310 câu Lý thuyết Crom - Sắt - Đồng có lời giải ch...
- Câu 1 : Cho phản ứng hóa học: Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử và sự khử
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
D. sự oxi hóa Fe và sự khử
- Câu 2 : Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?
A. (loãng, dư)
B. (đặc, nguội)
C. (dư)
D. HCl (đặc)
- Câu 3 : Để khử ion trong dung dịch có thể dùng kim loại
A. Fe
B. Na
C. K
D. Ba
- Câu 4 : Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau: Thí nghiệm đó là
A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột
B. Cho dung dịch đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
C. Cho dung dịch loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.
D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể
- Câu 5 : Thành phần chính của quặng cromit là
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Cho hỗn hợp gồm vào lượng dư dung dịch loãng. Kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Nhiệt phân trong không khí đến khi khối lượng chất rắn không thay đổi, thu được
A.
B. FeO
C.
D.
- Câu 8 : Khi cho tác dụng với thu được hỗn hợp gồm
A.
B. và
C. và
D. và
- Câu 9 : Dãy các muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được sản phẩm là oxit kim loại, khí và khí
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Có các phát biểu sau:
(a) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với
(b) Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion
(c) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(d) Phèn chua có công thức
(e) Crom (VI) oxit là oxit bazơ.
Số phát biểu đúng làA. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 11 : Nguyên tắc luyện thép từ gang là:
A. Dùng oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép
B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao
C. Dùng CaO hoặc để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
- Câu 12 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Trường hợp nào sau đây tạo hai muối của sắt?
A. FeO tác dụng với HCl
B. tác dụng với HCl
C. tác dụng với HCl
D. tác dụng với HCl
- Câu 14 : Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất sắt (II)?
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử?
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường
A. NaOH,
B.
C. NaOH,
D.
- Câu 17 : Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không phản ứng với dung dịchloãng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Cho các dung dịch:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 19 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa hai muối?
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Trong các oxit sau, oxit nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A.
B.
C.
D. FeO
- Câu 21 : Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch vào dung dịch là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam
- Câu 22 : Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CaO
B.
C.
D. MgO
- Câu 23 : Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Cho Cu và dung dịch loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. amoni clorua
B. ure
C. natri nitrat
D. amoni nitrat
- Câu 25 : Đốt nóng sợi dây đồng kim loại đã cuộn thành lò xo trên ngọn lửa đèn cồn đến khi ngọn lửa không còn màu xanh, sau đó nhúng nhanh vào etanol đựng trong ống nghiệm. Màu đen của dây đồng từ từ chuyển sang đỏ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồng oxit đã khử etanol thành anđehit axetic
B. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành etyl axetat
C. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành anđehit axetic
D. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành khí cacbonic và nước
- Câu 26 : Kim loại Fe phản ứng được với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. HCl.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Cho dung dịch hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Thành phần của Y
A. gồm FeO và
B. chỉ có
C. chỉ có
D. gồm
- Câu 28 : Cho dãy chất: Số chất trong dãy đều tác dụng được với dung dịch và dung dịch NaOH là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 29 : Bột oxit sắt trộn với bột kim loại X tạo thành hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là
A. Cu
B. Ag
C. Al
D. Hg
- Câu 30 : Crom(III) hiđroxit () tan trong dung dịch nào sau đây?
A.
B. KCl
C. NaOH
D.
- Câu 31 : Khi cho tác dụng với thu được hỗn hợp gồm
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Dãy các muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được sản phẩm là oxit kim loại, khí và khí
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ
B. Bông trộn khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch bằng dung dịch
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ
- Câu 34 : Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch
B. Cho kim loại Mg vào dung dịch
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch
D. Cho kim loại Ag vào dung dịch
- Câu 36 : Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe và Cu. Để thu được Ag tinh khiết mà không bị thay đổi khối lượng trong hỗn hợp ban đầu có thể ngâm hỗn hợp vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là
A.
B. HCl
C. NaOH
D.
- Câu 37 : Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là
A. +4.
B. +2.
C. +3.
D. +6.
- Câu 38 : Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?
A. Cho Al(OH)3 vào dung dịch HNO3
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C. Cho NaCl vào H2O.
D. Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
- Câu 39 : Phương trình hoá học nào sau đây sai?
A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
D. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4H2O
- Câu 40 : Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: MnO2, Cl2, KOH, Na2CO3, CuSO4, HNO3, Fe, NaNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là:
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
- Câu 41 : Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe và 2,4 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 3,584 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Al.
B. Mg.
C. Zn.
D. Ca.
- Câu 42 : Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Dung dịch X là
A. NaNO3, HCl
B. H2SO4, Na2SO4.
C. HCl, H2SO4.
D. CuSO4, Fe2(SO4)3.
- Câu 43 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Na.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
- Câu 44 : Cấu hình electron nguyên tử của sắt là
A. [Ar]3d64s2
B. [Ar]3d64s1
C. [Ar]4s23d6
D. [Ar]3d54s1
- Câu 45 : Nguyên tắc sản xuất gang là
A. khử quặng sắt oxit bằng dòng điện.
B. dùng khí hiđro để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.
C. khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
D. dùng nhôm khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.
- Câu 46 : Có thể dùng lượng dư dung dịch của chất nào sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu?
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)3.
C. AgNO3.
D. Cu(NO3)2.
- Câu 47 : Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng, dư vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ:
A. không màu sang màu da cam.
B. không màu sang màu vàng.
C. màu vàng sang màu da cam.
D. màu da cam sang màu vàng.
- Câu 48 : Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 dư thấy kết tủa tan. Chất X là
A. KI.
B. KBr.
C. KCl.
D. K3PO4.
- Câu 49 : Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong môi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm gồm:
A. FeO, NO2, O2.
B. Fe2O3, NO2, O2.
C. Fe3O4, NO2, O2.
D. Fe, NO2, O2.
- Câu 50 : Cho các phản ứng:
A. Cu2+ > Fe2+ > Cl2 > Fe3+
B. Cl2 > Cu2+ > Fe2+ > Fe3+
C. Fe3+ > Cl2 > Cu2+ > Fe2+
D. Cl2 > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+
- Câu 51 : Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Hòa tan hoàn toàn Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là
A. AgNO3 và FeCl2.
B. AgNO3 và FeCl3.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. AgNO3 và Fe(NO3)2.
- Câu 52 : Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Nhúng thanh Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.
C. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.
D. Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
- Câu 53 : Cho bột Fe vào dung dịch hổn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là
A. FeCl3, NaCl.
B. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.
C. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.
D. FeCl2, NaCl.
- Câu 54 : Quặng sắt pirit có thành phần chính là
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. FeS2.
D. FeCO3.
- Câu 55 : Khi phản ứng với dung dịch HCl, crom tạo thành sản phẩm muối có công thức hóa học là
A. CrCl6.
B. CrCl4.
C. CrCl3.
D. CrCl2
- Câu 56 : Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
A. Al2O3.
B. Fe3O4.
C. CaO.
D. Na2O.
- Câu 57 : Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đỏ.
B. trắng.
C. xanh thẫm.
D. trắng xanh.
- Câu 58 : Kim loại crom tan được trong dung dịch
A. HNO3 (đặc, nguội).
B. H2SO4 (đặc, nguội).
C. HCl (nóng).
D. NaOH (loãng).
- Câu 59 : Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là
A. Fe, Cu.
B. Cu, Ag.
C. Zn, Ag.
D. Fe, Ag.
- Câu 60 : Cho sơ đồ chuyển hóa:
A. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2.
B. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.
C. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.
D. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.
- Câu 61 : Cho 5 chất: NaOH, HCl, AgNO3, HNO3, Cl2. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 62 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch ZnCl2.
B. Cho kim loại Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
- Câu 63 : Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được đung dich X và một lượng chất rắn không tan. Dung dịch X không tác dụng với chất nào sau đây?
A. AgNO3
B. Cu
C. Fe
D. Cl2
- Câu 64 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
B. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
C. Fe + Cl2 → FeCl2
D. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
- Câu 65 : Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. nâu đỏ.
B. xanh lam.
C. vàng nhạt.
D. trắng.
- Câu 66 : Trong phòng thí nghiệm, Cu được điêu chế bằng cách nào dưới đây?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.
B. Điện phân nóng chảy CuCl2.
C. Nhiệt phân Cu(NO3)2.
D. Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO3)2.
- Câu 67 : Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4.
B. AgNO3.
C. KNO3.
D. HCl.
- Câu 68 : Hoà tan hoàn toàn 3 kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn không tan là Cu. Dung dịch sau phản ứng chứa
A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3.
B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2.
C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2.
D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2.
- Câu 69 : Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 8
- Câu 70 : Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
A. Tính khử của Cl- mạnh hơn Br-.
B. Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn Cl2.
C. Tính khử của Br- mạnh hơn Fe2+.
D. Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
- Câu 71 : Tiến hành 6 thí nghiệm sau:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 72 : Nhận xét nào sau đây là sai ?
A. Trong môi trường kiềm, ion (màu vàng) phản ứng với H2O sinh ra ion (màu da cam).
B. Trong mòi trường axit H2SO4 loãng, ion oxi hóa được H2S thành S.
C. Cr(OH)2 tan trong dung dịch NaOH khi có mặt O2.
D. Cho dung dịch K2Cr2O7 vào dung dịch Ba(NO3)2 xuất hiện kết tủa màu vàng tươi.
- Câu 73 : Sản phẩm của phàn ứng nhiệt phân hoàn toàn là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Nhiệt phân muối thu được sản phẩm là
A.và
B. CuO, NO và
C. CuO, và
D. Cu, và
- Câu 75 : Cho phản ứng: .
A. 4
B. 8
C. 10
D. 1
- Câu 76 : Nung nóng hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3 và Fe3O4trong không khí đến khối lượng không đổi thu được một chất rắn X. X là:
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2O3.
- Câu 77 : Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng giải phóng khí X (không màu, dễ hóa nâu trong không khí). Khí X là:
A. NH3.
B. N2O
C. NO2.
D. NO.
- Câu 78 : Cho phản ứng oxi hóa sau: Fe(OH)2+ HNO3 → Fe(NO3)3+ N2O + H2O. Hệ số cân bằng của H2O trong phản ứng trên là: (Biết hệ số cân bằng là những số nguyên, tối giản)
A. 13.
B. 18.
C. 26.
D. 21.
- Câu 79 : Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)3 trong không khí thì thu được:
A. Fe3O4, NO2 và O2.
B. Fe, NO2 và O2.
C. Fe2O3, NO2 và O2.
D. Fe(NO2)2 và O2
- Câu 80 : Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo hợp chất sắt (III)?
A. H2SO4 loãng.
B. HCl.
C. HNO3 đặc, nóng.
D. CuCl2.
- Câu 81 : Cho hai phương trình ion thu gọn sau:
A. Tính khử: Fe > Fe2+ > Cu.
B. Tính khử: Fe2+> Cu > Fe.
C. Tính oxi hóa: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+.
D. Tính oxi hóa: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.
- Câu 82 : Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Kim loại có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại là Cr.
B. Các kim loại Al, Fe, Cr thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội,
C. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua của nó.
D. Kim loại thủy ngân tác dụng được với lưu huỳnh ngay ở điều kiện thường.
- Câu 83 : Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
A. 7.
B. 5.
C. 6
D. 8.
- Câu 84 : Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng với kim loại
A. Fe.
B. Cu.
C. Na.
D. Zn.
- Câu 85 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Mg.
B.Cr.
C.Al.
D.Cu
- Câu 86 : Một miếng kim loại bằng bạc bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây để loại bỏ tạp chất ra khỏi tấm kim loại bằng bạc?
A. Fe2(SO4)3.
B. NiSO4.
C. ZnSO4.
D. CuSO4.
- Câu 87 : Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là
A. Al.
B. Fe.
C. Zn.
D.Mg.
- Câu 88 : Kim loại Cu không tan trong dung dịch
A. HNO3 loãng.
B. HNO3 đặc nguội.
C. H2SO4 đặc nóng.
D. H2SO4 loãng.
- Câu 89 : Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe3O4.
D. Fe2(SO4)3.
- Câu 90 : Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
B. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2.
C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
- Câu 91 : Thành phần chính của quặng manhetit là
A. Fe2O3.
B. FeCO3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
- Câu 92 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3.
A. Cu
B. Ni.
C. Ag.
D. Fe.
- Câu 93 : Cho 4 dung dịch riêng biệt: (a) Fe2(SO4)3; (b) H2SO4 loãng; (c) CuSO4; (d) H2SO4 loãng có lẫn CuSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch thanh Zn nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
A. 3.
B. 1.
C. 4
D. 2.
- Câu 94 : Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2FeCl3 + 2NaI → 2FeCl2 + 2NaCl + I2.
B. Na2SO4 + 2HCl → 2NaCl + H2SO4.
C. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O.
D. Fe + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3Ag
- Câu 95 : Nhúng thanh Zn vào dung dịch muối X, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch có khối lượng giảm so với dung dịch ban đầu. Muối X là muối nào sau đây?
A. Ni(NO3)2.
B. AgNO3.
C. Fe(NO3)3.
D. Cu(NO3)2.
- Câu 96 : Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và rắn Z gồm hai kim loại. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Cho z vào dung dịch HCl loãng, dư không thấy khí thoát ra.
B. Dung dịch Y chứa tối đa ba loại ion.
C. Lượng Mg trong X đã phản ứng hết.
D. Dung dịch Y chứa tối thiểu hai muối.
- Câu 97 : Phản ứng nào dưới đây xảy ra?
A. Fe + ZnCl2.
B. Al + MgSO4.
C. Fe + Cu(NO3)2.
D. Mg + NaCl.
- Câu 98 : X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng; Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là
A. Cu, Fe.
B. Mg, Ag.
C. Fe, Cu.
D. Ag, Mg.
- Câu 99 : Trong các kim loại dưới đây có bao nhiêu kim loại có thể khử Fe3+ trong dung dịch thành kim loại: Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg?
A. 6.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 100 : Kim loại tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 tạo cùng loại muối clorua là
A. Cu.
B. Zn.
C. Fe.
D. Ag.
- Câu 101 : Để bảo vệ vỏ tàu làm bằng thép phần ngâm trong nước biển, người ta gắn thêm kim loại M vào vỏ tàu. Kim loại M có thể là
A. Fe.
B. Pb.
C. Cu.
D. Zn.
- Câu 102 : Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học khi cho các chất sau tác dụng với nhau là
A. Cu và dung dịch FeCl3.
B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. Cu và dung dịch FeCl2.
D. Fe và dung dịch FeCl2.
- Câu 103 : Cặp kim loại vừa tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là
A. Zn, Cu.
B. Zn, Mg.
C. Mg, Au.
D. Mg, Cu.
- Câu 104 : Kim loại X dẫn điện tốt nhất ở nhiệt độ thường. Kim loại Y có nhiệt độ nóng chảy cao, dùng làm dây tóc bóng đèn. Kim loại X, Y lần lượt là:
A. Ag, W.
B. Cu, W.
C. Ag, Cr.
D. Au, W.
- Câu 105 : Cho các hợp kim sau: Cu-Fe, Zn-Fe, Sn-Fe, Fe-C. Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì số hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là
A. 3.
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 106 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là
A. Ag2O, NO2, O2
B. Ag, NO2, O2
C. Ag2O, NO, O2
D. Ag, NO, O2
- Câu 107 : Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là
A. SO2, O2 và Cl2
B. Cl2, O2 và H2S
C. H2, O2 và Cl2
D. H2, NO2 và CI2
- Câu 108 : Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên, thêm tiếp dung dịch NH3 đặc (dư) vào thì sau khi kết thúc các phản ứng số chất kết tủa thu được là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 109 : Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 8
B. 10
C. 11
D. 9
- Câu 110 : Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Mg
- Câu 111 : Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là
A. Fe và dung dịch FeCl3.
B. Fe và dung dịch HCl.
C. Cu và dung dịch FeCl3.
D. Cu và dung dịch FeCl2
- Câu 112 : Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. Hai muối X và Y lần lượt là
A. AgNO3 và FeCl3.
B. AgNO3 và Fe(NO3)2.
C. AgNO3 và FeCl2.
D. Na2CO3 và BaCl2.
- Câu 113 : Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z
A. nâu đỏ.
B. vàng nhạt.
C. trắng.
D. xanh
- Câu 114 : Nhiệt phân hỗn hợp gồm NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 đến phản ứng hoàn toàn thì chất rắn thu được sau phản ứng là
A. CuO, Ag2O, FeO.
B. CuO, Ag, Fe2O3.
C. Cu, Ag, FeO.
D. CuO, Ag, FeO.
- Câu 115 : Phản ứng: Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 chứng tỏ
A. ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+.
B. ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+
C. ion Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+
D. ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+
- Câu 116 : Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (III) ?
A. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư.
B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.
D. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
- Câu 117 : Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. FeCl3.
B. CuCl2, FeCl2.
C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2.
- Câu 118 : Công thức của sắt (II) hiđroxit là
A. FeO.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Fe3O4.
- Câu 119 : Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 bằng phương pháp thủy luyện, ta không thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Ca.
C. Fe.
D. Zn.
- Câu 120 : Kim loại Fe tác dụng với hóa chất nào sau đây giải phóng khí H2?
A. Dung dịch HNO3 đặc nóng dư.
B. Dung dịch HNO3 loãng dư.
C. Dung dịch H2SO4 loãng dư.
D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng dư.
- Câu 121 : Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
- Câu 122 : Cho một kim loại M vào dung dịch CuSO4 dư thu được chất rắn X. Biết X tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy M là kim loại nào trong các kim loại dưới đây?
A. Mg.
B. Ba.
C. Zn.
D. Na.
- Câu 123 : Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4?
A. Zn.
B. Al.
C. Fe.
D. Ag.
- Câu 124 : Cho phản ứng của Fe với oxi như hình vẽ sau
A. Xúc tác cho phản ứng của Fe với O2 xảy ra dễ dàng hơn.
B. Tăng áp suất bình phản ứng.
C. Tránh vỡ bình vì sắt cháy có nhiệt độ cao.
D. Hòa tan O2 để phản ứng với Fe trong nước.
- Câu 125 : Kim loại X phản ứng với dung dịch FeCl3, không phản ứng được với dung dịch HCl. Vậy kim loại X là
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Ag
- Câu 126 : Phản ứng nào sau đây viết đúng?
A. 2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2
B. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
C. FeCl3 + Ag → AgCl + FeCl2
D. 3Cu + 2FeCl3 → 3CuCl2 + 2Fe
- Câu 127 : Có thể dùng một hóa chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hóa chất này là
A. dung dịch HCl loãng.
B. dung dịch HCl đặc.
C. dung dịch H2SO4 loãng.
D. dung dịch HNO3 đặc.
- Câu 128 : Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch X. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa chất tan là
A. FeCl3 và HCl.
B. FeCl2.
C. FeCl3.
D. FeCl2 và HCl.
- Câu 129 : Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và Al2O3 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch KOH dư vào X thu được kết tủa Y. Kết tủa Y có
A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)2 và Al(OH)3.
C. Fe(OH)3 và Al(OH)3.
D. Fe(OH)3.
- Câu 130 : Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
B. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
D. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2.
- Câu 131 : Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau:
A. Mg, Fe.
B. Fe, Al.
C. Fe, Mg.
D. Fe, Cr.
- Câu 132 : Cho phương trình ion thu gọn: Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2↓. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn đã cho?
A. Cu(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4NO3.
B. CuSO4 + 2KOH → Cu(OH)2 + K2SO4.
C. CuSO4 + Ca(OH)2→ Cu(OH)2 + CaSO4.
D. CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4.
- Câu 133 : Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3 đặc nguội
B. Dung dịch H2SO4 đặc nguội
C. Dung dịch HCl loãng nguội
D. Dung dịch MgSO4
- Câu 134 : Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Fe tan trong dung dịch HCl.
B. Fe tan trong dung dịch FeCl2.
C. Fe tan trong dung dịch CuSO4.
D. Fe tan trong dung dịch FeCl3.
- Câu 135 : Cho các kim loại sau: Na, Cu, Ag, Mg. Số kim loại tác dụng được với dung dịch FeCl3 là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
- Câu 136 : Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. CrO3.
B. K2Cr2O7.
C. Cr2O3.
D. CrSO4.
- Câu 137 : Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Ba
B. kim loại Mg
C. kim loại Ag
D. kim loại Cu
- Câu 138 : Tiến hành phản ứng khử oxi X thành kim loại bằng khí H2 dư theo sơ đồ hình vẽ:
A. MgO.
B. CuO.
C. PbO.
D. Fe3O4.
- Câu 139 : Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dd chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là
A. I, II và IV.
B. I, III và IV.
C. I, II và III.
D. II, III và IV.
- Câu 140 : Cho các chất H2S, Na2CO3, Cu, KI, Ag, SO2, CO2, Mg có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 dư cho sản phẩm FeSO4.
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
- Câu 141 : Cho vài giọt dung dịch H2S vào dung dịch FeCl3 hiện tượng xảy ra là
A. không hiện tượng gì.
B. kết tủa trắng hóa nâu.
C. dd xuất hiện kết tủa đen.
D. có kết tủa vàng
- Câu 142 : Cấu hình electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d5.
B. [Ar]3d3.
C. [Ar]3d2.
D. [Ar]3d4.
- Câu 143 : Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn2+?
A. Fe.
B. Ag+.
C. Al.
D. Na+.
- Câu 144 : Từ dung dịch CuSO4 để điều chế Cu, người ta có thể dùng
A. Hg
B. Na
C. Fe
D. Ag
- Câu 145 : X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y có thể là
A. Fe, Cu.
B. Cu, Fe.
C. Mg, Ag.
D. Ag, Mg.
- Câu 146 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. 3.
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 147 : Cho hai phản ứng sau:
A. Tính khử của Br– mạnh hơn Fe2+.
B. Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
C. Tính khử của Cl– mạnh hơn Br–.
D. Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn Cl2.
- Câu 148 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 149 : Trong số các kim loại sau: Cr, Fe, Cu, Ag. Kim loại bị thụ động hóa khi tiếp xúc với HNO3 đặc nguội hoặc H2SO4 đặc nguội là:
A. Cr, Fe, Ag.
B. Cu, Ag.
C. Cr, Fe.
D. Cr, Fe, Cu.
- Câu 150 : Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X?
A. H2SO4 loãng.
B. H2SO4 đặc nóng.
C. NaNO3 trong HCl.
D. HNO3 loãng.
- Câu 151 : Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm X gồm Ag và Cu. Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là:
A. Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).
B. Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc).
C. Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).
D. Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.
- Câu 152 : Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra:
A. khí CO2, NO.
B. khí NO, NO2.
C. khí NO2, CO2.
D. khí N2, CO2.
- Câu 153 : Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, H2SO4 đặc nguội, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 154 : Tiến hành các thí nghiệm sau
A. (3) và (4).
B. (2) và (3).
C. (1) và (4).
D. (1) và (4).
- Câu 155 : Phản ứng viết không đúng là
A. Fe + 2FeCl3 → FeCl2.
B. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
C. Fe + Cl2 → FeCl2.
D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
- Câu 156 : Những mẫu hợp kim Zn-Fe vào trong cốc chứa dung dịch HCl 1M. Sau một thời gian thì
A. chỉ có chứa phần kim loại Zn bị ăn mòn.
B. chỉ có chứa phần kim loại Fe bị ăn mòn.
C. cả hai phần kim loại Zn và Fe bị ăn mòn.
D. hợp kim không bị ăn mòn.
- Câu 157 : Cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X. Dung dịch X không tác dụng với dung dịch
A. Cu(NO3)2.
B. BaCl2.
C. K2Cr2O7.
D. NaBr.
- Câu 158 : Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Cr(OH)3.
B. Cr(OH)2.
C. CrO.
D. CrO3.
- Câu 159 : Cho dãy biến đổi sau
A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7.
B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4.
C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4.
D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7.
- Câu 160 : Kim loại Fe tác dụng với dung dịch X loãng dư tạo muối Fe(III). Chất X là
A. HNO3.
B. CuSO4
C. H2SO4.
D. HCl.
- Câu 161 : Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. Cr(OH)2.
B. CrO3.
C. Cr2(SO4)3.
D. NaCrO2.
- Câu 162 : Cho dãy chuyển hóa sau:
A. K2CrO4, CrCl3, Cr(OH)3.
B. K2CrO4, CrCl3, KCrO2.
C. K2Cr2O7, CrCl3, Cr(OH)3.
D. K2Cr2O7, CrCl3, KCrO2.
- Câu 163 : Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận xét nào sau đây đúng
A. X là Ag.
B. Y chứa một chất rắn.
C. X tan hết trong dung dịch HNO3.
D. X không tan hết trong dung dịch
- Câu 164 : Thực hiện các thí nghiệm sau
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
- Câu 165 : Chọn phát biểu sai:
A. Cr2O3 là chất rắn màu lục đậm.
B. Cr(OH)3 là chất rắn màu xanh lục.
C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm.
D. CrO là chất rắn màu trắng xanh.
- Câu 166 : Cho các nhận xét sau:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
- Câu 167 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
- Câu 168 : Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là:
A. KOH.
B. NaCl.
C. AgNO3.
D. CH3OH.
- Câu 169 : Quặng sắt manhetit có thành phần là
A. FeS2
B. Fe3O4
C. FeCO3
D. Fe2O3
- Câu 170 : Chất rắn X là hợp chất của crom, khi cho vào dung dịch Ba(OH)2 dư tạo kết tủa màu vàng. X không phải chất nào dưới đây?
A. CrO3
B. Na2CrO4
C. K2Cr2O7
D. Cr(OH)3
- Câu 171 : Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa H2S và FeCl3 trong dung dịch là:
A. H2S + 2Fe3+ →S + 2Fe2+ + 2H+
B. Không có vì phản ứng không xảy ra
C. 3H2S + 2Fe3+ → Fe2S3 + 6H+
D. 3S2- + 2Fe3+ →Fe2S3
- Câu 172 : Cho 4 nhận xét sau
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 173 : Cho các chất: Al, Fe và các dung dịch: Fe(NO3)2, AgNO3, NaOH, HCl lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một. Số phản ứng oxi hóa khử khác nhau nhiều nhất có thể xảy ra là
A. 7
B. 10
C. 9
D. 8
- Câu 174 : Tìm phản ứng chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử:
A. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.
B. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O.
C. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO.
D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
- Câu 175 : Dung dịch HCl, H2SO4 loãng nóng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào ?
A. +2.
B. +3.
C. +4.
D. +6.
- Câu 176 : Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng ?
A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.
C. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục sáng sang màu lục thẫm.
D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm.
- Câu 177 : Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
- Câu 178 : Kim loại đồng không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nóng
B. FeCl3
C. HCl
D.
- Câu 179 : Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Gắn đồng với kim loại sắt.
B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
- Câu 180 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) → Cr2(SO4)3 + 3H2.
B.
C. Cr(OH)3 + 3HCl →CrCl3 + 3H2O
D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) 2NaCrO2 + H2O
- Câu 181 : Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. vàng nhạt.
B. trắng xanh.
C. xanh lam.
D. nâu đỏ.
- Câu 182 : Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 183 : Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. FeCl3.
B. CuCl2, FeCl2.
C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2.
- Câu 184 : Cho các thí nghiệm sau
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 185 : Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là
A. FeCl3, NaCl.
B. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.
C. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.
D. FeCl2, NaCl.
- Câu 186 : Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là
A. AgNO3 và FeCl2.
B. AgNO3 và FeCl3.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. AgNO3 và Fe(NO3)2.
- Câu 187 : Cho các phát biểu sau:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 188 : Nung hỗn hợp gồm Al, Fe3O4 và Cu ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được chất rắn Y và khí H2. Cho Y vào dung dịch chứa AgNO3, thu được chất rắn Z và dung dịch E chứa 3 muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các phát biểu sau:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 189 : Cho biết Fe có số hiệu bằng 26. Ion Fe3+ có số electron lớp ngoài cùng là:
A. 13.
B. 2.
C. 8.
D. 10.
- Câu 190 : Các số oxi hoá đặc trưng của crom là ?
A. +2, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
- Câu 191 : Dẫn luồng khí H2 đến dư qua ống sứ chứa hỗn hợp gồm Al2O3, CuO, MgO, Fe3O4 nung nóng, kết thúc phản ứng lấy phần rắn X trong ống sứ cho vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Y. Các muối có trong dung dịch Y là.
A. AlCl3, MgCl2, FeCl3, CuCl2
B. MgCl2, AlCl3, FeCl2
C. MgCl2, AlCl3, FeCl2, CuCl2
D. AlCl3, FeCl3, FeCl2, CuCl2
- Câu 192 : Cho phương trình hóa học:
A. 76.
B. 63.
C. 102.
D. 39.
- Câu 193 : Cho các phương trình ion rút gọn sau :
A. Tính khử của : Mg > Fe > Fe2+ > Cu
B. Tính khử của : Mg > Fe2+ > Cu > Fe
C. Tính oxi hóa của : Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+
D. Tính oxi hóa của:Fe3+>Cu2+ >Fe2+ >Mg2+
- Câu 194 : Hợp chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính ?
A. ZnO.
B. Zn(OH)2.
C. ZnSO4.
D. Zn(HCO3)2.
- Câu 195 : Để loại tạp chất CuSO4 khỏi dung dịch FeSO4 để thu được dung dịch FeSO4 tinh khiết. ta làm như sau :
A. Ngâm lá đồng vào dung dịch.
B. Cho AgNO3 vào dung dịch.
C. Ngâm lá kẽm vào dung dịch.
D. Ngâm lá sắt vào dung dịch.
- Câu 196 : Chọn phát biểu sai:
A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm.
B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám.
C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm.
D. Na2CrO4 là muối có màu da cam.
- Câu 197 : Cho các thí nghiệm sau:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 198 : Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là?
A. N2.
B. N2O.
C. NO.
D. NO2.
- Câu 199 : Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tào hỏa. Kim loại X là?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
- Câu 200 : Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
A. 2Fe + 6H2SO4(đặc) Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
B. NH4Cl + NaOH NaCl + NH3+ H2O
C. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2+ H2O
D. 3Cu + 8HNO3(loãng) 3Cu(NO3)2 + 2NO+ 4H2O
- Câu 201 : Cho hỗn hợp Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp ba kim loại. Ba kim loại đó là
A. Mg, Cu và Ag
B. Zn, Mg và Ag
C. Zn, Mg và Cu
D. Zn, Ag và Cu
- Câu 202 : Crom(VI) oxit (CrO3) có màu gì ?
A. Màu vàng.
B. Màu đỏ thẫm.
C. Màu xanh lục.
D. Màu da cam.
- Câu 203 : Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng.
B. HCl đặc, nguội.
C. HNO3 đặc, nguội.
D. HCl loãng.
- Câu 204 : Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
A. HCl.
B. HNO3 loãng
C. H2SO4 loãng
D. KOH.
- Câu 205 : Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CrO3.
B. FeO.
C. Cr2O3.
D. Fe2O3.
- Câu 206 : Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là
A. H2S.
B. AgNO3.
C. NaOH.
D. NaCl.
- Câu 207 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
- Câu 208 : Thí nghiệm nào sau đây xảy ra sự oxi hóa kim loại?
A. Điện phân CaCl2 nóng chảy.
B. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.
C. Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
D. Cho Fe3O4 vào dung dịch HI.
- Câu 209 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 210 : Hai dung dịch nào sau đây đề tác dụng với kim loại Fe?
A. HCl, CaCl2.
B. CuSO4, ZnCl2.
C. CuSO4, HCl.
D. MgCl2, FeCl3.
- Câu 211 : Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe3O4.
- Câu 212 : Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?
A. Màu lục thẫm.
B. Màu vàng.
C. Màu da cam.
D. Màu đỏ thẩm.
- Câu 213 : Phương trình hóa học nào sau đây Sai?
A. Cr2O3 + 2Al Al2O3 + 2Cr.
B. AlCl3 + 3AgNO3Al(NO3)3 + 3Ag.
C. Fe2O3 + 8HNO3 2Fe(NO3)3 + 2NO2 + 4H2O.
D. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O.
- Câu 214 : Tiến hành các thí nghiệm sau
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
- Câu 215 : Thí nghiệm nào sau đây không tạo thành kim loại sau khi kết thúc phản ứng?
A. Dẫn luồng khí NH3 đến dư qua ống sứ chứa CrO3..
B. Cho lượng dư bột Mg vào dung dịch FeCl3.
C. Nhiệt phân AgNO3.
D. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3
- Câu 216 : Hỗn hợp X gồm: Fe(OH)2, Cu(OH)2, Ni(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, AgCl. Cho hỗn hợp X vào dung dịch NH3 dư thì có tối đa bao nhiêu chất tan ?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
- Câu 217 : Cho hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và ZnO vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH (dư) vào Y thu được kết tủa là
A. Fe(OH)2 và Zn(OH)2.
B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
C. Fe(OH)2.
D. Fe(OH)3.
- Câu 218 : Nhận định nào sau đây là sai?
A. FeCl2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
B. Trong các phản ứng, FeCl3 chỉ thể hiện tính oxi hóa.
C. Cl2 oxi hóa được Br- trong dung dịch thành Br2.
D. Trong dung dịch, cation Fe2+ kém bền hơn cation Fe3+.
- Câu 219 : Cho các phát biểu sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 220 : Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất sau: Cu, Mg, Ag, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3, KI, H2S có bao nhiêu hóa chất tác dụng được với dung dịch X.
A. 7
B. 9
C. 8
D. 6
- Câu 221 : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thành phần chính của quặng manhetit là Fe3O4.
B. Cho Fe vào dung dịch NaOH thu được khí H2.
C. Cho Na vào dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu.
D. Các kim loại Zn, Al, Na đều chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
- Câu 222 : Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y và còn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thấy có khí thoát ra. Thành phần chất tan trong dung dịch Y là
A. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
- Câu 223 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên :
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
B. có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi hắc.
C. có xuất hiện kết tủa màu đen.
D. có xuất hiện kết tủa màu trắng.
- Câu 224 : Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?
A. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl.
B. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Cho CrO3 vào H2O.
- Câu 225 : Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là
A. HNO3.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. CuSO4.
- Câu 226 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Mg.
B. Al.
C. Cr.
D. Cu.
- Câu 227 : Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 228 : Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây?
A. NO2.
B. NO.
C. N2O.
D. NH3.
- Câu 229 : Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, ZnO, Fe2O3 nung nóng, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn có chứa đồng thời
A. Al2O3, Zn, Fe, Cu.
B. Al2O3, ZnO, Fe, Cu.
C. Al, Zn, Fe, Cu.
D. Cu, Al, ZnO, Fe.
- Câu 230 : Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. FeS2
B. Al2O3
C. FeCO3
D. Fe2O3
- Câu 231 : Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Fe
B. Al
C. Ag
D. Cu
- Câu 232 : Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
- Câu 233 : Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và IV.
B. I, II và III.
C. I, III và IV.
D. II, III và IV.
- Câu 234 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
- Câu 235 : Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Mg.
B. kim loại Cu.
C. kim loại Ba.
D. kim loại Ag.
- Câu 236 : Cho các phát biểu sau?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 237 : Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng, dư.
B. CuSO4.
C. H2SO4 đặc, nóng, dư.
D. MgSO4.
- Câu 238 : Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.
B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.
D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
- Câu 239 : Cho sơ đồ phản ứng:
A. Na[Cr(OH)4].
B. Na2Cr2O7.
C. Cr(OH)2.
D. Cr(OH)3.
- Câu 240 : Kim loại Ag có thể tác dụng với chất nào sau đây?
A. O2
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch HNO3
- Câu 241 : Phát biểu nào sau đây sai:
A. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
B. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
C. CrO3 là oxi axit.
D. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
- Câu 242 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
- Câu 243 : Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
- Câu 244 : Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là
A. Fe, Cu.
B. Cu, Ag.
C. Zn, Ag.
D. Fe, Ag.
- Câu 245 : Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch
A. AgNO3 (dư).
B. HCl (dư).
C. NH3 (dư).
D. NaOH (dư).
- Câu 246 : Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 ; 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2. Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của Br– mạnh hơn của Fe2+
B. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br–.
C. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+
D. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
- Câu 247 : Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
- Câu 248 : Cho sơ đồ chuyển hóa:
A. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2.
B. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.
C. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.
D. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.
- Câu 249 : Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch Fe(NO3)3
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch HNO3
D. Dung dịch NaOH
- Câu 250 : Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiệntượng này do trong khí thải có
A. H2S.
B. NO2.
C. CO2.
D. SO2.
- Câu 251 : Công thức hoá học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3.
- Câu 252 : Cho các phương trình ion rút gọn sau :
A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+> Cu
B. Tính khử của: Mg > Fe2+> Cu > Fe
C. Tính oxi hóa của: Cu2+> Fe3+> Fe2+> Mg2+
D. Tính oxi hóa của: Fe3+>Cu2+>Fe2+ >Mg2+
- Câu 253 : Cho sơ đồ chuyển hóa:
A. Fe3O4; NaNO3.
B. Fe; Cu(NO3)2.
C. Fe; AgNO3.
D. Fe2O3; HNO3.
- Câu 254 : Khi nung nóng (ở nhiệt độ cao) than cốc với CaO, CuO, FeO, PbO thì phản ứng xảy ra với:
A. CuO và FeO
B. CuO, FeO, PbO
C. CaO và CuO
D. CaO, CuO, FeO và PbO
- Câu 255 : Phản ứng nào sau đây là không đúng ?
A. Fe3O4 + 4H2SO4 đặc, nóng → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
B. 3FeO + 10HNO3→ 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
C. 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + 2HCl + S
D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
- Câu 256 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội.
C. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.
D. Cho Mg vào dung dịch NaOH
- Câu 257 : Hỗn hợp kim loại Fe2O3 và Cu có thể tan hoàn toàn trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH
B. AgNO3
C. FeCl3
D. H2SO4 loãng.
- Câu 258 : Phản ứng nào sau đây tạo ra hỗn hợp hai muối?
A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư
B. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH
C. Cho KHCO3 vào dung dịch NaOH (vừa đủ)
D. Cho Cr2O3 vào dung dịch HCl (loãng, nóng).
- Câu 259 : Kim loại không tan trong dung dịch Fe2(SO4)3 là:
A. Mg
B. Sn
C. Ag
D. Ni
- Câu 260 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tắc sản xuất gang là dùng CO khử từ từ oxit sắt thành sắt.
B. Gang xám chứa nhiều cacbon tự do hơn so với gang trắng.
C. Các oxit của crom đều là oxit lưỡng tính.
D. Dung dịch muối Cu2+ có màu xanh.
- Câu 261 : Hợp chất mà sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. FeCl2.
D. FeCl3.
- Câu 262 : Các oxit của crom: (a) Cr2O3, (b) CrO, (c)CrO3. Sắp xếp theo thứ tự oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính là
A. b, a, c.
B. c, b, a.
C. c, a, b.
D. a, b, c.
- Câu 263 : Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hoàn toàn hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, FeO, MgO.
B. Cu, Fe, Mg.
C. CuO, Fe, MgO.
D. Cu, Fe, MgO.
- Câu 264 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
- Câu 265 : Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
B. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
- Câu 266 : Cho các chất sau: NaOH, NH3, H2S, Cu, Fe, KI, AgNO3, KMnO4/H2SO4 . Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 (điều kiện thích hợp) là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 267 : Cho 5 phản ứng:
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
- Câu 268 : Quặng manhetit được dùng để điều chế kim loại nào:
A. Sắt
B. Đồng
C. Chì
D. Nhôm
- Câu 269 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3 là:
A. Al.
B. Ag.
C. Zn.
D. Mg.
- Câu 270 : Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo thành Fe
A. Ag
B. Cu
C. Na
D. Zn
- Câu 271 : Cho hỗn hợp gồm Fe(NO3)2, CuO và ZnO vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào Y thu được kết tủa là
A. Fe(OH)2, BaSO4 và Zn(OH)2.
B. Fe(OH)2, BaSO4 và Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2
D. Fe(OH)3, BaSO4 và Cu(OH)2.
- Câu 272 : Có 3 mẫu chất rắn đã được nhuộm đồng màu: Fe; FeO; Fe2O3. Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết đồng thời 3 chất này?
A. HCl.
B. H2SO4 đặc.
C. HNO3 loãng.
D. CuSO4 loãng.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein