Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THP...
- Câu 1 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:- Bước 1: Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống 3-4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2-3 giọt dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ.
A. Ở bước 1, có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch MgSO4.
B. Sau bước 2, ở ống nghiệm thứ nhất thu được dung dịch có màu tím.
C. Ở bước 1, có thể thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH.
D. Sau bước 2, ở ống nghiệm thứ hai thu được dung dịch có màu xanh lam đặc trưng.
- Câu 2 : Thủy phân hoàn toàn 900 kg tinh bột với hiệu suất 80%, thu được m kg glucozơ. Giá trị của m là
A. 1250
B. 980
C. 1000
D. 800
- Câu 3 : Cho 2,52 gam kim loại M (hóa trị II) tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (vừa đủ), sau phản ứng thu được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là
A. Mg
B. Fe
C. Ca
D. Zn
- Câu 4 : Hỗn hợp X gồm Al và Al2O3. Để hòa tan hoàn toàn 7,32 gam X cần tối thiểu V lít dung dịch NaOH 1M, thu được 4,032 lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 0,2
B. 0,12
C. 1,2
D. 0,18
- Câu 5 : Cho một hợp chất của sắt vào dung dịch HNO3 thấy không có khí thoát ra. Hợp chất đó là
A. FeO
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS
- Câu 6 : Chất nào sau đây số liên kết đơn bằng số liên kết σ?
A. Etan
B. Etilen
C. Axetilen.
D. Propilen.
- Câu 7 : Thủy phân este HCOOC2H5, thu được ancol có công thức là gì?
A. C2H5OH.
B. CH3OH.
C. C3H7OH.
D. C3H5OH.
- Câu 8 : Loại quặng sắt nào sau đây có chứa nguyên tố cacbon?
A. Pirit.
B. Xiđerit.
C. Manhetit.
D. Hematit đỏ.
- Câu 9 : Chất X tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch Ca(OH)2, khi đun nóng dung dịch chứa chất X thì sinh ra kết tủa. X là
A. Ca(HCO3)2.
B. CaCO3.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3.
- Câu 10 : Chất nào sau đây có phản ứng trime hóa tạo thành benzen?
A. Vinyl axetilen.
B. Axetilen.
C. Etan.
D. Etilen.
- Câu 11 : Cho các tơ sau: nhện, tằm, olon, xenlulozơ axetat, visco. Số tơ có nguồn gốc từ polime thiên nhiên là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 12 : Thủy phân saccarozơ với hiệu suất 75% thu được 27 gam fructozơ và m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 37,5
B. 27
C. 20,25
D. 20,35
- Câu 13 : Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol Gly-Ala bằng 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan (quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng). Giá trị của m là
A. 23,5
B. 17,775
C. 23,7
D. 21,875
- Câu 14 : Cho m gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 0,15 gam. Giá trị của m là
A. 9,75
B. 13
C. 3,25
D. 650
- Câu 15 : Cho vào ống nghiệm 0,5 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm. Thêm từng giọt nước brom vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thấy dung dịch nước Br2 nhạt màu và xuất hiện kết tủa trắng. Chất X là
A. axit acrylic.
B. etanol.
C. phenol
D. glixerol.
- Câu 16 : FeSO4 không tạo được kết tủa khi phản ứng với dung dịch nào?
A. BaCl2.
B. AgNO3.
C. NaOH.
D. H2S.
- Câu 17 : Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Na và 0,05 mol Al tác dụng với H2O dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 1,67
B. 2,8
C. 2,24
D. 1,12
- Câu 18 : Hỗn hợp X gồm bốn este có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. 0,35 mol X phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối, trong đó có 17,4 gam natri phenolat. Phần trăm khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối nhỏ hơn trong Y là
A. 25,1%.
B. 18,4%.
C. 19,62%.
D. 24,5%.
- Câu 19 : Thổi hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm 3 khí H2, CO, CO2. Cho X qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được hỗn hợp khí Y gồm 2 khí H2 và CO. Một lượng khí Y tác dụng vừa hết 13,44 gam CuO thấy tạo thành 1,89 gam nước. Thành phần % thể tích CO2 trong X là
A. 20%
B. 11,11%
C. 30,12%
D. 29,16%
- Câu 20 : Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 400
B. 600
C. 375
D. 300
- Câu 21 : Cho các phát biểu sau:(a) Đun nóng dung dịch chứa CaCl2 và NaHCO3 thấy xuất hiện kết tủa và khí.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 22 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeSO4?
A. Cu
B. Mg
C. Zn
D. Al
- Câu 23 : Thủy phân este C6H5CH2COOCH2CH3, thu được ancol có công thức là
A. CH3C6H4OH.
B. C3H7OH.
C. C2H5OH.
D. C6H5CH2OH.
- Câu 24 : Ở nhiệt độ thường, bột Fe tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. KOH
B. H2SO4 loãng.
C. MgCl2.
D. Fe(NO3)2.
- Câu 25 : Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3, thu được 0,1 mol NO2 (sản phảm khửduy nhátcủa N+5) và còn 2,2 gam Fe không tan. Giá trị của m là
A. 5
B. 4
C. 2,8
D. 10,6
- Câu 26 : Cho 5,0 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong X là
A. 2,7 gam
B. 2,3 gam
C. 4,05 gam
D. 0,95 gam
- Câu 27 : Cho các phát biểu sau:(a) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (muối này tan tốt)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 28 : Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80%, thu được 150 ml ancol etylic 46° (khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,8 g/ml). Giá trị của m là
A. 135
B. 108
C. 235
D. 293
- Câu 29 : Cho 0,1 mol Ala-Glu tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH (dư, đun nóng), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 35
B. 12,7
C. 22,3
D. 33,6
- Câu 30 : Hòa tan hoàn toàn một loại quặng sắt trong dung dịch HNO3 (đặc, dư, đun nóng), thu được NO2 (khí duy nhất thoát ra) và dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào X, không thấy có kết tủa. Quặng đã hòa tan là
A. pirit
B. manhetit
C. xiđerit
D. hematit
- Câu 31 : Nung 33,4 gam hỗn hợp Al, Fe và Cu trong không khí, thu được m gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ 800 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là
A. 46,2
B. 41,4
C. 39,8
D. 45,4
- Câu 32 : Cho các phát biểu sau:(a) Cho NaOH vào nước cứng tạm thời xuất hiện kết tủa.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 33 : Hỗn hợp E gồm 4 este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen.Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa với V lít dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78 gam hỗn hợp muối. Cho hoàn toàn X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 190
B. 100
C. 120
D. 240
- Câu 34 : Cho m gam hỗn hợp X gốm ba este đểu đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch NaOH 1M. thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6.3 gam H2O. Giá trị của m là
A. 21,9
B. 30,4
C. 20,1
D. 22,8
- Câu 35 : Số este đơn chức có chung công thức phân tử C5H10O2 là bao nhiêu?
A. 9
B. 7
C. 8
D. 10
- Câu 36 : Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là gì?
A. axit axetic và ancol vinylic
B. natri axetat và ancol vinylic
C. natri axetat và anđehit axetic
D. axit axetic và anđehit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein