. bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon.
C. bằng một hay nhiều gốc Cl.
D. bằng một hay nhiều gốc ankyl.
- Câu 2 : Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon ta thu được chất nào?
A. Amino axit
B. Peptit
C. Este
D. Amin
- Câu 3 : Dãy gồm tất cả các amin là
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Chất nào sau đây không phải là amin?
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Công thức tổng quát của amin mạch hở có dạng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Công thức tổng quát của amin mạch hở đơn chức có dạng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Công thức tổng quát của amin no 2 chức mạch hở là?
A.
B.
C.
D. Không có đáp án thỏa mãn
- Câu 8 : Amin no, mạch hở có công thức tổng quát là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Amin không no có 1 nối đôi, mạch hở có công thức tổng quát là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Công thức tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở có dạng là?
A.
B.
C.
D. Không có đáp án phù hợp
- Câu 11 : Cho các chất sau: . Số chất thuộc loại amin bậc I?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 12 : Trong các chất dưới đây, chất nào là amin béo?
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Trong các chất dưới đây, chất nào không là amin béo?
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Amin nào dưới đây không phải là amin no, mạch hở?
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Chất nào sau đây không phải amin bậc II?
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Chất nào trong các chất dưới đây không phải là amin bậc 3?
A. Trimetyl amin
B. dietyl metyl amin
C. etyl phenyl amin
D. Tri propyl amin
- Câu 17 : Tên gọi của hợp chất là
A. Etylmetylamin.
B. Metyletanamin.
C. N-metyletylamin.
D. Metyletylamin.
- Câu 18 : Etylmetylamin là tên gọi của hợp chất nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất ?
A. phenylamin.\
B. benzylamin.
C. anilin.
D. phenylmetylamin.
- Câu 20 : tên gọi là
A. Phenol.
B. Metyl amin.
C. Benzyl amin.
D. Anilin.
- Câu 21 : Công thức phân tử tổng quát của amin thơm (có 1 vòng benzen), đơn chức (các liên kết C-C ngoài vòng đều no) là
A. .
B.
C.
D.
- Câu 22 : Trong các công thức sau, công thức thuộc loại công thức của amin thơm (có 1 vòng benzen), đơn chức (các liên kết C-C ngoài vòng đều no) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Amin nào trong các amin dưới đây, có chứa 1 vòng benzen và 1 liên kết đôi trong CTCT?
A.
B.
C.
D. Không có đáp án thỏa mãn
- Câu 24 : Chất có công thức tổng quát có thể là:
A. Amin no, đơn chức, mạch hở.
B. Ancol no, đơn chức.
C. Amin không no (trong phân tử có 1 liên kết pi), đơn chức, mạch hở.
D. Amin no, đơn chức, mạch vòng.
- Câu 25 : Chất có công thức tổng quát có thể là:
A. Amin no, đơn chức, mạch hở.
B. Ancol no, hai chức.
C. Amin không no (trong phân tử có 1 liên kết pi), hai chức, mạch hở.
D. Amin no, hai chức, mạch hở.
- Câu 26 : Amin X có công thức đơn giản nhất là . Công thức phân tử của X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Amin X có công thức đơn giản nhất là C2H7N. Công thức phân tử của X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Cho các amin sau: . Số amin bậc I là
A. 4
B. 6
C. 7
D. 2
- Câu 29 : Cho các amin sau: . Số amin bậc II là
A. 4
B. 6
C. 7
D. 2
- Câu 30 : Ancol và amin nào sau đây không cùng bậc?
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Dãy gồm tất cả các amin bậc 2 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Dãy gồm tất cả các amin bậc 1 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Dãy chất không có amin bậc 1 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Cho các chất sau: . Số chất thuộc loại amin bậc I là?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 35 : Hợp chất có tên thay thế là
A. etanamin.
B. etylamin
C. metylamin.
D. đimetylamin.
- Câu 36 : Hãy cho biết tên thay thế của amin có CTCT
A. Hexan -1,2- diamin
B. Hexan -1,6- diamin
C. Hexanmetylendiamin
D. Phenyl amin
- Câu 37 : Hãy cho biết tên nào dưới đây không phải là tên của
A. Benzenamin
B. Anilin
C. Alanin
D. Phenyl amin
- Câu 38 : Công thức phân tử của etylmetylamin là
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất
A. metyletylamin.
B. etylmetylamin.
C. isopropanamin.
D. isopropylamin.
- Câu 40 : Tên gọi amin nào sau đây là không đúng với công thức cấu tạo tương ứng?
A. alanin.
B. n-propylamin.
C. isopropylamin.
D. đimetylamin.
- Câu 41 : Tên gọi amin nào sau đây là đúng với công thức cấu tạo tương ứng?
A. metylamin.
B. iso-propylamin.
C.alanin.
D. isopropylamin
- Câu 42 : Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. Trimetylamin.
B. Đimetylamin.
C. Metylamin.
D. Phenylamin
- Câu 43 : Amin nào không cùng bậc với các amin còn lại?
A. Đimetylamin.
B. Phenylamin.
C. Metylamin.
D. Propan-2-amin.
- Câu 44 : Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc 2:
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Amin nào sau đây là amin bậc 2:
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Chất nào sau đây là amin bậc hai
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Trong những chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Trong các amin sau:
A. Chỉ có A : propylamin.
B. A và B ; A : isopropylamin ; B : 1,2-etanđiamin.
C. Chỉ có D : metyl-n-propylamin.
D. Chỉ có B : 1,2- điaminopropan
- Câu 49 : Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin giảm dần: đimetylamin (1); trimetylamin (2); isopropylamin (3).
A. (1), (2), (3).
B. (2), (1), (3).
C. (3), (1), (2).
D. (3), (2), (1).
- Câu 50 : Cho các amin sau: etylamin ; anilin ; đimetylamin ; trimetylamin. Số amin bậc II là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 51 : Cho các amin sau: etylamin ; anilin ; đimetylamin ; trimetylamin. Số amin bậc I là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 52 : Cho các amin sau: metyl amin, etyl amin, dimetyl amin, trietyl amin, phenyl amin, metyletyl amin. Hãy cho biết trong dãy chất trên có chứa bao nhiêu amin bậc 1?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 53 : Metylamin có thể được coi là dẫn xuất của:
A. Metan.
B. Amoniac.
C. Benzen.
D. Nitơ.
- Câu 54 : Etylamin có thể được coi là dẫn xuất của:
A. Metan.
B. Amoniac.
C. Etan.
D. Etyl.
- Câu 55 : Amin có cấu tạo là amin:
A. bậc 3
B. bậc 2
C. bậc 1
D. bậc 4
- Câu 56 : Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là N-metylanilin có công thức cấu tạo thu gọn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Hợp chất có tên gọi là
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Anilin.
D. Valin.
- Câu 58 : Công thức cấu tạo của đimetylamin là
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein