Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020 trường THCS Lý Thườ...
- Câu 1 : Tính và thu gọn \(3 x^{2}\left(3 x^{2}-2 y^{2}\right)-\left(3 x^{2}-2 y^{2}\right)\left(3 x^{2}+2 y^{2}\right)\) được kết quả là:
A. \(6 x^{2} y^{2}-4 y^{4}\)
B. \(-6 x^{2} y^{2}-4 y^{4}\)
C. \(-6 x^{2} y^{2}+4 y^{4}\)
D. \(18 x^{4}-4 y^{4}\)
- Câu 2 : Tính giá trị biểu thức: A = (x + 3).(x2 – 3x + 9) tại x = 10
A. 1980
B. 1201
C. 1302
D. 1027
- Câu 3 : Để biểu thức \(x^{3}+6 x^{2}+12 x+m\) là lập phương của một tổng thì giá trị của m là:
A. 8
B. 4
C. 6
D. 16
- Câu 4 : Viết dưới dạng thu gọn của đa thức \(x^{3}+3 x^{2}+3 x+1\)
A. \(x^{3}+1\)
B. \((x-1)^{3}\)
C. \((x+1)^{3}\)
D. \(\left(x^{3}+1\right)^{3}\)
- Câu 5 : Phân tích đa thức \(M=(x+2)(x+3)(x+4)(x+5)-24\) thành nhân tử ta được
A. \(M=(x-1)(x-6)\left(x^{2}-7 x-16\right)\)
B. \(M=(x+1)(x+6)\left(x^{2}+7 x+16\right)\)
C. \(M=(x+1)(x+6)\left(x^{2}-7 x-16\right)\)
D. \(M=(x-1)(x-6)\left(x^{2}+7 x+16\right)\)
- Câu 6 : Phân tích đa thức \(N=x^{4}+2 x^{3}+6 x-9\) thành nhân tử ta được
A. \((x-1)(x+3)\left(x^{2}+3\right)\)
B. \((x+1)(x+3)\left(x^{2}+3\right)\)
C. \((x-1)(x+3)\left(x^{2}-3\right)\)
D. \((x-1)(x+3)\left(2x^{2}+3\right)\)
- Câu 7 : Tính x17 : (-x)8
A. –x8
B. x11
C. –x9
D. x9
- Câu 8 : Cho đa thức \(A = \frac{1}{3}{x^2}{y^3} + {y^6} + {x^5}{y^8}\) đơn thức B = 2x . Không làm tính chia , hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B hay không?
A. Không
B. Không
C. Chưa thể kết luận
D. Tất cả sai
- Câu 9 : Làm tính chia: (x2y2 + xy3 + y4) : 2y2
A. \(\frac{{{x^2}}}{2} + \frac{{xy}}{2} + \frac{{{y^2}}}{2}\)
B. \(\frac{{{x^2}}}{2} + 2{\rm{x}}y + 2{y^2}\)
C. \(\frac{{{x^2}y}}{2} + 2{\rm{x}}y + \frac{{{y^2}}}{2}\)
D. Đáp án khác
- Câu 10 : Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền đa thức thích hợp vào chỗ trống để được đẳng thức: \(\frac{{x - y}}{{2y - x}} = \frac{{y - x}}{{.....}}\)
A. 2y- x
B. x – 2y
C. 2y + x
D. – 2y – x
- Câu 11 : Rút gọn phân thức sau: \(\frac{{{{x}^3} - 27}}{{9 - 6x + {x^2}}}\)
A. \(\frac{{ - ({x^2} + 3x + 9)}}{{3 - x}}\)
B. \(\frac{{{x^2} + 3x + 9}}{{3 - x}}\)
C. \(\frac{{{x^2} - 3x + 9}}{{3 - x}}\)
D. \(\frac{{{x^2} + 3x + 9}}{{-3 - x}}\)
- Câu 12 : Quy đồng mẫu thức của hai phân thức sau ta được: \(\frac{{ - 2}}{{{x^2}y + 4xy + 4y}}; \frac{1}{{{x^2} + 2x}}\)
A. \(\frac{{ - 2x}}{{y{{(x + 2)}^2}}};\frac{{y(x + 2)}}{{y{{(x + 2)}^2}}}\)
B. \(\frac{{ - 2}}{{y{{(x + 2)}^2}}};\frac{{y(x + 2)}}{{y{{(x + 2)}^2}}}\)
C. \(\frac{{ - 2x}}{{x{{(x + 2)}^2}}};\frac{{(x + 2)}}{{x{{(x + 2)}^2}}}\)
D. Đáp án khác
- Câu 13 : Rút gọn biểu thức \(\frac{{4 - {x^2}}}{{x - 3}} = \frac{{2x - 2{x^2}}}{{3 - x}} + \frac{{5 - 4x}}{{x - 3}}\) được kết quả là ?
A. 3 - x.
B. x - 3.
C. x + 3.
D. - x - 3.
- Câu 14 : Làm tính trừ: \(\frac{{12x}}{{x - 9}} - \frac{{x - 10}}{{81 - {x^2}}}\)
A. \(\frac{{12{x^2} + 10x - 9}}{{(x + 3).(x - 3)}}\)
B. \(\frac{{12{x^2} - 84x - 10}}{{(x + 9).(x - 9)}}\)
C. \(\frac{{12{x^2} + 109x - 10}}{{(x + 9).(x - 9)}}\)
D. \(\frac{{12{x^2} + 109x - 10}}{{(x + 9).(9 - x)}}\)
- Câu 15 : Thực hiện phép chia \(\left(-\frac{3 x^{2}}{8 y}\right): \frac{11 x^{4}}{4 y^{2}}\) ta được
A. \(\frac{y}{ x^{2}}\)
B. \(\frac{-3 y}{2 x^{2}}\)
C. \(\frac{3 y}{22 x^{2}}\)
D. \(\frac{-3 y}{22 x^{2}}\)
- Câu 16 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. Tính diện tích tam giác ABC bằng bao nhiêu?
A. \(6c{m^2}\)
B. \(20c{m^2}\)
C. \(15c{m^2}\)
D. \(12c{m^2}\)
- Câu 17 : Tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC, biết MN = 10cm, độ dài cạnh BC bằng bao nhiêu?
A. 5cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 20cm
- Câu 18 : Chọn phương án sai trong các phương án sau đây
A. Hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
B. Hai góc đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
C. Hai đường thẳng đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
- Câu 19 : Hình nào dưới đây có tâm không phải là giao điểm của hai đường chéo?
A. Hình bình hành
B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi
D. Hình thang
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức