Trắc nghiệm Quản trị sản xuất đề số 15 (Có đáp án)
- Câu 1 : Bất lợi của bố trí mặt bằng theo sản phẩm:
A. Quy mô sản xuất đòi hỏi cao
B. Trình độ nhân lực
C. Yêu cầu về hàng tồn kho
D. Mặt bằng thuận lợi
- Câu 2 : Thuận lợi cơ bản của việc định hướng theo sản phẩm:
A. Mức chi phí thấp
B. Dễ vận chuyển
C. Gần thị trường đầu ra
D. Gần nguồn cung cấp
- Câu 3 : Trong bố trí của hàng bán lẻ chúng ta cần tôn trọng và quán triệt những nguyên tắc nào (chọn câu sai)?
A. Những loại hàng có sức hấp dẫn và sức lôi cuốn
B. Vị trí của hàng nổi bật
C. Thực hiện những lối đi hành lang giao nhau
D. Treo quảng cáo
- Câu 4 : Nguyên lý bố trí cửa hàng bán lẻ có bao nhiêu nguyên tắc?
A. 2 nguyên tắc
B. 3 nguyên tắc
C. 4 nguyên tắc
D. 6 nguyên tắc
- Câu 5 : Việc bố trí diện tích cho từng loại hàng hóa nhằm vào mục tiêu tối đa hóa lợi khả năng sinh lời cho từng loại hàng hóa trên mỗi diện tích trưng bày. Đây là nguyên tắc của bố trí hàng bán lẻ:
A. Thực hiện những lối đi hành lang giao nhau
B. Sử dụng những vị trí nổi bật của cửa hàng
C. Sử dụng những địa điểm phân bố cuối cùng
D. Phân bố những mặt hàng có mãi lực tiêu dùng mạnh
- Câu 6 : Nhằm mục đích cho phép khách hàng có những cơ hội di chuyển, đi lại, tạo điều kiện cho việc thực hiện mua hàng… Đây là nguyên tắc nào?
A. Xác định vị trí nổi bật của cửa hàng
B. Phân bố những mặt hàng có mãi lực tiêu dùng mạnh
C. Sử dụng những địa điểm phân bố cuối cùng
D. Thực hiện những lối đi hành lang giao nhau
- Câu 7 : Trong tổ chức bán lẻ mục tiêu của chủ doanh nghiệp là gì?
A. Tối đa hóa lợi nhuận
B. Nhiều người biết đến
C. Nhiều chi nhánh
D. Thu hẹp thị phần
- Câu 8 : Bố trí mặt bằng cố định thường phức tạp do nguyên nhân nào (loại trừ)?
A. Sự giới hạn về diện tích
B. Hàng hóa khác nhau có đề án khác nhau
C. Nhu cầu vật liệu luôn biến đổi
D. Việc xác định mặt bằng cố định vị trí chưa được phát triển
- Câu 9 : Trong các tiêu chuẩn của một mặt bằng được bố trí tốt, loại trừ:
A. Công suất và không gian
B. Dòng thông tin
C. Các khu vực lân cận
D. Môi trường và điều kiện lao động
- Câu 10 : Đâu là bước đầu tiên của qui trình bố trí mặt bằng:
A. Xác định diện tích cần thiết
B. Xây dựng sơ đồ hay một ma trận
C. Xác định sơ đồ giãn lược ban đầu
D. Xác định chi phí của phương thức bố trí mặt bằng
- Câu 11 : Phí tổn quản lí vật liệu là một loại phí bao gồm các loại phí sau:
A. Phí tổn vận chuyển đến, phí tồn trữ, phí tổn vận chuyển đi
B. Phí tổn vận chuyển đến, phí tổn bảo hành, phí tồn trữ, phí vận chuyển đi
C. Phí bảo hiểm và khấu hao, phí tồn trữ, phí vận chuyển đến
D. Phí tổn về dụng cụ, phí tồn trữ, phí vận chuyển đi
- Câu 12 : Công thức xác định số nơi (khu vực) làm việc tối thiểu là:
A. Lấy tổng thời gian thực hiện các công việc chia thời gian chu:
B. Phí tổn vận chuyển đến, phí tổn bảo hành, phí tồn trữ, phí vận chuyển đi
C. Phí bảo hiểm và khấu hao, phí tồn trữ, phí vận chuyển đến
D. Phí tổn về dụng cụ, phí tồn trữ, phí vận chuyển đi
- Câu 13 : Thuận lợi cơ bản của mặt bằng định hướng theo công nghệ là:
A. Phù hợp với những doanh nghiệp có quy mô nhỏ
B. Phù hợp với hoạt động sản xuất của doanh nghiệp
C. Phù hợp với doanh nghiệp có vốn nhỏ
D. Sự uyển chuyển linh động trong việc phân công, phân bố thiết bị lao động
- Câu 14 : Một trong những nội dung bố trí mặt bằng là:
A. Phát triển một phương thức bố trí mặt bằng đáp ứng được yêu câu của công nghệ và thiết bị, dụng cụ
B. Tìm kiếm, xác định phương thức bố trí mặt bằng hợp lí để hoạt động của doanh nghiệp đạt hiểu quả và hiệu năng cao nhất
C. Mặt bằng định hướng theo công nghệ
D. Mặt bằng nhà máy
- Câu 15 : Mặt bằng định hướng theo công nghệ được áp dụng cho:
A. Các hoạt động sản xuất công nghệ gián đoạn
B. Các hoạt động sản xuất công nghệ liên tục
C. Công việc mang tính chất đề án
D. Công việc có sản lượng cao, mức biến đổi sản lượng thấp
- Câu 16 : Việc bố trí mặt bằng cố định vị trí thường phức tạp do những nguyên nhân sau, loại trừ:
A. Sự giới hạn diện tích về các địa điểm
B. Khối lượng nhu cầu vật liệu rất năng động và biến đổi
C. Ở giai đoạn khác nhau trong quy trình xây dựng, sản xuất các loại vật tư nguyên liệu khác nhau đều được yêu cầu
D. Sự mở rộng quy mô mặt bằng doanh nghiệp
- Câu 17 : Trong tổng phí tổn quản lí vật liệu, người ta chia làm:
A. Phí tổn vận chuyển đến, phí tồn trữ và phí tổn vận chuyển đi
B. Phí tổn vận chuyển đến, phí tổn cố định, phí tổn biến đổi
C. Phí chuyển vận chuyển đến và phí tổn cố định
D. Phí tổn cố định và phí tổn biến đổi
- Câu 18 : Vấn đề trọng tâm của hoạch định mặt bằng là:
A. Đảm bảo yêu cầu cân đối về sản lượng từng bước công việc trong qui trình sản xuất
B. Đảm bảo cho sự đầu tư của doanh nghiệp về những thiết bị chuyên dụng
C. Qui mô về sản lượng sản xuất phải phù hợp với mức độ sử dụng công cụ cao nhất
D. Tất cả các câu trên
- Câu 19 : Mặt bằng nào sau đây áp dụng cho những công việc: Sắp xếp công cụ làm việc, nhân viên, vị trí làm việc sao cho dòng thông tin lưu chuyển thuận lợi nhất:
A. Mặt bằng cố định vị trí
B. Mặt bằng định hướng theo công nghệ
C. Mặt bằng văn phòng
D. Mặt bằng cửa hàng bán lẻ, dịch vụ
- Câu 20 : Mặt bằng nào sau đây áp dụng cho những công việc mang tính chất đề án, khối lượng công việc rất lớn, kỹ thuật có tính chất đặc thù:
A. Mặt bằng cố định vị trí
B. Mặt bằng định hướng theo công nghệ
C. Mặt bằng văn phòng
D. Mặt bằng cửa hàng bán lẻ, dịch vụ
- Câu 21 : Mặt bằng được sử dụng đồng thời để phân bố các cửa hàng, khu vực phục vụ đáp ứng và thỏa mãn hành vi vủa người tiêu dùng là loại mặt bằng nào?
A. Mặt bằng cố định vị trí
B. Mặt định hướng theo công nghệ
C. Mặt bằng văn phòng
D. Mặt bằng cửa hàng bán lẻ, dịch vụ
- Câu 22 : Nhằm tìm kiếm phương thức sử dụng tốt nhất con người và máy móc trong loạt công nghệ liên tục và theo loạt là loại mặt bằng nào?
A. Mặt bằng cố định vị trí
B. Mặt bằng định hướng theo sản phẩm
C. Mặt bằng văn phòng
D. Mặt bằng cửa hàng bán lẻ, dịch vụ
- Câu 23 : Về diện tích của mỗi cá nhân trong văn phòng làm việc, diện tích trung bình cho một nhân viên làm việc là bao nhiêu?
A. 4m2
B. 9m2
C. 16m2
D. 25m
- Câu 24 : Thường áp dụng cho các hoạt động sản xuất công nghệ gián đoạn là loại mặt bằng nào sau đây?
A. Mặt bằng cố định vị trí
B. Mặt định hướng theo công nghệ
C. Mặt bằng văn phòng
D. Mặt bằng cửa hàng bán lẻ, dịch vụ
- Câu 25 : Phân bố cân đối giữa diện tích và nguồn vật liệu một cách thích hợp cho tiếp nhận, bảo quản, tồn trữ, cấp phát là đặc điểm của loại mặt bằng nào?
A. Mặt bằng cố định vị trí
B. Mặt định hướng theo công nghệ
C. Mặt bằng kho hàng
D. Mặt bằng cửa hàng bán lẻ, dịch vụ
- Câu 26 : Phí tổn quản lý vật liệu bao gồm các phí tổn:
A. Phí tổn vận chuyển đến
B. Phí tồn trữ
C. Phí tổn vận chuyển đi
D. Phí tổn vận chuyển đến, phí tồn trữ, phí tổn vận chuyển đi
- Câu 27 : Mục tiêu của chiến lược bố trí mặt bằng là việc phát triển một phương thức bố trí mặt bằng đáp ứng được yêu cầu của?
A. Quyết định sản phẩm
B. Công nghệ và thiết bị, dụng cụ
C. Chất lượng công việc và lao động
D. Quyết định sản phẩm, công nghệ và thiết bị, dụng cụ, chất lượng công việc và lao động, những cưỡng chế về nhà xưởng, địa điểm phân bố doanh nghiệp
- Câu 28 : Nhanh nhạy, đúng lúc, kịp thời là yêu cầu của:
A. Dòng thông tin
B. Công suất
C. Công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu
D. Lao động
- Câu 29 : Dây chuyền lắp ráp ô tô, tivi, đóng hộp thực phẩm có thể bố trí mặt bằng theo?
A. Mặt bằng cố định vị trí
B. Mặt bằng định hướng theo sản phẩm
C. Mặt bằng định hướng theo công nghệ
D. Mặt bằng kho hàng
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4