Câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh - Đề số 29
- Câu 1 : Tiến triển của viêm phế nang KHÔNG bao gồm:
A. Mô hóa
B. Xơ hóa
C. Áp xe phổi
D. Gan hóa xám
- Câu 2 : Bệnh tim bẩm sinh gây tím tái muộn là:
A. Thông liên thất
B. Tứ chứng Fallot
C. Teo van ba lá
D. Tim 3 ngăn: 2 nhĩ 1 thất hoặc 2 thất 1 nhĩ
- Câu 3 : Cơ chế gây tím tái muộn của thông liên thất giai đoạn sớm chủ yếu do:
A. Tăng áp lực trong tâm thất trái
B. Tăng áp lực trong tâm thất phải
C. Áp lực động mạch phổi tăng cao
- Câu 4 : Viêm dạ dày cấp tính mức độ nhẹ có các đặc điểm sau đây, TRỪ:
A. Biểu mô tế bào còn nguyên vẹn, tế bào tăng chế nhầy, có thoái hóa loạn dưỡng
B. Lớp đệm phù nề, sung huyết
C. Viêm trợt long, xuất huyết
- Câu 5 : Viêm mạn nông KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A. Biểu mô có thể có những thay đổi loạn dưỡng hoặc long từng chỗ
B. Tế bào viêm xâm nhập ở 1/3 trên của niêm mạc không vượt quá vùng khe
C. Các khe có sự kéo dài
D. Số lượng tuyến giảm
- Câu 6 : Hình ảnh gấp đôi đường viền thấy ở:
A. Mặt ngoài màng đáy các quai mao mạch ngoại vi
B. Mặt trong lá thành của bao Bowman
C. Trong chất nền gian mạch
- Câu 7 : Tổn thương nào sau đây, theo anh/chị, thuộc loại tim bẩm sinh gây tím tái muộn:
A. Tứ chứng Fallot
B. Bất sản van ba lá
C. Thông liên thất
D. Tim ba buồng: hai nhĩ một thất hoặc hai thất một nhĩ
- Câu 8 : Dị dạng bẩm sinh của tim gây tím tái sớm hay gặp nhất là:
A. Còn ống động mạch
B. Thông liên thất
C. Thông liên thất
D. Tứ chứng Fallot
- Câu 9 : Trong tứ chứng Fallot, yếu tố quan trọng nhất để tiên lượng là:
A. Phì đại thất phải
B. Mức độ lệch phải của động mạch chủ( trên lỗ thông liên thất)
C. Mức độ hẹp của động mạch phổi
D. Độ rộng hẹp của lỗ thông liên thất
- Câu 10 : Trẻ bị tim bấm sinh có luống thông trái-phải, dễ bị viêm phổi do, ngoại trừ:
A. Máu lên phổi nhiều làm tăng khối lượng phổi
B. Tăng áp lực mạch máu phổi gây thoát dịch phù nề phế nang
C. Làm giảm độ đàn hồi của phổi, giảm dung tích phổi
D. Làm tăng tỷ lệ thông khí và tưới máu phổi
- Câu 11 : Vị trí lỗ thông liên thất hay gặp nhất là:
A. Phần màng
B. Phần phễu
C. Phần cơ bè
D. Phần buồng nhận
- Câu 12 : Những biến chứng hay gặp ở thông liên thất lỗ lớn:
A. Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, cơn thiếu ôxy cấp, suy dinh dưỡng, Osler
B. Suy tim, cơn thiếu oxy cấp, suy dinh dưỡng, Osler
C. Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, tăng áp lực động mạch phổi
D. Viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, tắc mạch, Osler
- Câu 13 : Thông liên nhĩ thường gặp nhất là:
A. Thông liên nhĩ lỗ tiên phát
B. Thông liên nhĩ lỗ thứ phát
C. Thông liên nhĩ ở xoang tĩnh mạch chủ trên
D. Thông liên nhĩ ở xoang mạch vành
- Câu 14 : Tiếng thổi liên tục gặp trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ:
A. Còn ống động mạch
B. Cửa sổ chủ-phổi
C. Dò động mạch vành vào nhĩ phải
D. Thông liên thất kèm sa van động mạch chủ
- Câu 15 : Phương pháp điều trị bệnh còn ống động mạch được ưu tiên trong tuần đầu sau sinh:
A. Các thuốc chống viêm không corticoid truyền tĩnh mạch
B. Thông tim can thiệp làm bít ống động mạch
C. Mổ cắt và khâu ống động mạch
D. Mổ thắt ống động mạch
- Câu 16 : Tim bẩm sinh do sai lạc nhiễm sắc thể, ngoại trừ:
A. Ba nhiễm sắc thể 18; 21
B. Ba nhiễm sắc thể 13; 22
C. Ba nhiễm sắc thể 15; 17
D. Hội chứng Turner, Klinefelter
- Câu 17 : Tim bẩm sinh do sai lạc nhiễm sắc thể chiếm tỷ lệ nào dưới đây trong số các bệnh tim bẩm sinh:
A. Khoảng 2%
B. Khoảng 5%
C. Khoảng 7%
D. Khoảng 10%
- Câu 18 : Dưới đây là một số bệnh tim bẩm sinh do di truyền, ngoại trừ:
A. Di truyền trội, nhiễm sắc thể thường trong hội chứng Noonan
B. Di truyền lặn, nhiễm sắc thể thường trong hội chứng Ellis-Van Creveld
C. Di truyền thể ẩn, có liên quan tới nhiễm sắc thể giới tính trong hội chứng Hunter
D. Hội chứng Ehlers-Danlos
- Câu 19 : Bệnh tim bẩm sinh chung bao gồm, ngoại trừ:
A. Tim ở vị trí bất thường (tim sang phải, đảo ngược phủ tạng)
B. Hội chứng Ehlers-Danlos
C. Bloc nhĩ thất hoàn toàn, bẩm sinh
D. Bất tương hợp nhĩ - thất và thất – động mạch lớn( chủ, phổi).
- Câu 20 : Thông liên nhĩ gây tím tái muộn, do những nguyên nhân nào dưới đây:
A. Tăng áp lức nhĩ phải
B. Tăng thể tích tâm trương thất phải
C. Tăng sức đề kháng (sức cản) toàn phổi
D. Tất cả các nguyên nhân trên
- Câu 21 : Bệnh thông liên thất chiếm tỷ lệ nào trong tổng số các bệnh tim bẩm sinh:
A. Khoảng 20%
B. Khoảng 25%
C. Khoảng 30%
D. Khoảng 35%
- Câu 22 : Lỗ thông liên thất hay gặp ở vị trí nào dưới đây:
A. Phần màng
B. Phần phễu, dưới vòng van động mạch chủ và động mạch phổi
C. Phần buồng nhận
D. Phần cơ bè giữa
- Câu 23 : Thông liên thất gây tím tái muộn, nguyên nhân nào dưới đây đóng vai trò quan trọng nhất:
A. Tăng thể tích thất phải
B. Tăng thể tích thất trái
C. Tăng sức đề kháng (sức cản) của phổi
D. Tất cả các nguyên nhân trên
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4